A.MỤC TIÊU: Giúp HS
1.Kiến thức:
Nắm được định nghĩa ước và bội của một số,kí hiệu tập hợp ước ,bội của một số
2.Kĩ năng:
Biết kiểm tra một số là ước hoặc bội của một số cho trước,biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
3.Thái độ:
Áp dụng kiến thức vào giải các bài toán thực tế
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề
Luyện tập
C. CHUẨN BỊ:
1.GV: Giáo án,SGK.
Bảng phụ các đề bài tập
2.HS: Học bài,SGK
36 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1449 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 15 đến tiết 34, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn……..
Ngày giảng……..
Tiết 15-16: ƯỚC VÀ BỘI
A.MỤC TIÊU: Giúp HS
1.Kiến thức:
Nắm được định nghĩa ước và bội của một số,kí hiệu tập hợp ước ,bội của một số
2.Kĩ năng:
Biết kiểm tra một số là ước hoặc bội của một số cho trước,biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
3.Thái độ:
Áp dụng kiến thức vào giải các bài toán thực tế
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề
Luyện tập
C. CHUẨN BỊ:
1.GV: Giáo án,SGK.
Bảng phụ các đề bài tập
2.HS: Học bài,SGK
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định (1p)
II.Bài cũ (5p)
? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9
Áp dụng: Tìm số chia hết cho 9 trong các số sau:
108, 516, 2052, 7543
III:Bài mới.
1. Đặt vấn đề (2p)
Ta thấy 108∶9, 2052∶9, 7543∶9
Như vậy 108 được gọi là gì của 9, hay 9 được gọi là gì của 108?
Tiết 15 – 16: ƯỚC VÀ BỘI
2. Triển khai bài
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1(20p)
GV:Khi nào a∶ b (a, bÎN)
HS:Có k Î N: a = b . k
GV:Hãy cho ví dụ?
HS:207∶ 9
? Nêu định nghĩa ước và bội ?
HS: Theo dỏi
GV:Cho HS củng cố qua các VD.
HS: Thực hiện
? 18 có là bội của 3 , của 4 không? Vì sao?
? 4 có là ước của 12, của 15 không? Vì sao?
HS: Thực hiện
GV:Giới thiệu kí hiệu tập hợp Ư(a) và B(a)
HS: Theo dỏi
?:Muốn tìm B(a), a khác 0 ta làm như thế nào ?
HS:Trả lời
GV:Vận dụng hãy tìm x Î N: x Î B(8); x < 40
HS:Thực hiện
GV:Nhận xét
?:Để tìm ước của một số lớn hơn 1 ta cần làm gì?
HS:Nêu cách tìm ước
GV:Áp dụng tìm Ư(12) ?
HS:Thực hiện
GV: Nêu các chú ý cho HS theo dỏi
Hoạt động2(55p)
Bài 1:
a. Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
b. Viết dạng tổng quát của các số là bội của 7
TIẾT 16
Bài 2:
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a. x Î B(15) và 40 £ x £ 70
b. x ∶ 12 và 0 < x £ 30
c. x Î Ư(30) và x > 12
d. 8 ∶ x
Bài 3:
Tìm tất cả các bội có hai chữ số của:
a. 32
b. 41
Bài 4:
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a. 6 ∶ (x – 1)
b.14 ∶ (2x + 3)
Nội dung
I.Lý thuyết:
1.Định nghĩa:( SGK)
a, b ÎN
a∶ b
® a là bội của b
® b là ước của a
+ 18 ∶ 3 =>18 là bội của 3
+ 18 ٪ 4 =>18 không là bội của 4
+ 12 ∶ 4 =>4 là ước của 12
+ 15 ٪ 4 =>15 không là ước của 4
2; Cách tìm ước và bội
- Kí hiệu:
Tập hợp các ước của a là: Ư(a)
Tập hợp các bội của a là: B(a)
- Cách tìm bội
(SGK)
Tìm x Î N: x Î B(8); x < 40
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32}
- Cách tìm ước
(SGK)
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
* Chú ý:
- Số 1 chỉ có 1 ước là chính nó
- Số 1 la ước của bất kì số nào
- Số 0 là bội của mọi số tự nhiên
- Số 0 không là ước của bất kì số nào
Bài 1:
a. Gọi x là các bội nhỏ hơn 30 của 7, ta có:
x Î {0 ;7 ;14 ;21 ;28}
b.Viết dạng tổng quát của các số là bội của 7 là : 7 . k (với k Î N )
