I/ Mục tiêu:
- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán Q.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q tính nhanh, tính hợp lý.
* Trọng Tâm:
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
II/ Chuẩn bị.
GV: Bảng phụ, bút da, thước thẳng
HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng, học làm bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 20: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Soạn ngày:3/11/2006
Dạy ngày:13/11/2006
Tiết 20
ôn tập chương i
I/ Mục tiêu:
- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán Q.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q tính nhanh, tính hợp lý.
* Trọng Tâm:
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
II/ Chuẩn bị.
GV: Bảng phụ, bút da, thước thẳng
HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng, học làm bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
1. Kiểm tra bài cũ.
? Nêu quan hệ giữa các tập hợp N,Z,Q,R vẽ hình minh họa.
HS: N è Z è Q è R
15’
2. Ôn tập về số hữu tỉ
? Nêu định nghĩa về số hữu tỉ.
? Thế nào là số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương
? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
? Nêu quy tắc xd giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
Tim x biết
a. ỗxỗ= 2,5.
b. ỗxỗ = -1,2
c. ỗxỗ + 0,572 = 2
HS nêu định nghĩa SGK
HS: Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ <0.
Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ >0
HS: Số 0.
ỗxỗ = x nếu x ³0
- x <0
a. x = ± 2,5
b. ỗxỗ= -1,2 -> không tồn tại giá trị nào cả.
c. ỗxỗ + 0,572 = 2
ỗxỗ = 2 – 0,572
ỗxỗ = 1,428
x = ± 1,428
3. Bài 96 (SGK - )
10’
Tính bằng cách hợp lý
a.
b.
c.
a.
b.
15’
4. Luyện tập củng cố
Tính nhanh
a. (-6,37 . 0,4) .2,5
b. -0,125. (-5,3).8
Tìm ybiết
a.
a. = -6,37.(0,4.2,5)
= - 6,37.1
= - 6,37
b. = (-0,125.8). (-5,3)
= -1. (-5,3)
= + 5,5
a.
b.
5. Hướng dẫn (1’)
- GV hệ thống các bài tập đã chữa.
- Ôn tập lại phần lý thuyết.
- Làm BT 100, 102, 103,(49,50)
File đính kèm:
- TIET 20.doc