Giáo án Toán học 7 - Tiết 29: Ôn tập học kỳ I (Tiếp)

I. Mục tiêu:

* Kiến thức: Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trường hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai tam giỏc).

* Kỹ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hỡnh, phõn biệt GT, KL, bước đầu suy luận có căn cứ của HS.

* Thái độ : tập trung học bài, yờu thớch bộ mụn

II. Chuẩn bị:

* Thầy: Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa, phấn màu, bảng phụ

* Trũ: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.

III. Phương pháp dạy học chủ yếu:

- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.

- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.

IV. Tiến trình giờ dạy- giỏo dục:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 29: Ôn tập học kỳ I (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :19 /11/2013 Ngày dạy : 27 /11/2013 Tuần : 15 Tiết thứ : 29 ễN TẬP HỌC KỲ I(tt) I. Mục tiờu: * Kiến thức: ễn tập một cỏch hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khỏi niệm, định nghĩa, tớnh chất (hai gúc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuụng gúc, tổng cỏc gúc của một tam giỏc, trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trường hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai tam giỏc). * Kỹ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hỡnh, phõn biệt GT, KL, bước đầu suy luận cú căn cứ của HS. * Thỏi độ : tập trung học bài, yờu thớch bộ mụn II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, thước đo gúc, ờke, compa, phấn màu, bảng phụ * Trũ: Thước thẳng, ờke, thước đo gúc, compa. III. Phương phỏp dạy học chủ yếu: - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV. Tiến trình giờ dạy- giỏo dục: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1: ễn tập lý thuyết (18 phỳt). Hoạt động của thầy -Trũ Nội dung GV: treo bảng phụ như bảng sau và yêu cầu HS điền vào chỗ ô tính chất. Tổng ba góc của một tam giác Góc ngoài của tam giác Các TH bằng nhau của hai tam giác Hình vẽ A B C A B C A A’ B C B’ C’ Tớnh chất Bài toỏn 1: Điền từ vào chố trống a) Hai gúc đối đỉnh là hai gúc cú ………….. b) Hai đường thẳng vuụng gúc với nhau là hai đường thẳng ………………. c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng ………………….. d) Hai đường thẳng a, b song song với nhau được kớ hiệu là ………………. e) Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và cú một cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ ….. g) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thỡ …………………. h) Nếu a ^ c và b ^ c thỡ ………. k) Nếu a // c và b // c thỡ ……….. Bài toỏn 2: Chọn cõu đỳng, sai 1) Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau. 2) Hai gúc bằng nhau thỡ đối đỉnh. 3) Hai đường thẳng vuụng gúc thỡ cắt nhau. 4) Hai đường thẳng cắt nhau thỡ vuụng gúc. 5) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy. 6) Đường trung trực của một đoạn thẳng vuụng gúc với đoạn thẳng ấy. 7) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuụng gúc với đoạn thẳng ấy. Hoạt động 2: Luyện tập (21 phỳt). -GV: Treo bảng phụ vẽ cú vẽ hỡnh BT 54/ 103 SGK. Yờu cầu đọc BT 54/103 SGK. -1 HS: đọc to đầu bài 54/103 - GV: Yờu cầu quan sỏt và đọc 5 cặp đường thẳng vuụng gúc và kiểm tra bằng ờke. 1 HS đọc tờn 5 cặp đường thẳng vuụng gúc. - GV: Yờu cầu đọc tờn 4 cặp đường thẳng song song và kiểm tra. 1 HS đọc tờn 4 cặp đường thẳng song song. -Yờu cầu đại diện HS lờn bảng đo kiểm tra bằng ờ ke. GV: Treo bảng phụ bài tập . Cho rABC cú : AB = AC, M là trung điểm của MA , lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh : rABM = rDCM AB // DC AM BC HS: Đọc đề bài, 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh, 1 HS khỏc lờn bảng ghi GT - KL. GV: nhận xột , sửa chữa, uốn nắn sai sút GV hỏi:Để chứng minh rABM=rDCM Ta chứng minh như thế nào ? HS: Ta chỉ ra : MA = MD(gt) ( đối đỉnh) MB = MC ( gt) Vậy, em nào trỡnh bày được cõu a) HS: Một em lờn bảng trỡnh bày, cả lớp trỡnh bày vào vở và nhận xột . II.Luyện tập: 1.Bài (54/103 SGK): -5 cặp đường thẳng vuụng gúc: d1 ^ d2; d1 ^ d8 ; d3 ^ d4 ; d3 ^ d5 ; d3 ^ d7 - 4 cặp đường thẳng song song: d2 // d8; d4 // d5 ; d4 // d7 ; d5 // d7 