Giáo án Toán học 7 - Tiết 18: Số thực

I/ Mục tiêu:

- Học sinh biết số thực là tên gọi chung cho tất cả các số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết biểu diễn thập phân của số thực, hiểu được ý nghĩa của trục số thực.

- Thấy được sự phát triển của hệ thống từ N đến Z; Q và R.

* Trọng Tâm:

- Học sinh biết số thực là tên gọi chung cho tất cả các số hữu tỉ và số vô tỉ.

II/ Chuẩn bị.

GV: Bảng phụ, thước thẳng

HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng, compa.

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 18: Số thực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Soạn ngày:29/10/2006 Dạy ngày:6/11/2006 Tiết 18 Số thực I/ Mục tiêu: - Học sinh biết số thực là tên gọi chung cho tất cả các số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết biểu diễn thập phân của số thực, hiểu được ý nghĩa của trục số thực. - Thấy được sự phát triển của hệ thống từ N đến Z; Q và R. * Trọng Tâm: - Học sinh biết số thực là tên gọi chung cho tất cả các số hữu tỉ và số vô tỉ. II/ Chuẩn bị. GV: Bảng phụ, thước thẳng HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng, compa. III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 10’ 1. Kiểm tra bài cũ. Tính: Học sinh phát biểu khái niệm 2. Số thực. 10’ 5’ Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân, số vô tỉ. Giáo viên: Tất cả các số này gọi chung là số thực HS làm bài tập ?1 ? Cách viết x ' R cho ta biết điều gì. ? x có thể nhận những giá trị nào. ? Điền các dấu ẻ, ẽ, C vào ô trống sao cho thích hợp 3 ð R; 3 ð I -2,53 ð Q; 0,2(55) ð I N ð Z; I ð R Giáo viên: Với hai số thực x, y bất kỳ ta luôn có: hoặc x = y hoặc x > y, hoặc x < y Số thực nào cũng có thể viết ]ợc dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn nên ta có thể so snáh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số thập phân. Học sinh làm bài tập ?2: So sánh. 2,(35) và 2,3691215… B> -0,(63) và Với a, b là 2 số thực dương nếu a>b thì Học sinh cho ví dụ. Học sinh: Ta hiểu rằng x là 1 số thực. Học sinh: x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. HS: 3 ẻ R ; 3 ẽ I -2,53 ẻ Q; 0,2(55) ẽ I N C Z ; I C R Học sinh lên bảng a> 2,(25) < 2,36912… b> 0,(63) = 10’ 3. Truc số thực. Để biểu diễn số vô tỉ trên trục số thực ta làm như thế nào? GV vẽ trục số lên bảng. GV: Việc biểu diễn số trên trục số chứng tỏ không phải mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số hữu tỉ hay các điểm hữu tỉ không lấp đầy trục số. Ngược lại ta cứng minh được. - Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực như vậy có thể nói điểm biểu diễn các số thực đã lấp đầy trục số. Vì thế trục số gọi là trục số thực. Học sinh vẽ hình 6B vào vở 1 học sinh lên biểu diễn số trên trục số. 10’ 4. Luyện tập, củng cố. Điền các dấu (ẻ, ẽ, C ) thích hợp vào ô vuông. 3ð Q; 3 ð R; 3 ð I; -2,53 ð Q 0,2(35) ð I; N ð Z; I ð R Học sinh: 3 ẻ Q; 3 ẻ R; 3 ẽ I. -2,53 ẻ Q; 0,2(35) ẻ I N C N; I C R 5. Hướng dẫn (1’) Học bài làm bài tập 90, 91, 92.

File đính kèm:

  • docTIET 18.doc