A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau
- Biết viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau theo quy ước, tìm được các đỉnh tương ứng, các góc tương ứng, các cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau.
2. Kĩ năng:
- Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác.
- Biết cách sử dụng sự bằng nhau của hai tam giác để suy ra hai đoạn thẳng bằng nhau.
3 Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận.
B. PHƯƠNG PHÁP:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1077 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 28/10/2010
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Biết khỏi niệm hai tam giỏc bằng nhau
- Biết viết kớ hiệu hai tam giỏc bằng nhau theo quy ước, tỡm được cỏc đỉnh tương ứng, cỏc gúc tương ứng, cỏc cạnh tương ứng của hai tam giỏc bằng nhau.
2. Kĩ năng:
- Biết cỏch xột sự bằng nhau của hai tam giỏc.
- Biết cỏch sử dụng sự bằng nhau của hai tam giỏc để suy ra hai đoạn thẳng bằng nhau.
3 Thỏi độ: Nghiờm tỳc, cẩn thận.
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nờu vấn đề, trực quan sinh động, hoạt động nhúm
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giỏo viờn: Thước thẳng, com pa, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
2. Học sinh: Thước thẳng, thước đo gúc, bảng nhúm. Đo trước cỏc cạnh, cỏc gúc của hỡnh 60.
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài củ: Cho hai tam giỏc như hỡnh vẽ 60 SGK. Hóy dựng thước thẳng, thước đo gúc để đo cỏc cạnh cỏc gúc của hai tam giỏc và ghi lại kết quả.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Hai tam giỏc như thế nào gọi là bằng nhau?
2. Triển khai bài:
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Nội dung kiến thức
*HĐ1:
GV: Hai tam giỏc trờn cú mấy yếu tố bằng nhau? Trong đú cú mấy yếu tố về cạnh, gúc.
HS: Trả lời: 6 yếu tố. 3 cạnh - 3 gúc.
GV: Đỉnh A và A' gọi là hai đỉnh tương ứng.
Gúc  và Â' gọi là hai gúc tương ứng.
Hai cạnh AB và A'B' gọi là hai cạnh tương ứng.
Hóy xỏc định cỏc yếu tố tương ứng cũn lại.
HS: Tỡm cỏc yếu tố tương ứng cũn lại và phỏt biểu.
*HĐ2:
GV: Nờu quy ước ký hiệu và núi: Dự vào quy ước ký hiệu hai D bằng nhau cú dấu hiệu gt đỏng lưu ý.
HS: Cỏc chữ cỏi...
GV: ta hiểu (GV tự giải trỡnh)
HS: Tư duy để hiểu nội dung ký hiệu và định nghĩa là sự thống nhất.
Định nghĩa:
Xột DABC và DA'B'C' cú AB = A'B'; AC = A'C'; BC = B'C'; Â = Â'; = ; = . Ta núi DABC và DA'B'C' bằng nhau.
Khi DABC = DA'B'C' thỡ hai đỉnh A và A'; B và B'; C và C' gọi là hai đỉnh tương ứng.
Định nghĩa: SGK:
A
B
C
A'
B'
C'
2. Kớ hiệu: DABC = DA'B'C'
Xột hai D thỏa mản
Ta kết luận DABC = A'B'C'
Ngược lại khi
DABC = A'B'C' ị
4. Củng cố: Làm bài tập 11-14 SGK 19-21 SBT.
5. Dặn dũ:
Học bài theo SGK , chỳ ý hiểu đỳng định nghĩa, viết đỳng ký hiệu.
Vẽ hai D cú cỏc cạnh lần lượt là 5, 7, 9 cm. Và kiểm tra lại xem cỏc gúc của 2 D này cú bằng nhau khụng?
Dựng thước thẳng và thước đo gúc do cỏc cạnh cỏc gúc của hai tam giỏc ở hỡnh 60sgk và ghi lại cỏc kết quả.
Giờ sau chuẩn bị thước cú chia khoảng, thước đo gúc.
E. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- HH7.T20.doc