Bài 2: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a. x Î B(15) và 40 £ x £ 70
B(15) = {0 ;15 ;30 45 ; 60 ;75 ;…}
Và 40 £ x £ 70
Þ x Î { 45 ; 60 }
b. x ∶ 12 và 0 < x £ 30
x ∶ 12 nên x Î B(12) và 0 < x £ 30
B(12) = {0 ; 12 ;24 ; 36 ; …}
Và 0 < x £ 30 nên x Î{ 12 ;24 }
c. x Î Ư(30) và x > 12
Ư(30) = {1 ;2 ;3 ;5 ;6 ;10 ;15 ;30}
và x > 12 nên x Î {15 ;30}
d. 8 ∶ x nên x là ước của 8
Ư(8) = {1 ;2 ;4 ;8}
Bài 3:
Tìm tất cả các bội có hai chữ số của:
a. 32
B(32) = {0 ; 32 ;64 ;96 ;128 ;…}
Các bội có hai chữ số của 32 là: 32 ;64 ;96
b. 41
B(41) = {0 ; 41 ; 82 ;123 ;…}
Các bội có hai chữ số của 41 là: 41 ; 82
Bài 4:Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a. 6 ∶ (x – 1)
Vì 6 ∶ (x – 1) nên x – 1 là ước của 6
Mà Ư(6) = {1 ;2 ;3 ;6}
Nên x – 1 = 1 Þ x = 2
x – 1 = 2 Þ x = 3
x – 1 = 3 Þ x = 4
x – 1 = 6 Þ x = 7
b.14 ∶ (2x + 3)
Vì 14 ∶ (2x + 3) nên (2x + 3) là ước của 14
Mà Ư(14) = {1 ;2 ;7 ;14}
Nên 2x + 3 = 1 Þ Loại
2x + 3 = 2 Þ Loại
2x + 3 = 7 Þ x = 2
2x + 3 = 14 Þ Loại
Vậy x = 2
IV.CỦNG CỐ:
Qua từng bài tập
V. DẶN DÒ: (5p)
- Học bài theo SGK và vở ghi
- Bài tập 143, 147 SBT
- Chuẩn bị: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
+) Ôn bài
+) ÔN các dạng bài tập đã làm
E.BỔ SUNG BÀI DẠY:
Ngày soạn……..
Ngày giảng……..
Tiết 17-18: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA
THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
A.MỤC TIÊU: Giúp HS
1.Kiến thức:
Biết được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố
2.Kĩ năng:
Có kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố
3.Thái độ:
Cẩn thận trong tính toán ,yêu thích môn học
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề.
Luyện tập
C. CHUẨN BỊ:
1.GV: Giáo án,SGK
Bảng phụ ghi các bài tập
2.HS: Học bài,SGK
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định (1p)
II.Bài cũ (10p)
?Tổng (hiệu) sau là SNT hay hợp số
5 . 6 . 7 + 8 . 9
5 . 7 . 9 . 11 – 2 . 3. 7
5 . 7. 11 – 13 . 17 .19
4252 + 1422
III.Bài mới
ĐVĐ(1p)
? Làm thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố? Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta trả lời câu hỏi đó.
Tiết 17-18 PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
2.Triển khai bài:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1(20p)
?Thế nào là số nguyên tố ?
?Thế nào là hợp số ?
? Hãy cho VD minh hoạ?
HS: Thực hiện
?Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố?
HS: Thực hiện
GV: Đưa ra VD để đưa HS tìm ra chú ý ở SGK.
? Hãy phân tích các số 2 ,3 ,5 ra thừa số nguyên tố.
HS: 2 = 2
3 = 3
5 = 5.
? Mọi hợp số đều có thể phân tích ra thừa số nguyên tố được không? Vì sao?
HS: Trả lời.
GV: Giới thiệu ngoài cách phân tích trên người ta có thể phân tích theo cột dọc.
HS: Theo dỏi.
GV: Lưu ý cho HS:
-Các số bên phải luôn là số nguyên tố.
-Các ước luôn được viết theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
Hoạt động2(50p)
Bài 1:
Cho các số sau:
312 ,420 ,300 , 67
a. Số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số
b. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố và tìm tập hợp các ước của nó?
HS: Thực hiện
TIẾT 18
Bài 2:
a.Thay chữ số vào dấu * để được 5* là hợp số
b.Thay chữ số vào dấu * để được 7* là số nguyên tố
HS: Thực hiện
? Tìm số tự nhiên k để 3.k là số nguyên tố?
HS: Thực hiện
? Tìm số tự nhiên k để 7.k là số nguyên tố?