Bài chứng minh hai tam giỏc bằng nhau rABC: AB = AC M BC: MB = MC D tia đối MA MD = MA 1 B M C KL a)rABM =rDCM 2 b)AB // DC D Chứng minh : Xét rABM và rDCM có: MA = MD(gt) ( đối đỉnh) MB = MC ( gt) Suy ra : rABM=rDCM (c.g.c) Ta có : rABM=rDCM (cmt) ( hai góc tương ứng) Mà : ở vị trí so le trong nên: AB // DC( theo dấu hiệu nhận biết) 4: Củng cố (4 phỳt) Để cm 2 góc, hai đoạn thẳng bằng nhau ta làm thế nào ? Để cm hai đường thẳng song song ta cm như thế nào ? Để cm 2 đoạn thằng, 2 đường thẳng vuông góc ta cm như thế nào ? Hướng dẫn về nhà: (2 ph). Về nhà xem lại cỏc bài tập đó giải BTVN: 56, 58, 59 / 104 SGK 47, 48/ 82 SBT. V. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… CHUYấN MễN Kí DUYỆT TUẦN 15 Ngày soạn :19 /11/2013 Ngày dạy : 5 /12 /2013 Tuần : 16 Tiết thứ : * ễN TẬP HỌC KỲ I (tt) I. Mục tiờu: * Kiến thức: ễn tập cỏc kiến thức trọng tõm của hai chương I & II của học kỳ I qua một số cõu hỏi lý thuyết và bài tập ỏp dụng * Kỹ năng: Rốn luyện tư duy suy luận và cỏch trỡnh bày lời giải bài tập hỡnh. * Thỏi độ: cẩn thận, chớnh xỏc. II. Chuẩn bị: GV:SGK, thước thẳng ,compa, bảng phụ ghi đề bài tập HS: Thước thẳng ,compa, SGK III. Phương phỏp : - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tc. IV. Tiến trình giờ dạy- giỏo dục : Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: (5 phỳt) Cõu hỏi Đỏp ỏn Hỏi: Phỏt biểu cỏc dấu hiệu (đó học ) nhận biết hai đường thẳng song song Hỏi: Phỏt biểu định lý tổng ba gúc của một tam giỏc ? Định lý về gúc ngoài của tam giỏc Hs:Nếu đthẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong cỏc gúc tạo thành cú 1 cặp gúc so le trong bằng nhau ( hoặc cặp gúc động vị bằng nhau) thỡ a và b song song. Hs: Tổng ba gúc của 1 tam giỏc bằng 1800. Đlớ: Mỗi gúc ngoài của 1 tam giỏc bằng tổng hai gúc trong khụng kề với nú. 3. Bài mới: Hoạt động 2: (38 phỳt) Hoạt động của thầy -Trũ Nội dung ễn tập bài tập tớnh gúc GV: Cho HS làm bài 11(SBT). Ghi trờn bảng phụ Cho ABC cú . Tia phõn giỏc của gúc A cắt BC tại D. Kẻ AH BC ( HBC ) a) Tớnh ? b) Tớnh ? c) Tớnh ? GV: Cho HS đọc đề và HS khỏc vẽ hỡnh lập GT & KL: Đầu bài cho biết gỡ về ABC : Để tớnh ta sử dụng kiến thức nào đó học b) Hỏi: Để tớnh ta phải xột những tam giỏc nào ? c) Hỏi: Để tớnh ta phải biết gúc nào ? phải tớnh bằng cỏch nào? : Đọc đề . Vẽ hỡnh , ghi GT & KL HS:ABC cú . HS: Định lý tổng 3 gúc của tam giỏc HS: HAD là tam giỏc vuụng Luyện tập bài tập suy luận GV: Treo bảng phụ ghi đầu bài Cho ABC cú AB = AC, M là trung điểm của BC , trờn tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM= MB a) CM: ABM = DCM CM: AB// DC CM: AMBC Tỡm điều kiện cuảABC để HS: đọc đề và vẽ hỡnh Bài 1 ( bài 11- SBT) GT ABC AD là phõn giỏc của gúc A AH BC tại H KL a) =? b) = ? c) = ? Giải a)Trong ABC cú Mà:. (gt) = 1800- (700+300) = 800 b)Vỡ AD là tia phõn giỏc của nờn = 400 Trong vBAH cú = 900 – 700 = 200 c)Trong V ADH vuụng tại H cú Bài 2 GT ABC:AB = AC MB=MC, MBC Dtia đối của tia MA , MD = MA KL a)ABM=DCM b) AB// DC c) AMBC d)Tỡmđ/k cuảABC để a) Xột ABM vàDCM co MA = MD(gt) (đối đỉnh) MB = MC (gt) ABM = DCM (c-g-c) GV: Yờu cầu HS lờn bảng vẽ hỡnh và ghi GT, KL. HS: Lờn bảng ghi GT,KL GV: Yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày cõu a. b)Hỏi: Làm thế nào để chứng minh AB// DC? HS: Chứng minh cặp gúc so le trong bằng nhau. c) Hỏi:Làm thế nào để chứng minh AMBC? HS: Chứng minh = 900 Hỏi: Muốn chứng minh điều đú ta phải làm gỡ? HS: Chứng minh AMB = AMC GV: Gợi ý cõu c: Khi thỡ ABC cú đặc điểm gỡ? d)GV: Yờu cầu HS hoạt động nhúm làm vào bảng nhúm. HS: cỏc nhúm nhận xột GV: Nhận xột b) ABM = DCM (cmt) (2 gúc tương ứng ) là 2gúc so le trong cuả AB và CD bị cắt bởi cỏt tuyến BC AD // CD c) Xột ABM vàACM co AB=AC (gt) ,MB = MC (gt) , AM cạnh chung Do đú AMB = AM (c-c-c) (2 gúc tương ứng ) mà (2 gúc kề bự ) d) ta cú AMB = AMC (cmt) hay Do đú khi Mà Khi Vậy khi ABC cú AB = AC và 4.Cũng cố: 5 : Dặn dũ: (2 phỳt) - ễn tập lý thuyết , làm cỏc bài tập trong SGK, SBT chuẩn bị thi HK I V. Rỳt kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………. CHUYấN MễN Kí DUYỆT TUẦN 16

File đính kèm:

  • dochinh 7 tuan 15 16 nam 20132014 hai cot.doc
Giáo án liên quan