Giáo án Toán học 7 - Tiết 2 đến tiết 22

A. Mục tiêu:

- Giúp học sinh nắm vững được khỏi niệm số hữu tỉ, biết so sỏnh hai số hữu tỉ.

- Nhận biết được mối quan hệ giữa cỏc tập hợp số.

B. Chuẩn bị

- Giỏo ỏn và cỏc bảng phụ ghi cỏc bài tập

- chuẩn bị cỏc bài tập

C. Tiến trỡnh dạy học:

I. Túm tắt lý thuyết: (10)

1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phõn số với a, b Z, b 0.

2. Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luụn cú: hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y

- Ta cú thể so sỏnh 2 số hữu tỉ bằng cỏch viết chỳng dưới dạng phõn số rồi so sỏnh 2 số đú.

- Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương

- Số hữu tỉ bộ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ õm.

- Số h tỉ 0 khụng là số hữu tỉ dương cũng khụng là số hữu tỉ õm .

 

doc43 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 2 đến tiết 22, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy : tiết 2: SỐ HỮU TỈ A. Mục tiờu: Giỳp học sinh nắm vững được khỏi niệm số hữu tỉ, biết so sỏnh hai số hữu tỉ. Nhận biết được mối quan hệ giữa cỏc tập hợp số. B. Chuẩn bị - Giỏo ỏn và cỏc bảng phụ ghi cỏc bài tập - chuẩn bị cỏc bài tập C. Tiến trỡnh dạy học: I. Túm tắt lý thuyết: (10’) 1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phõn số với a, b ẻ Z, b ạ 0. 2. Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luụn cú: hoặc x = y hoặc x y Ta cú thể so sỏnh 2 số hữu tỉ bằng cỏch viết chỳng dưới dạng phõn số rồi so sỏnh 2 số đú. Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương Số hữu tỉ bộ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ õm. Số h tỉ 0 khụng là số hữu tỉ dương cũng khụng là số hữu tỉ õm . II. Luyện tập: (33’) Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Phương phỏp: Cần nắm vững ý nghĩa của từng kớ hiệu Kớ hiệu: ẻ đọc là “phần tử của” hoặc “thuộc”. Kớ hiệu: ẽ đọc là “kh phải là phần tử của” hoặc “kg thuộc”. Kớ hiệu: è đọc là “tập hợp con của” Kớ hiệu: N chỉ tập hợp cỏc số tự nhiờn Kớ hiệu: Z chỉ tập hợp cỏc số nguyờn Kớ hiệu: N chỉ tập hợp cỏc số hữu tỉ Phương phỏp: - Viết cỏc số hữu tỉ dưới dạng phõn số cú cựng mẫu dương, rồi so sỏnh cỏc tử: (a, b, m ẻ Z: m > 0) - Áp dụng tớnh chất: Nếu a, b, c ẻ Z và a < b thỡ a + c < b + c. - Áp dụng tớnh chất: Nếu a, b, c ẻ Z và a < b và b < c thỡ a < c Dạng 1: Sử dụng cỏc kớ hiệu ẻ, è, ẽ, N, Z, Q Bài 1: Điền kớ hiệu ẻ, è, ẽ – 3 Z – 3 N – 3 Q Z Q N Z Q Bài 2: Điền kớ hiệu N, Z, Q vào ụ trống cho hợp nghĩa (điền tất cả cỏc khả năng cú thể ) – 5 ẻ ẻ 12 ẻ ẻ Dạng 2: So sỏnh cỏc số hữu tỉ Bài 1: So sỏnh cỏc số hữu tỉ: a) b) c) a) và mà – 3 0 nờn hay Vậy x < y b) và mà – 3 0 nờn hay Vậy x < y c) và nờn Vậy x = y Hướng dẫn về nhà: (2’) - ễn lại khỏi niệm số hữu tỉ, cỏc cỏch để so sỏnh hai số hữu tỉ. - Xem lại cỏc bài toỏn đó giải. - Tiết sau chuẩn bị thờm một số bài tập về số hữu tỉ Ngày soạn : Ngày dạy : tiết 3: SỐ HỮU TỈ A. Mục tiờu: Giỳp học sinh nắm vững được khỏi niệm số hữu tỉ, biết so sỏnh hai số hữu tỉ. Nhận biết được mối quan hệ giữa cỏc tập hợp số. B. Phương tiện dạy học Giỏo ỏn và cỏc bảng phụ ghi cỏc bài tập C. Tiến trỡnh dạy học: I. Túm tắt lý thuyết: 1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phõn số với a, b ẻ Z, b ạ 0. 2. Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luụn cú: hoặc x = y hoặc x y Ta cú thể so sỏnh 2 số hữu tỉ bằng cỏch viết chỳng dưới dạng phõn số rồi so sỏnh 2 số đú. Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương Số hữu tỉ bộ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ õm. Số h tỉ 0 khụng là số hữu tỉ dương cũng khụng là số hữu tỉ õm . II. Luyện tập: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh GV: Cho bài tập vào bảng phụ Yờu cầu lờn bảng thực hiện GV: - yờu cầu hs thảo luận nhúm sau đú mời đại diện nhúm lờn trỡnh bày ý kiến của nhúm mỡnh GV: Mời 3 ban lờn bảng thực hiện Cỏc bạn khỏc nhận xột Bài tập: Cỏc số hữu tỉ sau cú bằng nhau khụng ? a) b) a) Ta cú: x = y vỡ và b) Ta cú x > y vỡ và mà Bài tập: Sắp xếp cỏc số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần? a) b) c) Bài 4: So sỏnh cỏc số hữu tỉ sau? a) và b) và c) và Bài 5: Cho số hứu tỉ . Với giỏ trị nào của a thỡ: x là số hữu tỉ dương x là số hữu tỉ õm x khụng là số dương cũng khụng là số hữu tỉ õm. a) Để x là số hữu tỉ dương thỡ: (a – 3) và 2 cựng dấu, vỡ 2 > 0 nờn a – 3 > 0 hay a – 3 +3 > 0 + 3 Vậy a > 3 b) Để x là số hữu tỉ õm thỡ: (a – 3) và 2 khỏc dấu, vỡ 2 > 0 nờn a – 3 < 0 hay a – 3 +3 < 0 + 3 Vậy a < 3 c) Để x khụng là số dương cũng khụng là số hữu tỉ õm thỡ: x = 0 vỡ 2 > 0 nờn a – 3 = 0 hay a = 3 Vậy a = 0 Hướng dẫn về nhà: - ễn lại khỏi niệm số hữu tỉ, cỏc cỏch để so sỏnh hai số hữu tỉ. - Xem lại cỏc bài toỏn đó giải. - Chuẩn bị: tiết sau “Cộng trừ nhõn chia số hữu tỉ” Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 4: Phép cộng và phép trừ số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán cộng, trừ trên tập hợp số hữu tỉ - Rèn kỹ năng tính toán II. Chuẩn bị: 1. GV : bảng phụ, hệ thống câu hỏi, bài tập 2. HS : III. tiến trình bài giảng 1. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ. - Nêu quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ? 2. Tiến trình luyện tập Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Củng cố lý thuyết - GV đưa bảng phụ hệ thống bài tập trắc nghiệm : hỏi trắc nghiệm. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. Hoạt động 2: Luyện tập - GV đưa bảng phụ ghi bài tập 4 va yêu cầu HS thực hiện - GV gọi 2 HS lên bảng làm, dưới lớp hs làm bài tập ra vở. 3. Củng cố – luyện tập. - Tiến hành như trên - HS thảo luận theo nhóm trả lời 3 câu Bài 1: So sánh hai số hửu tỉ x = và y = ta có: A. x > y B. x < y C. x = y Đáp án : A Bài 2 : Kết quả của phép tính là: Đáp án : c Bài 3: Kết quả của phép tính là: Đáp án: d Bài 4: Thực hiện phép tính a) b) Giải: a) = (+ ) + (+) + 0,5 = 5 + 1 + 0,5 = 6,5 b) = 5 + - - 4++ = (5 – 4) +(+)+(+) = 1 + 1 + 0 = 2 4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc và nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, các tính chất của phép cộng số hữu tỉ. - Làm các bài tập thực hiện phép tính và tìm x. - Ôn tập các tính chất của các phép toán số hữu tỉ - xem qua các bài tập trong sbt Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 5 CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ A. Mục tiờu: - Giỳp học sinh