Giáo án Toán học 7 - Tiết 22: Kiểm tra 45 phút - Chương I

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức Kiểm tra hệ thống hóa các kiến thức trong chương I.

Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải toán , suy luận logic , kĩ năng tính toán.

Thái độ: Coự yự thửực tớnh toaựn caồn thaọn, ý thức nghiêm túc trong làm bài.

II. CHUẨN BỊ

GV: Đề bài + đáp án

HS: Bút nháp , đồ dùng học tập khác.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 22: Kiểm tra 45 phút - Chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22: Kiểm tra 45’ chương I I. mục tiêu: Kiến thức Kiểm tra hệ thống hóa các kiến thức trong chương I. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải toán , suy luận logic , kĩ năng tính toán. Thái độ: Coự yự thửực tớnh toaựn caồn thaọn, ý thức nghiêm túc trong làm bài. II. Chuẩn bị GV: Đề bài + đáp án HS: Bút nháp , đồ dùng học tập khác. III. Tiến trình dạy học Đề bài Đáp án Thang điểm Đề số 1: I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Cho caực soỏ hửừu tyỷ : ; 0,8 caựch saộp xeỏp naứo sau ủaõy laứ ủuựng : A . ; B . C . ; D . Câu 2. Keỏt quaỷ cuỷa pheựp nhaõn laứ : A . ; B . ; C . ; D . Câu 3. keỏt quaỷ laứm troứn ủeỏn số thập phân thứ ba cuỷa soỏ 15,8367 laứ : A . 15,836 ; B . 15,837 ; C . 15,835 ; D . 15,840 Câu 4 . baống A . 0,8 ; B . 0,4 C . 3,2 ; D . Caỷ A,B,C ủeàu sai II. Phần tự luận: (8 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính: a, : - : b, 3 - + : 2 Câu 2: Tìm x, biết: + x = Câu 3: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội , chi đội 7A,7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của hai chi đội lần lượt tỉ lệ với 9;7;8 . Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được? I. Trắc nghiệm. (2điểm) Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: D II. Phần tự luận: Câu 1: a, : - : = : - : = . - . = . = . = 20 (HS có thể thực hiện theo cách kkhác) b, 3 - + : 2 = 3 – 1 + : 2 = 3 – 1 + = - + = Câu 2: + x = x = - x = - x = Câu 3: Gọi số giấy vụn thu được của các chi đội 7A,7B,7C lần lượt là a,b ,c(kg) Ta có: = = và a + b + c = 120 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = = = 5 = 5 => a = 5.9 = 45 (kg) = 5 => b = 5. 7 = 35 (kg) = 5 => c = 5 . 8 = 40 (kg) Vậy số giấy vụn thu được của các chi đội lần lượt là : 45 (kg); 35 (kg); 40 (kg). 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 0,5đ 1 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ I. Trắc nghiệm:(2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Cho caực soỏ hửừu tyỷ : ; 0,8 caựch saộp xeỏp naứo sau ủaõy laứ ủuựng : A . ; B C . ;D . Câu 2. Keỏt quaỷ cuỷa pheựp nhaõn . . laứ : A . ; B . C . ; D . Câu 3. keỏt quaỷ laứm troứn đến chữ số thập phân thứ ba cuỷa soỏ 14,0357 laứ : A . 14,036 ; B . 14,035 ; C . 14,03 ; D . 14,04 Câu 4 . baống A . 0,09 ; B . 9 C . 0,9 ; D . Caỷ A,B,C ủeàu sai II. Tự luận: (8 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính. + + - + Câu 2: Tính giá trị biểu thức sau (chính xác đến một chữ số thập phân) P = Câu 3: Tìm x, biết: 20 : ( x + 1) = (-12) : 1,5 Câu 4: Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi tam giác là 24 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3;4;5. I. Trắc nghiệm: Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: A Câu 4: C II. Tự luận: Câu 1: + + - + = + + - + = + + = 1 + (-1) + = Câu 2: P = = = ằ 1,6 Câu 3: 20 : ( x + 1) = (-12) : 1,5 20 : ( x + 1) = -8 x + 1 = 20 : (-8) x + 1 = -2,5 x = -2,5 – 1 = -3,5 Câu 4: Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là: a,b,c (cm) Ta có: = = và a + b + c = 24 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có; = = = = = 2 = 2 => a = 2.3 = 6 (cm) = 2 => b = 2. 4 = 8 (cm) = 2 => c = 2 . 5 = 10 (cm) Vậy tam giác đã cho có độ dài các cạnh lần lượt là: 6 (cm) ; 8 (cm) ; 10 (cm). 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

File đính kèm:

  • doctiet 22 kiem tra 45 chuong I Dai so 7.doc
Giáo án liên quan