HS: Thực hiện
Nội dung
I.Lý thuyết
1. Số nguyên tố , hợp số:
* Định nghĩa:
(SGK)
VD: Ư(7) = {1 ;7} Þ 7 là số nguyên tố
Ư(8) = {1 ;2 ;4 ;8} Þ 8 là hợp số
2.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
* Định nghĩa:
(SGK)
* Chú ý:
(SGK)
*.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố:
Ta có thể phân tích các số ra thừa số nguyên tố “theo cột dọc”
1431 3
477 3
159 3
53 53
1
Do đó : 1431 = 3 . 3 . 3 . 53
= 33 . 53
II. Bài tập :
Bài 1: Cho các số sau:
312 ,420 ,300 , 67
a. Số nguyên tố: 312 , 420 ,300
Hợp số: 67
b. Phân tích các số ra thừa số nguyên tó và tìm tập hợp các ước
300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1
Do đó : 300 = 22 . 3 . 52
Nên Ư(300) = {1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;10 ;12 ;15 ;20 ;25 ;30 ;50 ;60 ;75 ;100 ;150 ;300}
420 2
2
105 3
35 5
7 7
1
Do đó 420 = 22 .3 .5 .7
Bài 2:
a.Thay chữ số vào dấu * để được 5* là hợp số
Cách 1: Dùng bảng số nguyên tố
Cách 2:
- Thay * bởi một trong các chữ số 0 ;2 ;4 ;6 ;8 thì được 5* ∶2 nên được 5* là hợp số
- Thay * bởi một trong các chữ số 0 ;5 thì được 5* ∶ 5 nên được 5* là hợp số
- Thay * bởi một trong các chữ số 1 ;4 ;7 thì được 5* ∶ 3 nên được 5* là hợp số
Vậy * Î {0 ;1 ;2 ;4 ;5 ;6 ;7 ;8 } thì 5* là hợp số
b.Thay chữ số vào dấu * để được 7* là số nguyên tố
Dùng bảng số nguyên tố: 71 ;73 ;79
Bài 3:
Với k Î N và 3 .k là số nguyên tố
Ta có : 3 . k là dạng tổng quát của bội 3 nên 3.k chia hết cho 3
Vậy để 3.k là số nguyên tố thì
3 . k = 3
Hay k = 1
Với k Î N và 7 .k là số nguyên tố
Ta có : 7 . k là dạng tổng quát của bội 7 nên 7.k chia hết cho 7
Vậy để 7.k là số nguyên tố thì
7 . k = 7
Hay k = 1
IV.CỦNG CỐ:
Qua từng bài tập
V. DẶN DÒ: (5p)
- Học bài theo SGK và vở ghi
- Bài tập 148, 152, 155 SBT
-Chuẩn bị: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
+) Ôn bài
+) Ôn các dạng bài tập đã làm
E.BỔ SUNG BÀI DẠY:
Ngày soạn……..
Ngày giảng……..
Tiết 19-20: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
A.MỤC TIÊU: Giúp HS
1.Kiến thức:
Hiểu được thế nào là ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau.
2.Kĩ năng:
Biết tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố từ đó tìm đước ước chung của hai hay nhiều số .
3.Thái độ:
Vận dụng một cách hợp lí tìm ước chung và ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số trong các bài toán đơn giản.
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề
Luyện tập
C. CHUẨN BỊ:
1.GV: Giáo án,SGK
Bảng phụ các bài tập
2.HS: Học bài,SGK
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định (1p)
II.Bài cũ (8p)
? Thế nào là ước chung và bội chung ?
Áp dụng:Tìm ƯC(15,20) và BC(6,8)
HS: Thực hiện
III:Bài mới.
1. ĐVĐ(1p)
?Có cách nào tìm ước chung của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các ước của mỗi số hay không?
Tiết 19-20: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
2.Triển khai bài
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động1(10p)
?Thế nào là ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số?
HS: Thực hiện
? Hãy nhận xét xem 6 có mối quan hệ gì với ước chung của 12 và 30?
HS: ước chung của 12 và 30 là ước của 6.
GV: Đưa VD để HS Thực hiện
HS: Thực hiện
HS: ước chung của 12 và 30 là ước của 6.
? Số 1 có mấy ước?
ƯCLN(a,1) = ? (a Î N)
Hoạt động2(20p)
? Hãy nêu các bước tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số?
HS: Thực hiện
GV: Cho HS Thực hiện VD
HS: Thực hiện
?Hãy phân tích các số ra thừa số nguyên tố?
HS: Thực hiện
? Các số trên có những thừa số chung nào?
HS: 2 và 3
? Hãy lập tích các thừa số chung với số mủ nhỏ nhất của nó ?
HS: Thực hiện
? Nêu cách tìm ước chung của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các ước của mỗi số ?
