I. Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của Hs trong chương I.
Kỹ năng: Hs tiếp thu được về : cộng, trừ, nhân, chia và lũy thứa của các số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tìm x . Rèn luyện kỹ năng trình bày bài làm, khả năng diễn đạt từ ý nghĩ sang viết
Thái độ: Rèn luyện tư duy độc lập suy nghĩ , tính cẩn thận , chính xác trong tính toán.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14 / 10 / 2012
Tiết 22:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của Hs trong chương I.
Kỹ năng: Hs tiếp thu được về : cộng, trừ, nhân, chia và lũy thứa của các số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tìm x . Rèn luyện kỹ năng trình bày bài làm, khả năng diễn đạt từ ý nghĩ sang viết
Thái độ: Rèn luyện tư duy độc lập suy nghĩ , tính cẩn thận , chính xác trong tính toán.
II. Ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép toán trên số hữu tỉ
Nhận biết được các số trong tập hợp Q và GTTĐ của 1 số hữu tỉ , tính chất của lũy thừa
Nắm được thứ tự để thực hiện các phép tính trong Q
Nắm chắc qui tắc chuyển vế, phép tính lũy thừa và GTTĐ để giải bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
2
2
20%
1
1
10%
7
5
50%
Tỉ lệ thức. dãy tỉ số bằng nhau
Biết được tính chất của tỉ lệ thức và biết lập tỉ lệ thức từ đẳng thức của 2 tích
Nắm chắc tính chất dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng vào giải toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
1
10%
4
2,5
25%
Số thực, số vô tỉ, số thập phân
Nhận biết được phân số viết được dưới dạng số thập phân, giá trị của căn bậc hai
Biết thực hiện các phép tính chứa căn bậc hai.
Biết vận dụng kiến thức đã học để giải bài toán tìm giá trị của x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
3
10%
4
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
4điểm
30%
6
4điểm
40%
3
3điểm
30%
15
10đ
100%
III. Đề kiểm tra:
ĐỀ:
I/ TRẮC NGHIỆM (5điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A. 7 B. C. D.
Câu 2: Kết quả phép tính bằng :
A. B. C. D.
Câu 3: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A. B. C. D.
Câu 4: Cho = 2 thì :
A. x = 2 B. x = – 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 0
Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A. – 10 B. – 9 C. – 8 D. – 7
Câu 6: Cho thì m bằng :
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?
A. B. C. D.
Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là :
A) B. C. D.
Câu 9: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. 1 D.
Câu 10: Kết quả làm tròn số đến hàng phần trăm của số 65,9464 là :
A. 65,94 B. 65,946 C. 65,945 D. 65,950
II/ TỰ LUẬN (5điểm)
Bài 1: (1điểm) Tính
a) b)
Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết :
a) b)
Bài 3: (2điểm) Tính số học sinh lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9
Bài 4: (1điểm)
a) So sánh 2225 và 3150
b) Viết các số 212 và 418 dưới dạng luỹ thừa có cơ số là 16
Đáp án:
* Lưu ý: Có cách làm khác đúng vẫn cho điểm của câu đó.
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
A
C
C
D
B
B
C
D
II/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Nội dung
Bài 1
(1đ)
a) Tính đúng
b) Tính đúng =
0,5
0,5
Bài 2
(1đ)
a) Tìm được
b) Ta có
0,5
0,5
Bài 3
(2đ)
Gọi x, y là số học sinh của lớp 7A và 7B. Ta được
và y – x = 5
Vậy x = 40 ; y = 45
Lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có 45 học sinh
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3
(1đ)
a)
Vì 8 < 9 nên 875 < 975 .
Do đó 2225 < 3150
b)
và
0,25
0,25
0,25
0,25
IV. Thống kê kết quả:
Lớp
TS.HS
Kém
Yếu
T. bình
Khá
Giỏi
Tb trở lên
7A1
41
7A2
39
V. Nhận xét bài làm của học sinh - Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tiet 22 Kiem tra chuong I Dai so 7.doc