I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biểu diễn được thập phân của số thực, hiểu được ý nghĩa của trục số.
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
2. Kĩ năng:
- Biểu diễn một giá trị trên trục số
- Biểu diễn một giá trị thuộc tập số xác định.
3. Thái độ:
- Tích cực nghe giảng
II. Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ ghi bài tập
2. Học sinh: - Thước kẻ, bút chì
III. Phương pháp:
- Trực quan, vấn đáp, thuyết trình.
IV. Tổ chức dạy học.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1178 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 18: Số thực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ……………………….
Ngày giảng: ………………………………………….
Tiết 18: Số thực
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biểu diễn được thập phân của số thực, hiểu được ý nghĩa của trục số.
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
2. Kĩ năng:
- Biểu diễn một giá trị trên trục số
- Biểu diễn một giá trị thuộc tập số xác định.
3. Thái độ:
- Tích cực nghe giảng
II. Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên: - Thước kẻ, bảng phụ ghi bài tập
2. Học sinh: - Thước kẻ, bút chì
III. Phương pháp:
- Trực quan, vấn đáp, thuyết trình.
IV. Tổ chức dạy học.
* Khởi động: (1 phút)
- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho hs
- Cách trình bày: Gv yêu cầu hs lấy ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ -> tập hợp của hai tập số này là tập nào? chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Số thực. (27 phút)
- Mục tiêu: Nhận biết được số thực là tập hợp của số vô tỉ và số hữu tỉ.
- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ví dụ sgk trang 43
- Cách trình bày:
- GV gọi hs lấy ví dụ một số tự nhiên, một số nguyên âm, một số thập phân, một phân số, một số vô tỉ?
- HS lấy ví dụ về một số tự nhiên, một số nguyên âm, một số thập phân, một phân số, một số vô tỉ?
2; -3; 0,123; ; ......
- GV gọi hs nhận xét bạn lấy ví dụ
- HS nhận bạn lấy ví dụ trên bảng.
- GV nhận xét lại cho hs và thông báo tất cả các số này gọi là số thực vậy số thực là loại số như thế nào? chúng ta cùng đi tìm hiểu số thực.
- HS chú ý nghe giáo viên giảng và trả lời câu hỏi
1. Số thực.
- GV hỏi hs 2; -3; 0,123; là các số thuộc tập hợp số như thế nào?
- HS 2; -3; 0,123; là các số thuộc tập hợp số thực
- GVlà số thuộc tập hợp số nào?
- HS là số thuộc tập hợp số hữu tỉ.
- GV số thực là loại số như thế nào?
- HS: Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
* Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- GV gọi hs nhận xét bạn trả lời
- HS nhận xét bạn trả lời
- GV thông báo tập hợp số thực được kí hiệu là R, và ví dụ sgk trang 43
- HS chú ý ghi vở
* Tập hợp số thực được kí hiệu là R
VD: 2; ; 0,234; là các số thực.
(?1) Cách viết x R cho ta biết điều gì.
- HS trả lời: x là một số thực.
?1: x là một số thực.
- GV treo bảng phụ bài 87 sgk trang 44
- HS lên bảng thực hiện
Bài 87: Điền các dấu
3ẻ Q, 3 ẻ R, 3ẽI, - 2,53 ẻ Q,
0,2(35) ẽI, Nè Z, Iè R.
- GV gọi hs nhận xét bài của bạn thực hiện trên bảng
- HS nhận xét bài bạn làm trên bảng
- GV nhận xét lại cho hs
- HS chú ý nghe giảng.
- GV với hai số hữu tỉ x, y thì có mấy trường hợp xảy ra.
- HS có 3 trường hợp xảy ra x= y; x>y hoặc x<y
- GV tương tự như số hữu tỉ ai có thể cho biết với hai số thực x, y bất kì thì có những trường hợp nào?
- HS có 3 trường hợp xảy ra x= y; x>y hoặc x<y
Với x, y bất kì ta luôn có 3 trường hợp xảy ra x= y; x>y hoặc x<y
- GV gọi hs nhận xét bạn trả lời
- HS nhận xét bạn trả lời
- GV: Vì tập hợp các số thực bao gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ nên có thể nói: Nừu a là số thực thì a biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn. Khi đó, ta có thể so sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân.
- HS chú ý nghe giáo viên giảng
- GV treo bảng phụ ví dụ sgk trang 43
- HS chú ý quan sát
Ví dụ: (bảng phụ)
- GV hướng dẫn hs thực hiện ?2 sgk trang 43 đưa về số thập phân hoặc đưa về cùng phân số
- HS chú ý nghe giảng.
- GV yêu cầu hs hoạt động nhóm thực hiện ?2 sgk trang 43 (4 phút)
- HS hoạt động nhóm thực hiện ?2
- HS treo bảng phụ của nhóm mình lên bảng.
- HS treo bảng phụ của nhóm mình lên bảng.
?2: So sánh các số thực:
a) 2,(35)= 2,353535…<2,369121518…
b) = -0,63636363…=-0,(63)
- GV gọi hs nhận xét bài các nhóm thực hiện gv chốt lại kiến thức.
- HS nhận xét bài bạn làm trên bảng
- GV thông báo với a, b là hai số thực dương, ta có: Nếu a>b thì
- HS chú ý nghe giảng.
Hoạt động 2: Trục số thực (10 phút)
- Mục tiêu: HS biết cách biểu diễn số thực
- Đồ dùng dạy học: Thước kẻ, com pa
- Cách trình bày:
2. Trục số:
- GV thông báo: ở bài trước chúng ta đã tính được độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 1
- HS chú ý nghe giảng
- Gv biểu diễn số
- HS chú ý quan sát gv biểu diễn
? có là số hữu tỉ không.
- HS: không phải là số hữu tỉ mà là số vô tỉ.
- Gv gọi hs nhận xét bạn trả lời
- HS chú ý nghe giảng
- Gv thông báo: không phải là số hữu tỉ mà là số vô tỉ điều chứng tỏ rằng không phải mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ, nghĩa là các điểm biểu diễn số hữu tỉ không lấp đầy trục số.
- HS chú ý nghe giảng
- Gv thông báo: nội dung sgk trang 44: Người ta chứng minh được rằng:
+ Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
+ Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thự.
Điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số, do đó trục số còn được gọi là trục số thực
- Hs chú ý nghe giảng
- Gv treo bảng phụ hình 7 sgk trang 44
- HS chú ý quan sát
- Gv gọi hs đọc phần chú ý sgk trang 44
- Hs đọc phần chú ý sgk trang 44
* Chú ý: Trong các tập hợp số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ.
Hoạt động 3: Củng cố: (5 phút)
- Mục tiêu: HS thực hiện được bài tập
- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bài tập 88, 89
- Cách trình bày:
- Gv treo bảng phụ bài 88 sgk trang 44
- Hs lên bảng thực hiện bài 88 sgk trang 44
Bài 88: Điền vào chỗ trống (…) trong các phát biểu sau.
a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Gv treo bảng phụ bài 89 sgk trang 45
- HS chú ý trả lời
Bài 89: Câu a và c đúng:
Câu b: sai vì số 0 là số vô tỉ, số không là số hữu tỉ âm và cũng không là số hữu tỉ dương
* Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (2 phút)
Tổng kết: Gvgọi hs nhắc lại kiến thức của bài
HDVN: Làm bài tập: 90, 91, 92 sgk trang 45
File đính kèm:
- Tiet 18 So thuc dan lao cai.doc