HS: Thực hiện
GV: Củng cố cho HS qua VD
HS: Thực hiện
?Tìm số tự nhiên a để 56 ∶ a và 140 ∶ a
HS: Thực hiện
Hoạt động2(47p)
Bài 1: Tìm ƯCLN của:
a. 40 và 60
b.13 và 30
c.36 ,60 và 72
d. 28 ,29 và 35
HS: Thực hiện
Bài 2: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết
480 ∶ a và 700 ∶ a
? 480 ∶ a và 700 ∶ a Þ a là gì của 480 và 700
HS a Î ƯCLN(480,700)
Bài 3: Bài 181.SBT
? a là gì của 15 và 20 ?
HS: Thực hiện
? Tính : Số bút chì màu trong mỗi hộp?
HS: Thực hiện
Bài 4: Bài187.SBT
?a là gì của 96 và 36?
? Tính số bánh và số kẹo trên mỗi dĩa?
HS: Thực hiện
Nội dung
1.Ước chung lớn nhất
*Định nghĩa:
(SGK)
- VD: Tìm ƯCLN(12,30)
Giải:
Ư(12) = {1 ;2 ;3 ;4 ;6 ;12}
Ư(30) = {1 ;2 ;3 ;5 ;6 ;10 ;15 ;30}
ƯC(12,30) = {1 ;2 ;3 ;6}
Þ ƯCLN(12,30) = 6
* Chú ý:
ƯCLN(a,1) = 1 (a Î N)
ƯCLN(a,b,1) = 1 (a,b Î N)
2.Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
* Quy tắc tìm ƯCLN:
(SGK)
* VD: Tìm ƯCLN(60,84,168)
Giải:
- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
60 = 22 . 3 . 5
84 = 22 . 3 . 7
168 = 22 . 3 . 7
- Chọn ra các thừa số chung 2 ;3
- Lập tích các thừa số chung với số mủ nhỏ nhất
22 . 3 = 12
Khi đó : ƯCLN(60,84,168) = 12
* Chú ý
+) ƯCLN(6 ,7) = 1 Nên 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau.
+) ƯCLN(8 ,12 ,15) = 1 Nên 8 ,12 và 15 là ba số nguyên tố cùng nhau.
+) ƯCLN(32,16,8) = 8
( 32 ∶ 8 ,16 ∶ 8)
3.Cách tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất:
(SGK)
VD: Tìm số tự nhiên a để 56 ∶ a và 140 ∶ a
Giải:
Vì: 56 ∶ a và 140 ∶ a
nên a Î ƯC(56,140)
Ta có 56 = 23 . 7
140 = 22 . 5 . 7
ƯCLN(56,140) = 22 . 7 = 28
a Î ƯC(56,140) = Ư(28)
= {1 ;2 ;4 ;7 ;14 ;28}
II. Bài tập :
Bài 1:
a. Ta có : 40 = 23 . 5
60 = 22 . 3 . 5
Þ ƯCLN(40,60) = 22 . 5 = 20
b. Ta có : 13 = 13
20 = 22 . 5
Þ ƯCLN(13,20) = 1
c. Ta có 60 = 22 . 3 . 5
36 = 22 . 32
72 = 23 . 32
Þ ƯCLN(36,60,72) = 22 . 3 = 12
d. Ta có ƯCLN(28,39) = 1
ƯCLN(39,35) = 1
Þ ƯCLN(28,39,35) = 1
Bài 2:
Vì a là số lớn nhất và 480 ∶ a , 700 ∶ a
Þ a Î ƯCLN(480,700)
Mà 480 = 25 . 3 . 5
700 = 22 . 52 . 7
Þ ƯCLN(480,700) = 22 . 5 = 20
Vậy a = 20
Bài 3:
Gọi a là số bút chì màu trong mỗi hộp.
