A. Mục tiêu:
* Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức trong chương I, nắm bắt việc tiếp thu kiến thức của HS trong chương.
* Kĩ năng
- Rèn luyện cho HS kĩ năng tính, tính nhanh, giải bài toán thực tế.
* Thái độ
- Có thái độ cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài kiểm tra.
B. Đồ dùng
- GV: Đề , đáp án, biểu điểm.
- HS: kiến thức trong chương.
C. Tổ chức giờ học:
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1082 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày giảng:
Tiết 22. kiểm tra chương I
A. Mục tiêu:
* Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức trong chương I, nắm bắt việc tiếp thu kiến thức của HS trong chương.
* Kĩ năng
- Rèn luyện cho HS kĩ năng tính, tính nhanh, giải bài toán thực tế.
* Thái độ
- Có thái độ cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài kiểm tra.
B. Đồ dùng
- GV: Đề , đáp án, biểu điểm.
- HS: kiến thức trong chương.
C. Tổ chức giờ học:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra:
Ma trận đề
Tờn Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp Q các số hữu tỉ (1t)
Biết số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
vớia,bZ, b0
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
1 (C1)
0,5
1
0,5
5,3%
Cộng, trừ, nhân, chia, số hữu tỉ (2t)
-Thực hiện thành thạo cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ
- Giải được cỏc bài tập vận dụng quy tắc cỏc phộp tớnh trong Q
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
1(C6a)
0,5
1(C6b)
0,5
2
1,0
10,5%
GTTĐ của số
hữu tỉ . Cộng, trừ, nhân, chia số tphân(2t)
- Làm thành thạo cỏc phộp tớnh cộng, trừ số thập phõn
- Làm thành thạo cỏc phộp tớnh nhõn, chia số thập phõn
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
1(C6c)
0,5
1(C7)
0,5
2
1,0
10,5%
Luỹ thừa của
số hữu tỉ
(3t)
-Vận dụng được quy tắc nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tớch, lũy thừa của một thương
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
1(C8)
1,5
1(C4)
0,25
2
1,75
15,8%
Tỉ lệ thức.
Tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau (4t)
-Hiểu tớnh chất của tỉ lệ thức.
-Biết vận dụng cỏc t/c của TLT và t/c dóy tỉ số bằng nhau để giải bài toỏn.
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
1(C2)
0,5
1(C11)
1,5
2
2,0
21%
Số thập phân hữu hạn. Số tp vô hạn tuần hoàn làm tròn số (4t)
- Hiểu và vận dụng được quy ước làm trũn số trong trường hợp cụ thể.
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
1(C3)
0,25
1
(C9a,b)
1
1
(C9c,d)
1
3
2,25
21%
Số vô tỉ. KN về căn ...(1t)
- Biết khỏi niệm căn bậc hai của một số khụng õm
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
1(C5)
0,5
1
0,5
5,3%
Số thực (2t)
-Biết tập hợp số thực gồm tất cả cỏc số hữu tỉ và vụ tỉ.
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
1 (C10)
1
1
1,0
10,5%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4 2,5
3 1,75
8
5,75
14 10
100%
kiểm tra chương I- Đại 7
I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em lựa chọn
Câu1 (0,5 đ) : Cho hai số nguyên a, b với b> 0. Các kết quả nào sau đây sai?
A. Nếu a > 0 thì > 0 B. Nếu a < 0 thì < 0
B. Nếu a = 0 thì > 0 C. Nếu a = 0 thì = 0
Câu2 (0,5đ): Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d khác 0 ta có thể suy ra:
A. B. C. D.
Câu3 (0,25đ) : Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(36) được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tổng của tử và mẫu là:
A. 15; B. 136; C. 63; D. 135
Câu 4 (0,25đ): Giá trị của biểu thức p = là
A. 9 B. 27 C. 1. D. Một kết quả khác
Câu5 (0,5đ): Kết quả nào sau đây là sai
A. = -5 B. = 5 C. - = -3 D. =
II: Tự luận (8điểm)
Câu 6 (1,5đ): Thực hiện phép tính một cách hợp lý nếu
a) . - . + 19
b) : - :
c) 2,9 + 3,7 +(- 4,2) + (-2,9) + 4,2
Câu 7 (0,5đ):
Biết a.b = 2,3. Tính (-2a) . (-b)
Câu 8: Tính:
a) b) c)
Câu 9 (2đ) . Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
a) 7,923 b) 79, 1364 c) -2 d) 6
Câu 10 (1đ) Tìm các tập hợp:
a) ; b) Q I c) QR d) Q I
Câu 11. (1,5 đ)
Số bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với 2; 4; 5. Tính số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.
I: Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
Lựa chọn
B
A
A
A
A
Điểm
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
II: Tự luận (8đ) (Từ câu 6 đến câu 9 mỗi ý đúng: 0,5đ)
Câu 6 (1,5đ): Thực hiện phép tính một cách hợp lý :
a) . - . + |-19| = . - + 19 = . +19 = + 19 = 19
b) : - : = - : ==
c) 2,9 + |-3,7 | +(- 4,2) + (-2,9) + 4,2 = [2,9 + (-2,9)] +[(- 4,2) + 4,2] + 3,7=3,7
Câu 7 ( 0,5 điểm )
Do a.b = 2,3. Ta có (-2a).(-b) = 2a.b = 2. 2,3= 4,6
Câu 8: ( 1,5 điểm ) Tính:
a) = b) =
c) =
Câu9: (2 điểm) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
a) 7,923 7,92 b) 79, 1364 79, 13
c) -2 = -2,33 d) 6 = 6,29
Câu 10 (1đ) Tìm các tập hợp (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
a) = I; b) Q I = c) QR =Q d) Q I =R
Câu 11. (1,5 đ)
Gọi số bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c (viên).
ĐK: a,b,c N* ( 0,25đ)
Do số bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với 2; 4; 5
nên ta có (0,25đ)
Do số bi của cả ba bạn là 44 nên a+b+c = 44
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
= (0,25đ)
+ Từ ; Từ ; Từ (0,5đ)
Ta có 8; 16; 20 đều thuộc N* . Vậy, số bi của ba bạn
Minh, Hùng, Dũng lần lượt là 8; 16; 20 (viên) . (0,25đ)
* Tổng kết. HDVN:
- GV thu bài về chấn điểm.
- GV nhận xét chung giờ kiểm tra.
- HS về nhà nghiên cứu trước bài: Đại lượng tỉ lệ thuận.
File đính kèm:
- T22Kiem tra Dai so 7MTDeDap an.doc