Giáo án Toán học 7 - Tiết 15, 16

A. Mục tiêu : HS

- Tiếp củng cố lại các kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.

- Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình, biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời.

- Tập vận dụng các tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để chứng minh hình học.

B. Chuẩn bị :

Giáo viên : Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng phụ.

Học sinh : Thước thẳng, êke, thước đo góc.

C. Các hoạt động dạy học trên lớp

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1037 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 15, 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 08 - Tiết 15 Ngày dạy: 30/10/07 ôn tập chương i (Tiếp theo) A. Mục tiêu : HS - Tiếp củng cố lại các kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. - Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình, biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời. - Tập vận dụng các tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để chứng minh hình học. B. Chuẩn bị : Giáo viên : Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng phụ. Học sinh : Thước thẳng, êke, thước đo góc. C. Các hoạt động dạy học trên lớp : I. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong lúc ôn tập. II. Dạy học bài mới(39phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của bài toán. ? Muốn tìm x, ta kẻ thêm đường phụ như thế nào. -Yêu cầu HS vẽ hình và giải bài toán. ? được tính bởi tổng hai góc nào. ? Tính . ? Tính . ? Tính x. - GV treo hình trên bảng phụ. - HS hoạt động nhóm để hoàn thành bài tập. - Đại diện một nhóm trình bày lời giải, các nhóm khác nhận xét kết quả. - GV khẳng định lời giải đúng. - HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của bài toán, nêu giả thiết, kết luận của bài. ? Đường lối giải quyết bài toán. ? Cần phải vẽ thêm yếu tố phụ nào. - Kẻ Bz // Cy. Tính ? ? Tính để từ đó suy ra Bz // Ax. Bài tập 57 (SGK-Trang 104). Kẻ đường thẳng m // a m // b. Ta có: (hai góc so le trong). (2 góc trong cùng phía). Từ đó ta có: Bài tập 59 (SGK-Trang 104). Ta có: ( so le trong). ( đồng vị). (hai góc kề bù). (đối đỉnh). (đồng vị). (đồng vị). Bài tập 48 (SBT-Trang 83). Kẻ tia B z sao cho Bz // Cy. (góc trong cùng phía) Từ đó ta có: III. Củng cố (4 phút) - Tính chất của hai đường thẳng song song. - Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Cánh chứng minh hai đường thẳng song song. IV. Hướng dẫn học ở nhà(2phút) - Ôn tập lại toàn bộ phần lí thuyết của chương. - Xem lại cách giải các bài đã chữa. - Tiết sau kiểm tra 45 phút. Tuần 08 - Tiết 16 Ngày dạy: 03/11/07 Kiểm tra chương I A. Mục tiêu : - Kiểm tra mức độ nắm kiến thức cơ bản của chương. - Biết diễn đạt các tính chất (định lí) thông qua hình vẽ. - Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính toán số đo các góc. B. Chuẩn bị : In ấn đề bài. C. Các hoạt động dạy học trên lớp : I. Kiểm tra. (43phút) Câu 1 (2đ). Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn: Câu Nội dung Đúng Sai 1 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 2 Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau. 3 Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. 4 Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a // b. Câu 2 (3đ). a, Hãy phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau: GT KL b, Viết giả thiết, kết luận của định lí đó bằng kí hiệu. Câu 3 (2đ). Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Câu 4 (3đ). Cho hình vẽ : Biết a // b, . Tính số đo ? II. Đáp án và biểu điểm.(2phút) Câu 1 (2đ). Mỗi ý đúng cho 0,5đ. Câu 1,2 đúng ; câu 3,4 sai Câu 2 ( 3đ). Mỗi ý đúng cho 1,5đ a, Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 3 (2đ). Vẽ đúng, đủ các kí hiệu. Câu 4 (3đ). IV. Nhận xét và hướng dẫn học ở nhà(2ph) - Làm lại bài kiểm tra vào vở. - Xem trước bài “Tổng ba góc của tam giác”. Họ tên............................................................ Kiểm tra chương I Lớp .......................................... Môn : Hình học (Thời gian 45 phút) Điểm Lời phê của thầy giáo Đề bài : (Làm trực tiếp câu 1, câu 2 vào đề bài) Câu 1 (2đ). Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn: Câu Nội dung Đúng Sai 1 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 2 Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau. 3 Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. 4 Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a // b. Câu 2 (3đ). a, Hãy phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau: GT KL b, Viết giả thiết, kết luận của định lí đó bằng kí hiệu. Câu 3 (2đ). Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Câu 4 (3đ). Cho hình vẽ : Biết a // b, . Tính số đo ? Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..........................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHinh 15+16.DOC
Giáo án liên quan