Theo bài ra ta có:
15 ∶ a , 20 ∶ a và a ≥ 2
Þ a Î ƯC(15,20)
Ta có: ƯCLN(15,20) = 5
Þ ƯC(15,20) = Ư(5) = {1 ;5}
Mà a ≥ 2 nên a = 5
Vậy số bút chì màu trong mỗi hộp là 5 bút
Bài 4:
Gọi số đĩa lớn nhất có thể xếp được là a (đĩa)
Theo bài ra ta có: 96 ∶ a
và 36 ∶ a
Þ a = ƯCLN(36,96)
Mà 96 = 25 . 3
36 = 22 . 32
Þ a = ƯCLN(36,96) = 22 . 3 = 12
Vậy có thể xếp được nhiều nhất là 12 đĩa
Khi đó : Số kẹo trên mỗi đĩa
96 : 12 = 8 (cái)
Số bánh trên mỗi đĩa
36 : 12 = 3 (cái)
IV.CỦNG CỐ:
Qua các bài tập
V. DẶN DÒ: (3p)
- Học bài theo SGK và vở ghi
- Nắm kỉ các dạnh bài tập đã làm
- Chuẩn bị: VẼ ĐOẠN THẲNG CHO BIẾT ĐỘ DÀI
+) Ôn bài
+) Ôn các dạng bài tập đã làm
E.BỔ SUNG BÀI DẠY:
Ngày soạn ………
Ngày giảng………
Tiết 21-22 VẼ ĐOẠN THẲNG CHO BIẾT ĐỘ DÀI
A.MỤC TIÊU: Giúp HS
1.Kiến thức:
Nắm được: Trên tia Ox có một và chỉ một điểm M sao cho OM = m(đơn vị dài) với m > 0
2.Kĩ năng:
Biết cách vẽ đoạn thẳng cho biết trước độ dài.
3.Thái độ:
Cẩn thận ,chính xác trong vẽ hình và trong công việc
B.PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề
Thực hành
Luyện tập
C.CHUẨN BỊ:
1.GV: Giáo án ,SGK
Thước đo độ dài, compa
Bảng phụ các bài tập
2.HS : Học bài, SGK
Thước đo độ dài, compa
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định(1p)
II.Bài cũ(5p)
? Khi nào thì AM + MB = AB ?
- Áp dụng: Cho M nằm giữa A và B
AM = 4 cm ; AB = 8 cm
? Tính MB = ?
III.Bài mới:
1.ĐVĐ(1p)
? Khi nào thì Điểm O nằm giữa điểm A và điểm B?
Tiết 21- 22 : VẼ ĐOẠN THẲNG CHO BIẾT ĐỘ DÀI
2. Triển khai bài
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động1(13p)
?Khi nào thì AM + MB = AB?
HS: Thực hiện
* Bài tập vận dụng:
Cho ba điểm A ,B ,C thẳng hàng
Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu:
AC + CB = AB
AB + BC = AC
BA + AC = BC
Đáp án:
C
B
A
?Trên Ox , hãy vẽ: Điểm M sao cho OM = 2 cm
HS: Thực hiện
? Vẽ được bao nhiêu điểm M thoả mản điều kiện?
HS: 1điểm M thoả mản điều kiện
? Nêu cách vẽ đoạn thẳng CD bằng đoạn thẳng AB cho trước?
HS: Thực hiện
?Trên Ox , hãy vẽ:
- Điểm M sao cho OM = 2,5 cm
- Điểm N sao cho ON= 3,5 cm
?Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lạiHS: Thực hiện
?Hãy nêu dạng tổng quát?
HS: Thực hiện
Hoạt động2(50p)
Bài 1: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 11 cm .Điểm M nằm giữa A và B
Biết rằng : MB – MA = 5 cm
? Tính độ dài các đoạn thẳng MA và MB?
HS: Thực hiện
Bài 2:
a. Trên Ox , hãy vẽ: Điểm M sao cho OM = 3 cm
b. Cho điểm A ,hãy vẽ đoạn thẳng AB = 2,5 cm?
c.Vẽ đoạn thẳng CD = 3,5 cm?
Bài 3:
Cho đoạn thẳng AB bấtCho đoạn thẳng AB bất kì
Không dùng thước đo độ dài hãy vẽ đoạn thẳng CD có độ dài gấp hai lần đoạn thẳng AB.(Nêu rỏ cách vẽ)
HS: Thực hiện
Bài 4: Cho M nằm giữa P và Q
PM = 4 cm ; PQ = 12 cm
? Tính MQ = ?
HS: Thực hiện
Nội dung
I.Lý thuyết:
1Khi nào thì AM + MB = AB?
Điểm M nằm giữa hai điểm A và B
Û AM + MB = AB
2.Vẽ đoạn thẳng trên tia:
- VD1: Trên Ox , hãy vẽ: Điểm M sao cho OM = 2 cm
+) Cách vẽ:
. Vẽ tia Ox bất kì
. Vẽ M Î Ox sao cho OM = 2 cm
Þ OM là đoạn thẳng cần vẽ.
