I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
– HS nắm khái niệm về làm tròn số, các quy ước làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tế.
* Kĩ năng:
– Biết vận dụng các quy ước để làm tròn số ,sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
* Thái độ:
– Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
II. CHUẨN BỊ:
– GV: Bảng phụ ghi các quy ước làm tròn số.
– HS: Máy tính bỏ túi , bảng nhóm.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1944 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết: 16 - Bài 10: Làm tròn số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/10/2009
TUẦN VIII Tiết: 16 §10. LÀM TRÒN SỐ
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
– HS nắm khái niệm về làm tròn số, các quy ước làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tế.
* Kĩ năng:
– Biết vận dụng các quy ước để làm tròn số ,sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
* Thái độ:
– Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
II. CHUẨN BỊ:
– GV: Bảng phụ ghi các quy ước làm tròn số.
– HS: Máy tính bỏ túi , bảng nhóm.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:
TL
Câu hỏi
Đáp án
5ph
Viết các phân số sau dưới dạng phân số:
HS: Một em lên bảng viết:
3. Bài mới:
– Giới thệu bài:ĐVĐ: Để dễ nhớ, dễ ước lượng, dễ tính toán các số có nhiều chữ số (kể cả số thập phân vô hạn), người ta thường làm tròn số. Vậy làm tòn số như thế nào? Ta sẽ tìm hiểu điều đó trong tiết học hôm nay.
– Tiến trình bài giảng:
TL
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung bài
12ph
16ph
10ph
HĐ1 : Ví dụ:
GV: Đưa ra một số ví dụ về làm tròn số. Chẳng hạn:
+Số HS dự thi tốt nghiệp THCS năm học 2002 – 2003 toàn quốc là hơn 1,35 triệu HS.
GV: Yêu cầu HS nêu thêm một số ví dụ về làm tròn số.
GV: Cho HS làm ví dụ 1:
GV: Vẽ trục số
H: Trên trục số thập phân 4,3 gần số nguyên nào nhất ?
4,9 gần số nguyên nào nhất ?
GV: ta viết 4,3 » 4; 4,9 » 5
H: Để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta làm thế nào?
GV: Cho HS làm ?1
GV: Nêu chú ý: 4,5 có thể nhận hai kết quả là 4 và 5ềi 4,5 cách đếu cả hai số đó. Từ đó dẫn đến nhu cầu làm tròn số phải có một kết quả duy nhất.
GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ 2 và yêu cầu HS giải thích cách làm tròn.
GV: Nêu ví dụ 3, giải thích: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba là ở kết quả là một số có ba chữ số thập phân.Vậy hãy làm tròn số 0,8134 đến chữ số thập phân thứ ba?
HĐ2: Quy ước làm tròn số:
GV: Trên cơ sở các ví dụ trên ngưới ta đưa ra hai quy ước làm tròn số.( Đưa lên bảng phụ)
GV: Gọi một HS đọc quy ước trường hợp 1.
GV: Hướng dẫn HS làm ví dụ
GV: Gọi một HS đọc quy ước trưừog hợp 2.
GV: Yêu cầu HS thực hiện ví dụ 2.
GV: Cho HS làm ?2
GV: nhận xét
HĐ3: Củng cố:
BT 73tr.36 SGK:
GV: Cho HS HĐ nhóm làm bài 73 SGK
GV: Kiểm tra kết quả một số nhóm và nhận xét.
BT 74tr.36 SGK:
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ gọi một HS đọc đề.
GV: Yêu cầu HS nêu công thức tính điểm trung bình GV: Gọi một HS lên bảng thực hiện.
GV: nhận xét
HS: Theo dõi
HS: 4,3 gần số nguyên 4 nhất
4,9 gần số nguyên 5 nhất
HS: Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
HS: Thực hiện ?1
HS : nghiên cứu ví dụ 2 và giải thích:Khi làm tròn nghìn số 72900 ta thấy 7200 gần 73000 hơn 72000 nên 72900 » 73000
HS: một em lên bảng trình bày
HS: Đứng tại chỗ đọc trường hợp 1.
HS: Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
HS: Đọc to trường hợp 2
HS: Thực hiện trên bảng
HS: nhận xét
HS: - Cả lớp làm vào vở
- 3 em lên bảng trình bày
HS: nhận xét
HS: Hoạt động nhóm làm bài 73.
HS: các nhóm nhận xét
Một HS đọc đề.
HS:(điểm hệ số 1) + (điểm hệ số2).2 + (điểm hệ số3).3 rồi lấy kết quả chia cho tổng các hệ số
HS: 1 em lên bảng thực hiện.
HS: Cả lớp làm vào vở
HS: nhận xét
1. Ví dụ:
Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
4,3 4,9
4 5
4,3 » 4; 4,9 » 5
Ký hiệu: “»” đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ.
?1
5,4 » ; 5,8 » ;
4,5 » ; 4,5 »
Ví dụ 2: 72900 » 73000
Ví dụ 3: 0,8134 » 0,813
2. Quy ước làm tròn số:
Trướng hợp 1: (SGK)
Ví dụ:
a) 86,149 » 86,1
b) 542 » 540
Trường hợp 2: (SGK)
Ví dụ:
a) 0,0861 » 0,09
b) 1573 » 1600
?2
a) 79,3926 » 79,383
b) 79,3826 » 79,38
c) 79,3826 » 79,4
BT 73tr.36 SGK:
7,923 » 9,92;
17,418 » 17,42
79,1364 » 79,14;
50,401 » 50,40
0,155 » 0,16;
60,996 » 61,00
BT 74tr.36 SGK:
Điểm trung bình môn Toán HKI của bạn Cường là:
= 7,2666… » 7,3
4. Hướng dẫn về nhà: (1ph)
- Nắm vững hai quy ước của phép làm tròn số.
- Làm các bài tập 76, 77, 78, 79 SGK; 93, 94 tr.16 SBT
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi, thước dây hoặc thước cuộn.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- tiet 16 LAM TRON SO(1).doc