A.Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố hai trường hợp bằng nhau của tam giác (ccc, cgc)
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh, góc, cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau. Rèn kĩ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm lời giải và trình bày chứng minh bài toán hình.
- Thái độ : Phát huy trí lực của HS.
B. Chuẩn bị :
- GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, thước đo góc.
- HS : Thước thẳng, thước đo góc,com pa.
C.Tiến trình lên lớp:
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 27: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :14/11/2009
Ngày giảng: Lớp 7a1:.../11/2009
Lớp 7a2:.../11/2009
Tiết27: Luyện tập
A.Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố hai trường hợp bằng nhau của tam giác (ccc, cgc)
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh, góc, cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau. Rèn kĩ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm lời giải và trình bày chứng minh bài toán hình.
- Thái độ : Phát huy trí lực của HS.
B. Chuẩn bị :
- GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, thước đo góc.
- HS : Thước thẳng, thước đo góc,com pa.
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định.
II.Kiểm tra(6 ph).
- Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh của tam giác.
- Chữa bài 30 (Tr 120 SGK).
- Tại sao ở đây không thể áp dụng trường hợp cạnh - góc - cạnh để kết luận
D ABC = D A'BC?
TL:không phải là góc xen giữa hai cạnh BC và CA; không phải là góc xen giữa hai cạnh BC và CA' nên không thể sử dụng trường hợp cạnh - góc - cạnh để kết luận D ABC = D A'BC.
III.Bài mới
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung
- GV yêu cầu HS vẽ hình và nêu hướng làm?
- HS: Để thực hiện yêu cầu đề bài thì cần chứng minh D AMI = D BMI.
HS lên bảng trình bày lời giải.
- HS hoạt động nhóm
Bài 44 (Tr 101 SBT).
Cho D AOB có OA = OB
Tia phân giác của Ô cắt AB ở D. Chứng minh:
a) DA = DB
b) OD ^ AB.
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày bài giải.
- Cho HS làm bài tập sau:
Cho đoạn thẳng BC và đường trung trực d của nó, d giao với BC tại M. Trên d lấy hai điểm K và E khác M. Nối EB, EC, KB, KC.
Chỉ ra các tam giác bằng nhau trên hình?
- Ngoài hình vẽ trên còn vẽ được hình nào khác không?
(Trường hợp M nằm giữa K và E)
- Bài 48 (Tr 103 SBT).
- Yêu cầu HS phân tích và chứng minh miệng bài toán.
- Muốn chứng minh A là trung điểm của MN ta cần chứng minh những điều kiện gì?
Gý:Chứng minh AM = AN
-H: Làm thế nào để chứng minh M , N ,A thẳng hàng
Gý: Chứng minh AM ,AN cùng song song với BC rồi dùng tiên đề ơclít
Bài 31 (Tr. 120 SGK)
Gọi d là đường trung trực của AB , dầ AB = ớIý. Điểm M ẻd
Theo định nghĩa đường trung trực có :
IA = IB
Xét tam giác
D AMI và D BMI có :
IA = IB
ịD AMI = D BMI
MI : cạnh chung
ị MA = MB ( hai cạnh tương ứng)
Bài 44 (Tr 101 SBT).
D AOB; OA = OB
GT Ô1 = Ô2
KL a) DA = DB
b) OD ^ AB
a) D OAD và D OBD có:
OA = OB (gt)
Ô1 = Ô2 (gt)
AD chung
ị D OAD = D OBD (cgc)
ị DA = DB (cạnh tương ứng)
b) và = (góc tương ứng)
mà + = 1800 (kề bù)
ị = = 900
hay OD ^ AB
Bài tập
D BME = D CEM (vì = = 1v); cạnh EM chung; BM = CM (gt) )
D BKE = D CKE (vì BE = EC ; BK = CK, cạnh KE chung)
D BMK = D CKM (vì = = 1v); cạnh KM chung; BM = CM (gt) )
Bài 48 (Tr 103 SBT).
D ABC
GT AK = KB; AE = EC
KM = KC; EN = EB
KL A là trung điểm của MN
Chứng minh
D AKM và D BKC có
AK = BK (gt)
= (đối đỉnh)
MK = KC(gt)
ị D AKM = D BKC (cgc)
ị AM = BC
Tương tự D AEN = D CEB ị AN = BC
Do đó: AM = AN
D AKM = D BKC (c/m trên)
ị = (góc tương ứng)
ị AM // BC vì có hai góc so le trong bằng nhau.
Tương tự: AN // BC
ị M,A, N thẳng hàng theo tiên đề Ơclít.
Vậy A là trung điểm của MN.
IV.Củng cố:(4ph)
Bài 46 (Tr 103 SBT).
- GV hướng dẫn HS dùng dụng cụ vẽ hình
-H: Làm thế nào để chứng minh DC = BE?
Gý: Ghép hai cạnh vào hai tam giác bằng nhau
-H: Chứng minh DC ^ BE ?
Gý: Sử dụng định lý về tổng ba góc trong tam giác.
V.Hướng dẫn học ở nhà.(1ph)
- Hoàn thành bài 46 SBT.
- Làm tiếp các bài tập 30,35,39,47 SBT.
*Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :14/11/2009
Ngày giảng: Lớp 7a1:.../11/2009
Lớp 7a2:.../11/2009
Tiết28: Trường hợp bằnh nhau thứ bacủa tam giác (g.c.g) ( Tiết 1)
A.Mục tiêu:
- Kiến thức: Hs nắm được trường hợp bằng nhau góc cạnh góc của hai tam giác. Biết vận dụng trường hợp bằng nhau góc cạnh góc của hai tam giác để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền- góc nhọn của hai tam giác vuông.
- Kĩ năng: Biết cách vẽ một tam giác khi biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó.
Bước đầu biết sử dụng trường hợp bằng nhau gcg, trường hợp cạnh huyền góc nhọn của tam giác vuông. Từ đó suy ra các cạnh tương ứng, các góc tương ứng bằng nhau.
- Thái độ : Phát huy trí lực của HS.
B. Chuẩn bị :
- GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, thước đo góc.
- HS : Thước thẳng, thước đo góc,com pa. Ôn tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ccc, cgc.
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định.
II.Kiểm tra(5 ph).
- Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất ccc và trường hợp bằng nhau thứ hai cgc của hai tam giác.
- Hãy minh hoạ băng kí hiệu.
HS:
D ABC và D A’B’C’ có
AB =A’B’
BC = B’C’ ị D ABC = D A’B’C’ (c.c.c.)
AC = A’C’
D ABC và D A’B’C’ có
AB =A’B’
ị D ABC = D A’B’C’ (c.g.c.)
AC = A’C’
- GV đặt vấn đề vào bài mới
III.Bài mới
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung
- GV yêu cầu HS đọc bài toán SGK, yêu cầu HS nghiên cứu các bước làm trong SGK.
- Một HS đọc to các bước làm.
- Một HS lên bảng vẽ hình, các HS khác vẽ hình vào vở.
- GV nhắc lại các bước làm.
- Trong D ABC cạnh AB kề với những góc nào? cạnh AC kề với những góc nào?
- Yêu cầu cả lớp làm ?1.
-H: D ABC và D A’B’C’ có
BC = B'C' = 4cm
( Tức là một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia )
Nhưng khi đo cạnh AB và A’B’ em có nhận xét gì về
D ABC và D A’B’C’?
HS:
D ABC và D A’B’C’ có
AB =A’B’
BC = B’C’= 4cm
ị D ABC = D A’B’C’ (c.g.c.)
-H: Qua phần ? 1 em hãy dự đoán thêm một trường hợp bằng nhau của hai tam giác ?
- GV đưa ra tính chất, yêu cầu HS nhắc lại.
- Còn cạnh nào, góc nào khác nữa mà có thể kết luận được
D ABC = D A’B’C’ (g.c.g)?
- Yêu cầu HS làm ?2. GV đưa đầu bài lên bảng phụ.
Nhìn vào hình 96 cho biết hai tam giác vuông bằng nhau khi nào?
- Yêu cầu HS đọc hệ quả 1.
- Yêu cầu HS đọc hệ quả 2, yêu cầu HS vẽ hình ghi gt, kl và chứng minh.
- Yêu cầu HS phát biểu hệ quả 2.
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề (10 ph)
Bài toán
Vẽ tam giác ABC biết BC = 4cm; = 600;
= 400.
Cách vẽ:
+ Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm.
+ Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC vẽ tia Bx và Cy sao cho
= 600
= 400
Tia Bx cắt Cy tại A
2. Trường hợp bằng nhau góc cạnh góc
(13 ph)
?1:
* Tính chất: SGK.
D ABC và D A’B’C’ có
BC = B'C' ị D ABC = D A’B’C’ (g.c.g)
?2. Hình 94
D ABD = D CDB (gcg) vì
(gt)
BD chung
(gt)
Hình 95:
D OEF và D OGH có:
(gt)
EF = GH (gt)
(gt)
(đối đỉnh)
ị (vì tổng ba góc của tam giác bằng 1800)
ị D OEF = D OGH (gcg)
Hình 96:
D ABC và D EDF có:
AC = EF (gt)
(gt)
ị D ABC = D EDF (gcg)
3. Hệ quả (10 ph)
* Hệ quả 1: SGK
* Hệ quả 2: SGK
Chứng minh:
Xét D ABC và D DEF có:
= Ê (gt)
BC = EF (gt)
= 900 -
= 900 - Ê ị =
Mà = Ê (gt)
ị D ABC = EDF (gcg)
IV.Củng cố:(5ph)
- Phát biểu trường hợp bằng nhau góc cạnh góc.
- Làm bài 34 (Tr 123SGK).
- Yêu cầu HS trả lời miệng.
Bài 343 (Tr 123SGK).
Hình 98: D ABC = ị ABD (gcg)
Vì:
Cạnh AB chung
Hình 99:
D ABC có (gt)
(bù với hai góc bằng nhau )
Xét D ABD và D ACE có:
(c/m trên)
BD = CE (gt)
= Ê (gt)
ị D ABD = D ACE (gcg)
V.Hướng dẫn học ở nhà.(2)
- Học thuộc và hiểu rõ trường hợp bằng nhau gcg của hai tam giác, hai hệ quả 1 và 2 trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
- Làm bài 35, 36 SGK. Làm các câu hỏi ôn tập vào vở.
*Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Hinh7 tiet 28.doc