+) Vẽ hình:
x
2 cm
VD2:Vẽ đoạn thẳng CD bằng đoạn thẳng AB cho trước
x
VD3: Trên Ox , hãy vẽ:
- Điểm M sao cho OM = 2,5 cm
- Điểm N sao cho ON= 3,5 cm
2,5 cm
x
3,5 cm
x
3,5 cm
Vì OM = 2 cm < ON = 3 cm nên điểm M nằm giữa hai điểm O và N
* Nhận xét:
M, N Î Ox , OM = a, ON = b
Nếu 0 < a < b thì Điểm M nằm giữa hai điểm O và N
II. Bài tập
Bài 1:
Điểm M nằm giữa A và B nên ta có:
AM + MB = AB
Hay AM + MB = 11 cm
Mà theo bài ra: MB – MA = 5 cm
Suy ra: MB = 8 cm ,MA = 3 cm
Bài 2:
a.
x
3 cm
b.
y
2 cm
c.
x
3,5 cm
Bài 3:
x
* Cách vẽ:
- Vẽ đoạn thẳng AB bất kì.
- Vẽ tia Cy bất kì Þ ta có điểm C
- Dùng compa “ chuyển ” AB lên Cy sao cho AB = CE (E Î Cy)
- Dùng compa “ chuyển ” AB lên Ey sao cho ED = AB (D Î Cy)
Vì : AB = CE
ED = AB
Þ CE + ED = AB + AB
Þ CD = 2 AB (E nằm giữa C và D )
Bài 4:
Vì N nằm giữa M và P nên ta có:
PM + MQ = PQ Thay PM = 4 cm , PQ = 12 cm
Ta có : 4 + MQ = 12
MQ = 12- 4
Vậy MQ = 8 (cm)
IV.CỦNG CỐ:
Qua các bài tập
V. DẶN DÒ: (5p)
- Học bài theo SGK và vở ghi
- Ôn các dạng bài tập đã làm
- Luyện cách vẽ hình theo bài tập
- Chuẩn bị: BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
+) Ôn bài
+) Ôn các dạng bài tập đã làm
E.BỔ SUNG BÀI DẠY:
Ngày soạn……..
Ngày giảng……..
Tiết 23-24: BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
A.MỤC TIÊU: Giúp HS
1.Kiến thức:
Hiểu được thế nào là bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số.
2.Kĩ năng:
Biết tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố từ đó tìm đước bội chung của hai hay nhiều số .
3.Thái độ:
Vận dụng một cách hợp lí tìm bội chung và bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số trong các bài toán đơn giản.
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề
Luyện tập
C. CHUẨN BỊ:
1.GV: Giáo án,SGK
2.HS: Học bài,SGK
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định (1p)
II.Bài cũ (10p)
? Nêu các bước tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố?
Áp dụng: Tìm ƯCLN(40, 24, 32)
III:Bài mới.
1. ĐVĐ(1p)
? Cách tìm bội chung nhỏ nhất có gì khác so với cách tìm ước chung lớn nhất ?
2. Triển khai bài
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động1(20p)
GV: Hãy nêu định nghĩa BCNN của hai hay nhiều số?
HS: Nêu định nghĩa.
GV: Chốt lại
GV: Nêu ví dụ để đi đến chú ý SGK.
HS:Theo dỏi
GV:Hãy nêu các bước tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố?HS: Thực hiện
GV: Cho HS đọc chú ý.SGK
HS: Thực hiện
?Cách tìm bội chung thông qua tìm bội chung nhỏ nhất như thế nào ?
Hoạt động 2(20p)
Bài 1: Tìm BCNN của:
40 và 52
42 , 70 và 180
9 ,10 và 11
Bài 2: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 ,
biết rằng: a 126 , a 198
? a là số như thế nào ?
HS: a = BCNN(126,198)
? Tìm a?
HS: Thực hiện
Bài 3: Tìm bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400.
?Để tìm bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400 ta làm như thế nào ?
HS: Tìm BCNN(15,25)
?Tìm BCNN(15,25)?
HS: Thực hiện
Bài 4:
Một khối HS xếp hàng 2 hàng 3 , hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 1 người nhưng xếp thành hàng 7 thì vừa đủ. Biết số HS chưa đến 300. Tính số HS của khối đó?
