I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
- Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. Kĩ năng làm tròn số.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
- Chủ động phát hiện , chiếm lĩnh tri thức mới . Có tinh thần hợp tác trong học tập
II. Chuẩn bị:
1.Gv: Thước thẳng, phấn màu
2. Hs : Học bài và làm bài tập.
III. PPDH
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2262 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 15: Làm tròn số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 8 Ngày soạn : 04/10/2013
Tiết : 15 Ngày dạy : 07/10/2013
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
- Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. Kĩ năng làm tròn số.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
- Chủ động phát hiện , chiếm lĩnh tri thức mới . Có tinh thần hợp tác trong học tập
II. Chuẩn bị:
1.Gv: Thước thẳng, phấn màu
2. Hs : Học bài và làm bài tập.
III. PPDH
- Thuyết trình, vấn đáp. Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 p ) Lớp 7a3 ss : v : Lớp 7a4 ss : v :
2. Kiểm tra bài cũ: (6 p )
Gv : yêu cầu hs :
- Nêu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
- Làm bài tập sau: Một trường học có 425 HS, số HS khá giỏi có 302 em. Tính tỉ số phần trăm HS khá giỏi của trường đó.
Hs :
- giải -
Tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của trường đó là:
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ (16 p )
- GV (nói) : Ta thấy tỉ số phần trăm của số HS khá giỏi của nhà trường là một số thập phân vô hạn. Số đó người ta có thể làm tròn để cho kết quả gọn hơn. Vậy làm tròn số như thế nào đó là nội dung bài hôn nay.
4
4.3
4.5
4.9
5
5.4
5.8
6
- GV: vẽ trục số sau lên bảng
? Biểu diễn số thập phân 4.3 và 4.9 lên trục số?
? Số thập phân 4.3 gần với số nguyên nào nhất? Tương tự với số 4.9?
! Để làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị ta viết như sau:
4.3 4
4.9 5
Kí hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”
? Vậy để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào?
Cho HS làm ?1
Điền số thích hợp vào
Sau khi làm tròn đến hàng đơn vị
5.4 ; 5.8
4.5
- Cho HS làm ví dụ 2
- Giải thích thế nào là làm tròn nghìn.
- Cho HS làm ví dụ 3
- Lên bảng biểu diễn
- Số 4.3 gần số nguyên 4 nhất
- Số 4.9 gần số nguyên 5 nhất
- Lấy số nguyên gần với nó nhất.
- Lên bảng điền
5.4 5 ; 5.8 6
4.5 5
- HS lên bảng làm.
- HS lên bảng làm.
1. Ví dụ
Ví dụ1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
- giải -
Ta viết :
Kí hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”
để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với nó nhất.
Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn.
Do 73000 gần với số 72900 hơn nên ta viết
72900 73000 (tròn nghìn)
Ví dụ 3: Làm tròn số 0.8134 đến hàng phần nghìn (làm tròn đến số thập phân thứ 3)
- giải -
0.8134 0.813
Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số (20 p )
? Vậy cần giữ lại mấy số thập phân ở kết quả?
! Từ các ví dụ trên ta có quy ước như sau:
- Giới thiệu các quy ước như trong SGK
- Cho HS áp dụng các quy ước để làm các ví dụ minh hoạ
- Cho HS làm ?2
- Giữ lại 3 chữ số thập phân ở kết quả
- Làm các ví dụ minh hoạ
-HS lên bảng làm ?2
a) 79.3826 79.383
b) 79.3826 79.38
c) 79.3826 79.4
2) Quy ước làm tròn số
(Tr 36 SGK)
TH1: Ví dụ:
TH2: Ví dụ:
4 . Củng cố toàn bài : (1 p )
Gv: - Nhắc lại quy tắc làm tròn số
- Làm bài tập 74 trang 37 SGK.
5 . Hướng đẫn học bài ơ nhà và ra bài tâp về nhà (1 p )
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 76, 77, 78, 79, 60 trang 37, 38 SGK.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
6 . Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- tiet15dai7.doc