được rốn luyện về cộng trừ nhõn chia số hữu tỉ một cỏch nhanh và đỳng. - Biết ỏp dụng quy tắc chuyển vế để giải cỏc bài tập tỡm số chưa biết. - Rốn kĩ năng trỡnh bày bài giải một cỏch cẩn thận. B. Chuẩn bị - Giỏo ỏn và cỏc bảng phụ ghi cỏc bài tập - làm cỏc bài tập về phộp cộng, trừ số hữu tỉ C. Tiến trỡnh dạy học: I. Túm tắt lý thuyết: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ. ta cú: với a, b, m ẻ Z, m > 0 Phộp cộng cỏc số hữu tỉ đều cú tớnh chất của phộp cộng phõn số: giao hoỏn, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều cú một số đối. II. Luyện tập Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Phương phỏp: Viết hai số dưới dạng hai phõn số cú cựng mẫu dương (bằng cỏch quy đồng mẫu của chỳng) Cộng, trừ hai tử số, giữ nguyờn mẫu chung . Rỳt gọn kết quả ( nếu cú thể ) GV: Treo bảng phụ bài tập Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Kết quả của phép tính là: 2. Kết quả phép tính là: 3. Cho suy ra x = a. 3,7 b. -3,7 c 4. Kết quả của phép tính là: 5. Kết quả của phép tính là: 6. Kết quả của phép tính là: 7. Kết quả của phép tính là: GV: yờu cầu học sinh lờn bảng làm bài tập Bài 2: Thực hiện phép tính a) b) 1. Bài tập trắc nghiệm HS hoạt động nhóm, ghi kết quả vào bảng nhóm Sau đó GV yêu cầu HS treo bảng nhóm, nhận xét từng nhóm Đáp án: 1. a 2. b 3. c 4. c 5. a 6. b 7. b Bài : Tớnh a) b) c) Bài 2: Tớnh a) b) c) HS làm việc cá nhân, 2 HS lên bảng thực hiện Kết quả: a) 10 b) -1 Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập : 14,15,16 /5 sbt Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 6 CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ A. Mục tiờu: - Giỳp học sinh được rốn luyện về cộng trừ nhõn chia số hữu tỉ một cỏch nhanh và đỳng. - Biết ỏp dụng quy tắc chuyển vế để giải cỏc bài tập tỡm số chưa biết. - Rốn kĩ năng trỡnh bày bài giải một cỏch cẩn thận. B. Chuẩn bị - Giỏo ỏn và cỏc bảng phụ ghi cỏc bài tập - làm cỏc bài tập về phộp nhõn, chia số hữu tỉ C. Tiến trỡnh dạy học: I. Túm tắt lý thuyết: 1. Nhõn, chia hai số hữu tỉ: ta cú: (với y ạ 0) Phộp nhõn cỏc số hữu tỉ đều cú tớnh chất của phộp nhõn phõn số: giao hoỏn, kết hợp, nhõn với số 1, tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng. Mỗi số hữu tỉ khỏc khụng đều cú một số nghịch đảo. 2. Quy tắc chuyển vế: Với mọi x, y, z ẻ Q: x + y = z ị x = z – y 3. Tỉ số của hai số số hữu tỉ : Thương của phộp chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y ạ 0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kớ hiệu: hay x : y. 4. Chỳ ý: Trong Q, ta cũng cú những tổng đại số, trong đú cú thể đổi chỗ cỏc số hạng, đặt dấu ngoặc để nhúm cỏc số hạng một cỏch tuỳ ý như cỏc tổng đại số trong Z. II. Luyện tập Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Phương phỏp: Viết hai số dưới dạng hai phõn số cú cựng mẫu dương. Viết tử của phõn số thành tổng hoặc hiệu của hai số nguyờn “Tỏch” ra hai phõn số cú tử là cỏc số nguyờn tỡm được. Rỳt gọn phõn số (nếu cú thể) Bài 1: Tỡm ba cỏch viết số hữu tỉ dưới dạng tổng của: a) Hai số hữu tỉ õm. b) Một số hữu tỉ õm và một số hữu tỉ dương Bài 2: Tỡm ba cỏch viết số hữu tỉ dưới dạng hiệu của:: a) Hai số hữu tỉ dương. b) Một số hữu tỉ õm và một số hữu tỉ dương GV: Để nhân hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép nhân phân số GV: Thực hiện chia hai phân số 1. Viết một số hữu tỉ dạng tổng hoặc hiệu của hai số hữu tỉ HS: lờn bảng thực hiện cỏc phộp toỏn Bài tập 11 .