I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.
- Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, thực hiện phép tính
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng thành thạo quy tắc làm tròn số
3. Thái độ:
- Tính toán cẩn thận, chính xác
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: MT bỏ túi
- HS: Máy tính bỏ túi
III/ Phương pháp dạy học
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/10/2011
Ngày giảng: /10/2011
Tiết 16. luyện tập
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.
- Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, thực hiện phép tính
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng thành thạo quy tắc làm tròn số
3. Thái độ:
- Tính toán cẩn thận, chính xác
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: MT bỏ túi
- HS: Máy tính bỏ túi
III/ Phương pháp dạy học
- Phương pháp thảo luận nhóm
- Phương pháp phân tích
IV/ Tổ chức giờ học
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài:
* Kiểm tra (8phút)
? Phát biểu quy tắc làm tròn số.
* áp dụng làm bài 76 ( SGK - 37 )
- GV nhận xét và cho điểm HS
- 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi
Bài 76 ( SGK - 37 ). Làm tròn các số sau :
76 324 753 ằ 76 324 750 (tròn chục)
ằ 76 324 800 (tròn trăm)
ằ 76 325 000 (tròn nghìn)
3 695 ằ 3670 (tròn chục)
ằ 3700 (tròn trăm)
ằ 4000 (tròn nghìn)
3. HĐ1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả (10phút)
- Mục tiêu: HS thực hiện được phép chia các số rồi vận dụng quy ước làm tròn số để làm tròn số kết quả vừa tính được
- Đồ dùng: MTBT
- Tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc bài 74
- GV hướng dẫn HS tính điểm TB môn học
- GV nhận xét và chốt lại bài
- HS đọc bài 74
- HS làm theo hướng dẫn của GV
- HS lắng nghe
Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả
Bài 74 ( SGK - 36 )
=7,2(6) 7,3
4. HĐ3: Một số ứng dụng làm tròn trong thực tế (15phút)
- Mục tiêu: HS áp dụng được quy ước làm tròn số vào thực tế
- Tiến hành:
- Yêu HS làm bài 78
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- GV nhận xét và đánh giá
- Yêu cầu HS làm bài 80
- GV giới thiệu đơn vị đo khối lượng của Anh là ''lb''
- Ta có: 1 lb 0,45 kg
Vậy 1kg = ? lb
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- HS Làm bài 78
- 1 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
- HS làm bài 80
- HS lắng nghe
= 1:0,45
- 1 HS lên bảng làm
Dạng 3: Một số ứng dụng làm tròn trong thực tế
Bài 78 ( SGK - 38 )
- Màn hình đường chéo tivi là: 2,54cm . 21 = 53,34 ằ 53cm
Bài 80 ( SGK - 38 )
- 1kg gần bằng:
1 : 0,45 = 2,(2) lb 2,22 lb
5. HĐ2: áp dụng qui ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính (10phút)
- Mục tiêu: HS nhận dạng và áp dụng được quy ước làm tròn số để tính
- Tiến hành:
- Gọi 1 HS xác định yêu cầu bài 77
- Các bước làm:
+ Làm tròn đến các chữ số cao nhất
+ Nhân, chia, các số đã làm tròn
+ Tính kết quả đúng và so sánh
- Gọi 3 HS lên làm 3 phần
- GV nhận xét và sửa sai cho HS
- 1 HS xác định yêu cầu bài 77
- HS lắng nghe và làm
- 3 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
Dạng 3: áp dụng qui ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính
Bài 77 ( SGK - 38 ) Hãy ước lượng kết quả các phép tính sau :
a. 495.52 ằ 500.50 = 25 000
b. 82,36. 5,1 ằ 80.5 = 400
c. 6730 : 48 ằ 7000 : 50
= 140
6. Hướng dẫn về nhà (2phút)
- Làm bài 79, 81 (SGK - 38); 98, 101 (SBT - 16, 17)
- Ôn tập quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
- HD: Bài 79: áp dụng công thức tính chu vi và diện tích của HCN P = (a + b) . 2; S = a . b
File đính kèm:
- Tiet 16.Ddoc.doc