Giáo án Toán học 7 - Tiết 16: Kiểm tra 45 phút - Chương 1

I. MỤC TIÊU

+ Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương trình học tiếp theo

1. Kiến thức: Học sinh được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chương I về các hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc , đường trung trực của đoạn thẳng, hai đường thẳng song song, tiên đề ơ clit, quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song, định lí.

2. Kĩ năng: Học sinh được củng cố và rèn luyện kĩ năng tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh.

3. Thái độ: Tự giác, cẩn thận, tích cực và yêu thích môn học.

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 16: Kiểm tra 45 phút - Chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: / / 2011 Tiết 16: KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG 1 I. MỤC TIÊU + Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương trình học tiếp theo 1. Kiến thức: Học sinh được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chương I về các hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc , đường trung trực của đoạn thẳng, hai đường thẳng song song, tiên đề ơ clit, quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song, định lí.. 2. Kĩ năng: Học sinh được củng cố và rèn luyện kĩ năng tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh. 3. Thái độ: Tự giác, cẩn thận, tích cực và yêu thích môn học. II. MA TRẬN cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hai góc đối đỉnh Vận dụng t/c để tính số đo các góc Số câu Số điểm 1 1,5 1 1,5 = 15% 2. Hai đường thẳng vuông góc , đường trung trực của đoạn thẳng Hai đường thẳng vuông góc , khái niệm đường trung trực Số câu Số điểm 2 1,0 1 1,0 = 10% 3. Hai đường thẳng song song . Hiểu các đường thẳng song song. Vận dụng được t/c 2 đường thẳng song song . Số câu Số điểm 1 0,5 1 1,5 2 2,0 = 20% 4. Tiên đề ơ clit Hiểu n/d tiên đề ơ clit Số câu Số điểm 1 0,5 1 0,5 = 5% 5. Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song . Hiểu các t/c quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song . Vận dụng quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song . Số câu Số điểm 1 0,5 1 2,0 2 2,5 = 25% 6. Định lí Biết c/m định lí là gì Vẽ hình , viết , g/t , k/l của 1 định lí Số câu Số điểm 1 0,5 1 2,0 2 2,5 = 25% Tổng cộng 3 1,5 3 1,5 3 5,5 1 1,5 10 10 = 100% III; ĐỀ BÀI Phần 1 . Trắc nghiệm ( 3 đ ) . Chọn câu trả lời đúng . Câu 1. Nếu a // b và thì : A . B . a // c C . D . b // c Câu 2 . a là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi : A . a vuông góc với AB B . a cắt AB C . a đi qua trung điểm của AB D . a vuông góc với AB tại trung điểm của AB Câu 3 . Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị : A . Bù nhau B . Bằng nhau C . Kề nhau D . Kề bù nhau Câu 4 . Chứng minh định lí là : A . Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giải thiết . B . Dùng hình vẽ để suy ra kết luận . C . Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận . D . Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận . Câu 5 . Cho điểm O nằm trên đường thẳng a : A. Không có đường thẳng nào đi qua O và vuông góc với a . B. Có ít nhất một đường thẳng đi qua O và vuông góc với a . C. Chỉ có một đường thẳng đi qua O và vuông góc với a . D. Có vô số đường thẳng đi qua O và vuông góc với a . Câu 6 . Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng a . A. Không có đường thẳng nào đi qua O và song song với a . B. Có duy nhất một đường thẳng đi qua O và song song với a . C. Có ít nhất một đường thẳng đi qua O và song song với a . D. Có vô số đường thẳng đi qua O và song song với a . Phần 2 .Tự luận ( 7 đ ) Bài 1 : Cho hai đường thẳngvà cắt nhau tại 0 và = . Tính số đo các góc còn lại ? Baøi 2 : Nêu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba ? vẽ hình và ghi giả thiết , kết luận bằng kí hiệu ? b B c 600 Bài 3 : Cho hình vẽ 1 . giải thích tại sao ? a M A c a 500 2 1 500 b N ( H .1 ) ( H .2 ) Bài 4 : Cho hình vẽ 2 . Biết và . Chứng minh : a // b . IV. ÑAÙP AÙN Phần 1 . Trắc nghiệm ( 3ñ ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ñeà 1 A D B D C B ( Moãi caâu traû lôøi ñuùng ñöôïc tính 0,5ñ ) Phần 2 . Tự luận ( 7ñ ) Đề 1 Điểm Đề 2 Điểm Bài 1 . * Vẽ hình đúng , ghi gt , kl đúng * Ta có cắt tại 0 và = (gt ) nên (kềbù) ( đối đỉnh ) ( đối đỉnh ) Bài 2 . * Nêu định lí đúng như SGK * Vẽ hình đúng * Ghi gt , kl đúng Bài 3 . * Ta có Mà và nằm ở vị trí so le trong // * Lại có ( gt ) (quan hệ giữa tính và tính // ) Bài 4 . * Ta có ( kè bù nhau ) mà ( gt ) * Vì Mà và nằm ở vị trí 2 góc trong cùng phía // t/c hai đường thẳng // ) ( HS giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 0,5 0,5 1,0 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 1 . * Vẽ hình đúng , ghi gt , kl đúng * Ta có cắt tại 0 và = ( gt ) nên (kềbù) ( đối đỉnh ) ( đối đỉnh ) Bài 2 . * Nêu định lí đúng như SGK * Vẽ hình đúng * Ghi gt , kl đúng Bài 3 . * Ta có Mà và nằm ở vị trí so le trong // * Lại có ( gt ) (quan hệ giữa tính và tính // ) Bài 4 . * Ta có ( kè bù nhau ) mà ( gt ) * Vì Mà và nằm ở vị trí trong cùng phía // ( t/c hai ñöôøng thaúng // ) ( HS giaûi theo caùch khaùc ñuùng vaãn cho ñieåm toái ña ) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 0,5 0,5 1,0 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

File đính kèm:

  • docKIEM TRA CHUONG I HH 7.doc
Giáo án liên quan