= = = 0,24. = .= . = , (-2). (- )= . = 7 Bài toỏn: a.3,5. (-1)= .(- )=- b.: (-2)= . = Hướng dẫn về nhà -Học lí thuyết: Cách nhân, chia số hữu tỉ, -Làm bài tập: 12,15,16 -Hướng dãn bài tập về nhà bài 16 - làm cỏc bài tập liờn quan đến cỏc phộp tớnh trong Q Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 7 CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: -Học sinhh nắm các quy tắc nhân , chia số hưuc tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ -Có kĩ năng nhân , chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng. -Vận dụng được phép nhân chia phân số vào nhân , chia số hữu tỉ - Học sinh yêu thích học toán. II.phần Chuẩn bị: - Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập. - làm cỏc bài tập III. Tiến trỡnh dạy học: A. Túm tắt lý thuyết: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ. ta cú: với a, b, m ẻ Z, m > 0 Phộp cộng cỏc số hữu tỉ đều cú tớnh chất của phộp cộng phõn số: giao hoỏn, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều cú một số đối. 2. Nhõn, chia hai số hữu tỉ: ta cú: (với y ạ 0) Phộp nhõn cỏc số hữu tỉ đều cú tớnh chất của phộp nhõn phõn số: giao hoỏn, kết hợp, nhõn với số 1, tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng. Mỗi số hữu tỉ khỏc khụng đều cú một số nghịch đảo. B. Luyện tập Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Dạng : Nhõn, chia hai số hữu tỉ. Phương phỏp: Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phõn số. : Áp dụng qui tắc nhõn chia phõn sụ Rỳt gon kết quả (nếu cú thể). Bài 1: Tớnh a) b) c) Bài 2 Tớnh a) b) c) GV: Cho bài tập vào bản phụ yờu cầu hs thảo luận nhúm Đìn các số hữu tỉ vào ô trống x 4 = : x : -8 : = = = = x = - GV đưa bài tập lên bảng - GV gọi 3 HS lên bảng làm, dưới lớp HS làm bài tập ra vở - GV đưa đáp án và biểu điểm cho HS tự chấm bài cho nhau. Dạng : Nhõn, chia hai số hữu tỉ. HS: lờn bảng thực hiện cỏc phộp toỏn HS: tiến hành thảo luận nhúm Đại diờn nhúm lờn trỡnh bày x 4 = : x : -8 : = 16 = = x -2 Bài tập tìm x Giải: a) - x = b) 0.25 + x = - = x x = - x = x = - 1 c) + x = x = - x = IV. Hướng dẫn về nhà xem lại cỏc bài tập đó chữa tỡm hiểu thờm về cỏc phộp toỏn trong Q Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 8 CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu: -Học sinhh nắm các quy tắc nhân , chia số hưuc tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ -Có kĩ năng nhân , chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng. -Vận dụng được phép nhân chia phân số vào nhân , chia số hữu tỉ - Học sinh yêu thích học toán. II.phần Chuẩn bị: - Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập. - làm cỏc bài tập III.Tiến trỡnh dạy học A. Túm tắt lớ thuyết (10’) 1. Nhân hai số hữu tỉ Với *Các tính chất : + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x 2. Chia hai số hữu tỉ Với (y0) B. Luyện tập (33’) Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh GV: Cho bài