Nội dung
I. Lý thuyết:
1. Bội chung nhỏ nhất
*Định nghĩa:
(SGK)
* Chú ý: a, b Î N
BCNN(a,1) =a
BCNN(a,b,1)= BCNN(a,b)
Nếu a ∶ b thì: BCNN(a,b) = a
2.Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
- Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
- Bước 2: Chọn ra các thừa số chung và riêng là
- Bước 3: Lập tích với số mũ lớn nhất của mỗi thừa số chung và riêng
* Chú ý:
+)BCNN(a,b,c) = a . b . c nếu:
ƯCLN(a,b) = ƯCLN(b,c) = ƯCLN(c,a) =1
+)BCNN(a,b,c) = c nếu c ∶ a và b ∶ a
3.Cách tìm bội chung thông qua tìm bội chung nhỏ nhất
(SGK)
II. Bài tập
Bài 1: Tìm BCNN của:
a. 40 và 52
Ta có: 40 = 2 . 5
52 = 2 . 13
Þ BCNN(40,52) = 2 . 5 . 13 = 520
b. 42 , 70 và 180
Ta có: 42 = 2 . 3. 7
70 = 2 . 5 .7
180 = 2 . 3 . 5
Þ BCNN(42,70,180) = 2 . 3 . 5 . 7 = 1260
c. 9 ,10 và 11
Ta thấy: 9 ,10 ,11 từng đôi một nguyên tố cùng nhau nên:
BCNN(9,10,11) = 9 . 10 . 11 = 990
Bài 2: Vì a là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0
và a 126 , a 198 nên
a = BCNN(126,198)
mà 126 = 2 . 3. 7
198 = 2 . 3 . 11
Þ BCNN(126,198) = 2 . 3 . 7 . 11 = 1386
Hay a = 1386
Bài 3:
Ta có: 15 = 3. 5
25 = 5
Þ BCNN(15,25) = 3 . 5 = 125
BC(15,25) = B(125) = {0 ;125 ;250 ;375 ;
500; …}
Mà bội chung nhỏ hơn 400 nên các số cần tìm là : 0 ; 125 ; 250 ; 375 .
Bài 4:
Gọi số HS của khối là a(HS)
Số HS xếp hàng 7 vừa đủ nên a 7 và 0 < a < 300
Ta có : B(7) = {0 ;7 ;14 ;…}
Số HS xếp hàng 2 ,hành 3 ,hàng 4, hàng 5 hàng 6 đều thiếu 1 người nên:
a + 1 2 ,3 ,4 ,5 ,6
hay a + 1 là bội của: 2 ,3 ,4 ,5 ,6
và 0 < a < 300 Þ 1 < a + 1 < 301
BCNN(2 ,3 ,4 ,5 ,6) = 60
BC(2 ,3 ,4 ,5 ,6) = B(60) = {0 ;60 ;120 ;180 ;…}
Mà a 7 và 1 < a + 1 < 301 nên a + 1 = 120
Þ a = 119
Vậy số HS của khối là 119 (HS)
IV.CỦNG CỐ:
Qua các phần ,các bài tập
V. DẶN DÒ: (p)
- Học bài theo SGK và vở ghi
- Bài tập : 191, 192 ,193 ,194 ,195.SBT
- Ôn các dạng bài tập đã làm
E.BỔ SUNG BÀI DẠY:
Ngày soạn……..
Ngày giảng……..
Tiết 25-26: ÔN TẬP
A.MỤC TIÊU: Giúp HS
1.Kiến thức : Ôn tập , hệ thống hoá các kiến thức về các phép tính trong tập hợp N: Cộng , trừ nhân ,chia và nâng lên luỹ thừa
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tính toán trong tập hợp số N, tìm số chưa biết
3.Thái độ: Chủ động , hứng thú trong học tập.
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề
Ôn tập hệ thống hoá
C. CHUẨN BỊ:
1.GV: Giáo án,SGK
2.HS: Học bài,SGK
D. TÍẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định (1p)
II.Bài cũ
Không kiểm tra
III. Bài mới:
1.ĐVĐ(1p)
Bài học hôm nay giúp các em ôn tập các phép toán trong tập hợp N
Tiết 25-26: ÔN TẬP
2: Triển khai bài
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1(43p)
GV: Giới thiệu các nội dung chính của chương I
HS: Lắng nghe
GV: Giúp HS trả lời các câu hỏi 1 đến 4? Hãy viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân
HS: Thực hiện
GV: Luỹ thừa bậc n của a là gì?
HS: Trả lời
GV: Hãy viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
HS: Thực hiệnGV: Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
HS: Trả lời
GV: Hãy hoàn thành bài tập 159 SGK.
HS: Thực hiện
Tiết 26:
Hoạt động 2(43p)
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết:
a. 123 – 5(x + 4) = 38
b. (3x – 24) . 73 = 2 . 74
Bài 2: Thực hiện phép tính
a. 80 – (4 . 52 – 3 . 23)
b. 23 . 75 + 25 . 23 + 180
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
a. 70 ∶ x , 84 ∶ x và x > 8
b. x ∶ 12, x ∶ 25, x ∶ 30
và 0 < x < 500
Bài 4: Cho tổng sau:
A = 270 + 3105 + 150
Không thực hiện phép tính hãy xét xem tổng sau có chia hết cho 2 ,3 ,5 ,9.
