A.MỤC TIÊU:
-Nắm được Định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của số khác hay không.
-Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
B.CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập.
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 15: Căn bậc ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15: căn bậc ba
Ngày soạn:..................................
Ngày giảng:
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
A.Mục tiêu:
-Nắm được Định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của số khác hay không.
-Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập.
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của hS
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
+Trả lời câu hỏi GV:
-Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
-Với a > 0, có đúng hai căn bậc hai là ; -
-Với a = 0 , có một căn bậc hai là 0
+Giải bài tập 84 SBT
+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
-Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.( ĐN: Căn bậc hai của một số không âm là s x sao cho x2 = a)
Với a > 0; a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai?
+ Yêu cầu HS giải bài tập 84 SBT: Tìm x biết:
Bài 84 SBT-
Điều kiện: x > -5
Với x = -1 (TMĐK)
2.Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm căn bậc ba:
+Giải bài toán:
Gọi x(dm3) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương. Theo bài ra ta có: x3 = 64 => x = 4 vì 43 = 64. Vậy độ dài cạnh của thùng là 4dm3
+Nêu ĐN căn bậc ba:
+Tìm căn bậc ba của các số sau: (Giải C1)
+Rút ra nhận xét: ( Trả lời các câu hỏi của GV)
+HDHS xét bài toán: Tìm cạnh của thùng hình lập phương biết thể tích V= 64dm3.
-HDHS giải bài toán:
+Yêu cầu HS nêu ĐN căn bậc ba
+HDHS tìm hiểu các VD:
+HDHS rút ra nhận xét:
-Căn bậc ba của số dương là số dương.
- Căn bậc ba của số âm là số âm
- Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
1.Khái niệm căn bậc ba:
Bài toán: Gọi x(dm3) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương. Theo bài ra ta có: x3 = 64 => x = 4 vì 43 = 64. Vậy độ dài cạnh của thùng là 4dm3
+Từ 43 = 64. Ta gọi 4 là CBB của 64
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.
+VD1: 2 là CBB của 8 vì 23 = 8.
-5là CBB của -125 vì (-5)3 = -125
+Mỗi số a đều có duy nhất một CBB.
+CBB của số a được KH
Chú ý: ()3 = = a.
+C1a:
+C1b:
+C1c:
+C1d:
Hoạt động của hS
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
3.Hoạt động 3: Tìm hiểu T/C của CBB:
-Trả lời câu hỏi của GV
+Nêu T/c Căn bậc hai:
+Nêu các T/c :
a) a < b <
b) = .
c) Với b 0, ta có: .
+Tìm hiểu VD 2; VD3
+Giải Bài tập C2:
.
+ Yêu cầu HS nêu T/c căn bậc hai : Với a; b > 0:
-Nếu a > b thì =>
-CBH Của một tích: =?
-CBH Của một thương: =?
+Từ đó suy ra T/c CBB:
-Với các công thức này cho ta hai Quy tắc : Khai CBB của một tích; Nhân các CBB
+ Yêu cầu HS giải VD2:
+ Yêu cầu HS giải VD3:
+ Yêu cầu HS giải bài tập C2:
Tính:
-Cách 1: Khai CBB trước => thực hiện phép chia sau.
-Cách 2: áp dụng T/c CBB của một thương-Phép chia hai CBB
2.Tính chất:
a) a < b <
b) = .
c) Với b 0, ta có: .
+VD2. So sánh: 2 và
Ta có 2 = ; 8 > 7 nên >
Vậy 2 >
+VD3: Rút gọn: .
+C2 Tính:
.
4.Hoạt động 4: Luyện tập:
+Giải 68 Sgk-36:
+Giải 69 Sgk-36:
+HDHS giải Bài tập 68 Sgk-36
+HDHS giải Bài tập 69 Sgk-36
Bài tập 68 Sgk-36: Tính
Bài tập 69 Sgk-36: So sánh
Ta có: 5 =
Ta có:
5.Hoạt động 5:
+Vận dụng-Củng cố:
-Nêu nội dung của bài
+Về nhà:
Tìm CBB của một số bằng bảng lập phương:
-Yêu cầu HS về nhà đọc bài đọc thêm Sgk-36,37,38.
-BT: 70,71,72 Sgk-40
96,97,98SBT-18
+ Yêu cầu HS nêu ND của bài:
-Nêu ĐN căn bậc ba
-Nêu các T/c Căn bậc ba
+HDHS tìm căn bậc ba của một số bằng bảng lập phương:
-Yêu cầu HS về nhà đọc bài đọc thêm Sgk-36,37,38.
-Giải BT: 70,71,72 Sgk-40
96,97,98SBT-18
-Chuẩn bị giờ sau ôn tập chương I: Trả lời các câu hỏi-Giải các Bài tập
File đính kèm:
- 15.doc