Giáo án Toán học 7 - Tiết 21, 22

A. Mục tiêu : Qua bài học giúp học sinh :

- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.

- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toán trong R.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic.

B. Chuẩn bị :

- Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức.

C. Các hoạt động dạy học trên lớp :

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 21, 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 - Tiết 21 Ngày dạy: 19/11/07 ôn tập chương i (tiếp) A. Mục tiêu : Qua bài học giúp học sinh : - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. - Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toán trong R. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic. B. Chuẩn bị : - Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức. C. Các hoạt động dạy học trên lớp : I. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong khi ôn tập. II. Dạy học bài mới(39phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0) ? Tỉ lệ thức là gì. ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. ? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức. - GV treo bảng phụ ? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau - Yêu cầu học sinh làm bài tập 103 - HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Gọi chiều dài mỗi tấm vải lần lượt là x, y, z. ? Số vải còn lạicủa mỗi tấm sau khi đã bán là bao nhiêu. ? Theo giả thiết ta có điều gì. ? Dựa vào tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để xác định x, y, z. ? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. - HS đứng tại chỗ phát biểu - GV đưa ra bài tập - 2 học sinh lên bảng làm ? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ. ? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ. ? Số thực gồm những số nào. 1. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. - Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức - Tính chất cơ bản: Nếu a.d = c.b - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Bài tập 103 (SGK-Trang 50). Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0) Ta có: ; Bài tập 104 (SGK-Trang 50). Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z > 0) Số vải bán được là: Số vải còn lại là: Theo bài ta có: x = 24(m); y = 36(m); z = 48(m). 2. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực. - Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a. Bài tập 105 (SGK-Trang 50). - Số vô tỉ: (sgk) Ví dụ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. III. Củng cố (4ph) - Lưu ý cho học sinh vận dụng linh hoạt tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải quyết một số bài toán thực tế có liên quan đến việc chia tỉ lệ. - Chú ý khái niệm về căn bậc hai của một số không âm. IV. Hướng dẫn học ở nhà(2ph) - Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra. - Chú ý các dạng bài tập có liên quan đến tính toán, tìm x và các bài toán thực tế có liên quan đến việc chia tỉ lệ. Tuần 11 - Tiết 22 Ngày dạy: 23 /11/07 Kiểm tra 45’ A. Mục tiêu : Qua bài kiểm tra : - Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I. - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán. B. Chuẩn bị : - In ấn đề bài. C. Các hoạt động dạy học: I. Đề bài Câu 1. (1,5đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng : a/ Kết quả của bằng : A. 2511 ; B. (-5)24 ; C. (-5)11 ; D. 2524 b/ Kết quả của bằng : A. ; B. ; C. ; D. c/ Căn bậc hai của 0,36 bằng : A. 0,06 ; B. 0,6 ; C. (0,6)2 ; D. (0,06)2 Câu 2 : (1đ) Cho , hãy điền vào ô trống một số nguyên tố có một chữ số để : a/ A là số thập phân hữu hạn, có thể điền được mấy số như vậy. b/ A là số thập phân vô hạn tuần hoàn, có thể điền được mấy số như vậy. Câu 3. (2,5đ) Thực hiện phép tính( bằng cách hợp lí nhất nếu có thể) : Câu 4. (2đ) Tìm x, biết : Câu 5. (3đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9, 7, 8. Hãy tính số giấy vụn mà mỗi chi đội đã thu được. II. Đáp án và biểu điểm Câu 1 (1,5đ). Mỗi ý đúng cho 0,5đ Đáp án đúng a/ C ; b/ A ; c/ B Câu 2 ( 1đ). Mỗi ý đúng cho 0,5đ a/ Điền số 5 b/ Điền số 3 hoặc 7 Câu 3 (2,5đ). (1đ) (1,5đ) Câu 3 (2đ). (1đ) (1đ) Câu 4 (3đ). Gọi số giấy vụn thu được của các chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (kg). Ta có: và x + y + z = 120. (1đ) (1đ) x = 9.5 = 45(kg), y = 7.5 = 35(kg), z = 8.5 = 40(kg). * Hướng dẫn về nhà. - Làm lại bài kiểm tra vào vở. - Xem trước bài “Đại lượng tỉ lệ thuận”. Họ tên............................................................ Kiểm tra chương I Lớp .......................................... Môn : Đại số (Thời gian 45 phút) Điểm Lời phê của thầy giáo Đề bài : (Làm trực tiếp câu 1, câu 2 vào đề bài) Câu 1. (1,5đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng : a/ Kết quả của bằng : A. 2511 ; B. (-5)24 ; C. (-5)11 ; D. 2524 b/ Kết quả của bằng : A. ; B. ; C. ; D. c/ Căn bậc hai của 0,36 bằng : A. 0,06 ; B. 0,6 ; C. (0,6)2 ; D. (0,06)2 Câu 2 : (1đ) Cho , hãy điền vào ô trống một số nguyên tố có một chữ số để : a/ A là số thập phân hữu hạn, có thể điền được mấy số như vậy : ................................................... b/ A là số thập phân vô hạn tuần hoàn, có thể điền được mấy số như vậy :........................... Câu 3.(2,5đ) Thực hiện phép tính( bằng cách hợp lí nhất nếu có thể) : Câu 4.(2đ) Tìm x, biết : Câu 5. (3đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9, 7, 8. Hãy tính số giấy vụn mà mỗi chi đội đã thu được. Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDai 21+22.DOC
Giáo án liên quan