Nội dung
I.Lý thuyết:
1. Ôn tập về các phép tính.
a, Tính giao hoán.
a + b = b + a
a . b = b . a
b, Tính kết hợp
a + ( b + c ) = (a + b ) + c
a (b . c) = (a . b) c
c, Tính phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
a .(b + c) = a . b + a . c
d, a = a . a …a
n thừa số
e, am . an = am+n
am : an = am - n ( m ≥n ;a # 0)
f. a , b Î N ,a ∶ b nếu k Î N : a = b . k
2.Tính chất chia hết của một tổng:
* Nếu a ∶ m và b ∶ m thì (a + b) ∶ m
* Nếu a ٪ m và b ∶ m thì (a + b) ٪ m
3.Dấu hiệu chia hết
4.Cách tìm ước chung lớn nhất
5. Cách tìm bội chung nhỏ nhất
II.Bài tập:
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết:
a. 123 – 5(x + 4) = 38
5(x + 4) = 123 - 38
5(x + 4) = 85
x + 4 = 85 : 5
x + 4 = 17
x = 17 – 4
x = 13
b. (3x – 24) . 73 = 2 . 74
3x – 24 = 2 . 74 : 73
3x – 24 = 14
3x = 14 + 24
3x = 30
x = 10
Bài 2: Thực hiện phép tính
a. 80 – (4 . 52 – 3 . 23)
= 80 – (4 . 25 – 3 .8 )
= 80 - (100 – 24 )
= 80 – 76
= 4
b. 23 . 75 + 25 . 23 + 180
= 23 . (75 + 25) + 180
= 23 . 100 + 180
= 2300 + 180
= 2480
Bài 3:
a. Ta có: 70 ∶ x và 84 ∶ x
nên x Î ƯCLN(70,84) và x > 8
70 = 2 . 5 . 7
84 = 22 . 3 . 7
Þ ƯCLN(70,84) = 2 . 7 = 14
Mà ƯC(70,84) = Ư(14) = {1 ;2 ;7 ; 14}
x > 8 nên x = 14
b. Vì x ∶ 12, x ∶ 25, x ∶ 30
Þ x Î BC(12,25,30) và 0 < x < 500
Ta có : 12 = 22 . 3
25 = 52
30 = 2 . 3 . 5
Þ BCNN(12,25,30) = 22 . 3 . 52 = 300
BC(12,25,30) = B(300) = {0 ;300 ;600 ;...}
0 < x < 500 nên x = 300
Bài 4:
A = 270 + 3105 + 150
Ta có: 270 ∶2
3105 ٪ 2 Þ A٪ 2
150 ∶2
270 ∶ 3
3105 ∶ 3 Þ A ∶ 3
150 ∶ 3
270 ∶ 5
3105 ∶ 5 Þ A ∶ 5
150 ∶ 5
270 ∶ 9
3105 ∶9 Þ A ٪ 9
150٪ 9
IV.CỦNG CỐ:
Qua các phần ,các bài tập
V. DẶN DÒ: (p)
- Học bài theo SGK và vở ghi
- Bài tập : Các bài tập ở SBT
- Ôn các dạng bài tập đã làm
E.BỔ SUNG BÀI DẠY:
Ngày soạn ………
Ngày giảng………
Tiết 27-28: ÔN TẬP (Hình học)
A.MỤC TIÊU: Giúp HS
- Nắm được và củng cố các kiến thức đã học trong chương: điểm , đường thẳng , đoạn thẳng, tia , trung điểm đoạn thẳng,…
- Biết vẽ các hình đơn giản ban đầu .
- Cẩn thận ,chính xác trong vẽ hình và trong công việc
B.PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề
Ôn tập
C.CHUẨN BỊ:
1.GV: Giáo án ,SGK
Bảng phụ
2.HS: Học bài , SGK
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định(1p)
II. Bài cũ
Kiểm tra trong quá trình ôn tập
III. Bài mới:
1.ĐVĐ(1p)
Bài học hôm nay giúp các em nắm được và củng cố các kiến thức đã học trong chương: điểm , đường thẳng , đoạn thẳng, tia , trung điểm đoạn thẳng,…
Tiết 27-28: ÔN TẬP(Hình học)
2. Triển khai bài
Hoạt động1(40p) I.Lý thuyết:
1. Đọc hình
? Mỗi hình trong bảng phụ cho biết kiến thức gì?
a
a
I
b
m
n
Đáp án :
Điểm thuộc đường thẳng , không thuộc đường th
File đính kèm:
- tu chon toan 6tiet 1534.doc