tập vào bảng phụ Yờu cầu học sinh lờn bảng chữa GV: gọi hai ban lờn bảng trỡnh bày Yờu cầu cỏc bạn khỏc chỳ ý để so sành với bài của mỡnh GV: hướng dẫn học sinh làm bài 28 trong sbt HS: lờn bảng thực hiện 1. Bài tập: 2. Bài tập 3. Bài tập 28 (tr8 - SBT ) a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1) = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1 = 0 c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- - 281) =-251.3- 281+251.3- 1+ 281 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1 = - 1 IV. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 9 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A. Mục tiờu: - Giỳp học sinh nắm vững định nghĩa giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Học sinh được rốn luyện, củng cố quy tắc giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Phỏt triển tư duy qua dạng toỏn tỡm giỏ trị lớn nhất, giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức. B. Phương tiện dạy học Giỏo ỏn và cỏc bảng phụ ghi cỏc bài tập cho học sinh quan sỏt II. Tiến trỡnh dạy học: I. Túm tắt lý thuyết: 1. Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kớ hiệu là khoảng cỏch từ điểm x đến điểm 0 trờn trục số. 2.Cộng, trừ, nhõn, chia hai số thập phõn: Để cộng, trừ, nhõn, số thập phõn, ta cú thể viết chỳng dưới dạng phõn số thập phõn rồi làm theo quy tắc cỏc phộp tớnh đó biết về phõn số. Hoặc cộng, trừ, nhõn,chia số thập phõn theo cỏc quy tắc về dấu và giỏ trị tuyệt đối và về dấu như đối với số nguyờn. II. Luyện tập: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Cỏc bài tập về giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Phương phỏp: Cần nắm vững định nghĩa giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cỏc tớnh chất rất hay sử dụng của giỏ trị tuyệt đối: Với mọi x ẻ Q: ³ 0; = ; ³ x GV: cho một số bài tập gọi hs lờn bảng thực hiện GV: Hướng dẫn học sinh làm bài 29 sbt gọi một ban lờn thực hiện ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. ? Những số nào trừ đi thì bằng 0. 1. Bài tập : a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3) = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) = 8,7 - 4 = 4,7 b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = = 0 + 0 = 0 c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2 = = 0 + 0 + 3,7 =3,7 d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) = 2,8. = 2,8 . (-10) = - 28 2. Bài tập 29 (tr8 - SBT ) * Nếu a= 1,5; b= -0,5 M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75 = * Nếu a= -1,5; b= -0,75 M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75 - Các số 2,3 và - 2,3. - Có 2 trường hợp xảy ra - chỉ có số - Hai học sinh lên bảng làm. 3.Bài tập 25 (tr16-SGK ) a) x- 1.7 = 2,3 x= 4 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6 IV. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại cỏc dạng toỏn và bài toỏn đó giải. - Chuẩn bị thờm một số bài tập về giỏ trị tuyệt đối Ngày soạn: Ngày dạy: Nhân chia số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Tiết 10 I. Mục tiêu - Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán nhân, chia, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ II. Chuẩn bị 1. GV: Bảng phụ, bút dạ, thước, giáo án 2. HS: Ôn tập các kiến thức liên quan đến quy tắc nhân chia số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. III. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ. (5’) - GV tiến hành kiểm tra cùng với phần ôn tập cùng với bài tập trắc nghiệm ở phần sau. 2. Tiến trình bài giảng. Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm (10’) - GV chiếu bài tập trắc nghiệm lên màn hình và yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập ra phiếu học tập. . - Sau đó GV yêu cầu HS treo bảng nhóm, nhận xét từng nhóm - Đáp án: 1. a 2. b 3. c 4. c 5. a 6. b 7. b Hoạt động 2: Luyện tập (20’) (?) Nêu thứ tự thực hiện phép tính? - GV chiếu bài tập 2 lên màn hình. phim trong, một học sinh lên bảng thực hiện. - GV chiếu đáp án lên màn hình và cho biểu điểm yêu cầu HS đổi chéo bài cho nhau. (?) Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? (?) Quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - GV chiếu bài của các nhóm và yêu câu HS nhóm khác nhận xét. 3. Củng cố – luyện tập. (7’) - Tiến hành như trên. Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: - HS hoạt động nhóm, ghi kết quả vào phiếu học tập 1. Kết quả của phép tính là: 2. Kết quả phép tính là: 3. Cho suy ra x = a. 3,7 b. -3,7 c 4. Kết quả của phép tính là: 5. Kết quả của phép tính là: 6. Kết quả của phép tính là: 7. Kết quả của phép tính là: Bài 2: Thực hiện phép tính - HS làm việc cá nhân làm bài tập ra a) b) Giải: a) = = = (-9) + 1,9 = - 7,1 b) = = Bài 3: Tìm x, biết: - HS thảo luậnnhóm làm bài tập ra phiếu học tập Giải: a) x = 3,5 hoặc x = -3,5 b) vì không có số x nào mà giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 0 c) x+ = 3 hoặc x+ = - 3 x = 3- x = -3 - x = x= 4. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập : 14,15,16 /5 sbt - Học và ôn tập kiến thức về “ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song” Ngày soạn Ngày dạy Tiết 11 Hai góc đối đỉnh I. Mục tiêu - Củng cố khái niệm hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc - Rèn kỹ năng vẽ hai góc đối đỉnh, nhận biết hai góc đối đỉnh II. Chuẩn bị 1. GV : Bảng phụ, êke 2. HS : III. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ. ( ?) Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Tính chất của hai góc đối đỉnh ? Vẽ hình ? 2. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết - GV đưa hai câu hỏi 1 và 2 lên màn hình , yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập - GV yêu cầu 1 HS lên bảng trả lời 2 câu hỏi trên. Hoạt động 2: Luyện tập: - GV đưa bài tập 1 lên bảng phụ - Gọi HS đọc - Yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình - GV đưa tiếp bài tập 2: “Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O sao cho xOz + yOt = 800. Tính số đo của bốn góc tạo thành.” - GV yêu cầu HS đọc đề bài (?) Nêu cách vẽ? I. Ôn tập lý thuyết. Câu 1. Điền vào chỗ trống các câu sau để được phát biểu đúng : a) Hai góc đối đỉnh là hai góc mà ................... của góc này là ................... của một cạnh góc kia. b) Hai góc đối đỉnh thì ......................... Bài tập 1: Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo bằng 330 a) Tính số đo góc NAQ b) Tính số đo góc MAQ Giải : Giải: a) MAP = NAQ = 330( 2 góc đối đỉnh) b) MAQ + MAP = 1800( 2 góc kề bù) mà MAP = 330 nên MAQ + 330 = 1800 MAQ = 1800 – 330 = 1470 Bài 2. y t z O x Giải: Vì xOz = yOt (2 góc đối đỉnh) mà xOz + yOt = 800( theo bài ra) nên xOz + xOz = 800 2 xOz = 800 => xOz = 800: 2 = 400 Vậy xOz = yOt = 400 Ta có: xOz + xOt = 1800 400+ xOt = 1800 xOt = 1800 – 400 =1400 Vậy xOt = yOz = 1400 ( 2 góc đối đỉnh) 4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc lí thuyết về hai góc đối đỉnh. - Làm các bài tập trong SBT - Chuẩn bị tiết sau luyện tập về hai góc đối đỉnh Ngày soạn Ngày dạy Tiết 1 Hai góc đối đỉnh I. Mục tiêu - Củng cố khái niệm hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc - Rèn kỹ năng vẽ hai góc đối đỉnh, nhận biết hai góc đối đỉnh II. Chuẩn bị 1. GV : Bảng phụ, êke 2. HS : III. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ. ( ?) Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Tính chất của hai góc đối đỉnh  2. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Đề bài: Cho = 700, Om là tia phõn giỏc của gúc ấy. a) Vẽ đối đỉnh với biết rằng Ox và Oa là hai tia đối nhau. Tớnh . b) Gọi Ou là tia phõn giỏc của . là gúc nhọn, vuụng hay tự? Cho bài tập: Vẽ gúc vuụng xAy. Vẽ gúc x’Ay’ đối đỉnh với gúc xAy. Hóy viết tờn hai gúc vuụng khụng đối đỉnh. - GV gọi HS đọc đề. - GV gọi HS nhắc lại thế nào là gúc vuụng, thế nào là hai gúc đối đỉnh, hai gúc như thế nào thỡ khụng đối đỉnh. Vẽ hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong cỏc gúc tạo thành cú một gúc 470. tớnh số đo cỏc gúc cũn lại. - GV gọi HS đọc đề. - GV gọi HS nờu cỏch vẽ và lờn bảng trỡnh bày 1.Bài tập: Giải: a) Tớnh = ? Vỡ Ox và Oa là hai tia đối nhau nờn và là hai gúc kề bự. => = 1800 – => = 1100 Om: tia phõn giỏc => = = 350 Ta cú: = + => = 1450 b) Ou là tia phõn giỏc => = 550 = = 700 (đđ) =>= 1250 > 900 => là gúc tự. 2. Bài tập Hai gúc vuụng khụng đối đỉnh: và ; và ; và 3. Bài tập: a) Tớnh : vỡ xx’ cắt yy’ tại O => Tia Ox đối với tia Ox’ b) Tớnh : Vỡ và kề bự nờn: + = 1800 470 + = 1800 => xOy’ = 1330 c) Tớnh = ? Vỡ và đối đỉnh nờn = => = 1330 3. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc lí thuyết về hai góc đối đỉnh. - Làm các bài tập trong SBT. - chuẩn bị các bài tập về dầu hiệu nhận biết hai đường thẳng // và các bài tập. Ngày soạn :13/ 10/ 09 Ngày dạy : 15/ 10/ 09 7A Tiết 15: ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC, ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I. Mục tiêu KT : Học sinh nắm được thế nào là hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc, kí hiệu hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song , tiên đề Ơclit và tính chất của nó KN : Rèn kn vẽ hình chính xác, chứng minh hai đường thẳng song song hai đường thẳng vuông góc, trình bày bài toán chứng minh, ghi GT + KL TD : Tính chính xác, cẩn thận II . chuẩn bị Giáo án và các bảng phụ ghi các bài tập cho hs quan sát và suy nghĩ Học thuộc các tính chất, làm các bài tập. III . Tiến trình dạy học 1. kiểm tra bài cũ: (8’) Điền vào chỗ (…) để được kết quả đúng 1, Nếu đường thẳng a và b vuông góc với đường thẳng c thì…….. 2, Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và………… thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c 3, Nếu a//b và ……. Thì b//d 2. bài mới (35’) hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: Dùng bảng phụ treo các bài tập sau và hướng dẫn hs lần lượt làm bài GV cho bài tập vào bảng phụ Hai ủửụứng thaỳng MN vaứ PQ caột nhau taùi A taùo thaứnh goực MAP coự soỏ ủo baỳng 33 Tớnh soỏ ủo goực NAQ Tớnh soỏ ủo goực MAQ Vieỏt teõn caực caởp goực ủoỏi ủổnh Vieỏt teõn caực caởp goực buứ nhau GV yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện Cho ủửụứng thaỳng xy ủi qua ủieồm O veừ tia . Veừ tia Oz sao cho = 135 . Treõn nửỷừa mp bụứ xy khoõng chửựa tia Oz keỷừ tia Ot sao cho =90, goùi Ov laứ phaõn giacự Chổ roừ raống laứ goực beùt Caực goực xOv vaứ yOz coự phaỷi laứ hai goực ủoỏi ủổnh khoõng ? vỡ sao? 1. Baứi taọp a) Veừ goực xAy coự soỏ ủo = 50 b) Veừ goực x’Ay’ ủoỏi ủổnh vụựi goực xAy c) Veừ tia phaõn giaực At cuỷa goực xAy d) Veừ tia ủoỏi At’ cuỷa At vỡ sao At’ laứ tia phaõn giaực cuỷa goực x’Ay’ d) Ta coự = (ủủ) = (ủủ) Maứ = (At laứ tia phaõn giaực) Neõn = => At’ laứ tia phaõn giaực cuỷa goực x’Ay’ 2. Bài tập a) Ta coự (ủủ) Maứ neõn b) ta coự + = 180 33 + = 180 = 180 – 33 = 147 c) Teõn caực caởp goực ủoỏi ủổnh : vaứ ; vaứ d) Caực caởp goực buứ nhau : vaứ ; vaứ ; vaứ ; vaứ 3. Bài tập Ta coự + = 180 (kb) +90 = 180 = 180 – 90 = 90 Vỡ Ov laứ tia phaõn giaực cuỷa neõn = 45 Ta laùi coự = + = 45 + 135 = 180 Vaọy laứ goực beùt 3. Hướng dẫn về nhà (2’) - Xem lại các bài tập đã chữa - chuẩn bị thêm một số bài tập về tính vuông góc và song song - học thuộc các tính chất, dấu hiệu Ngày soạn : 20/ 10/ 09 Ngày dạy : 22/ 10/ 09 7A Tiết 16: ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC, ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I. Mục tiêu KT : Học sinh nắm được thế nào là hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc, kí hiệu hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song , tiên đề Ơclit và tính chất của nó KN : Rèn kn vẽ hình chính xác, chứng minh hai đường thẳng song song hai đường thẳng vuông góc, trình bày bài toán chứng minh, ghi GT + KL TD : Tính chính xác, cẩn thận II . chuẩn bị Giáo án và các bảng phụ ghi các bài tập cho hs quan sát và suy nghĩ Học thuộc các tính chất, làm các bài tập. III . Tiến trình dạy học 1. kiểm tra bài cũ: (7’) ? Phân biệt dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song và tính chất của hai đường thẳng song song 2. Bài mới: (35’) hoạt động của GV Hoạt động của HS GV cho baứi taọp vaứo baỷng phuù Cho hai goực ủoỏi ủổnh vaứ . Goùi Ox laứ tia phaõn giaực . Ox’ laứ tia ủoỏi cuỷa Ox . Vỡ sao Ox’ laứ tia phaõn giaực cuỷa ? GV yeõu caàu hoùc sinh leõn baỷng thửùc hieọn Chửựng toỷ raống tia phaõn giaực cuỷa hai goực ủoỏi ủổnh laứ 2 tia ủoỏi nhau GV cho baứi taọp vaứo baỷng phuù Cho hai ủửụứng thaỳng xx’ vaứ yy’ vuoõng goực vụựi nhau tai O. Trong soỏ nhửng caõu traỷ lụứi sau thỡ caõu naứo sai caõu naứo ủuựng ? Hai ủửụứng thaỳng xx’ vaứ yy’ caột nhau taùi O ẹửụứng thaỳng xx’ vaứ yy’ taùo thaứnh 4 goực vuoõng Moói ủửụứng thaỳng laứ tia phaõn

File đính kèm:

  • docgiao an tu chon 7 moi.doc
Giáo án liên quan