Giáo án Toán học 7 - Tiết 3: Luyện tập

I- MỤC TIÊU :

-Vận dụng các t/c luỹ thừa để giải các BT so sánh và tìm số mũ với các luỹ thừa đã cho.

II- CHUẨN BỊ :

-GV : Bảng phụ ghi các BT 2 dạng trên.

-HS : Giải các BT VN.

III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :

-Phương pháp vấn đáp , phát hiện giải quyết vấn đề.

-Phương pháp luyện tập.

IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 3 * * * I- MỤC TIÊU : -Vận dụng các t/c luỹ thừa để giải các BT so sánh và tìm số mũ với các luỹ thừa đã cho. II- CHUẨN BỊ : -GV : Bảng phụ ghi các BT 2 dạng trên. -HS : Giải các BT VN. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : -Phương pháp vấn đáp , phát hiện giải quyết vấn đề. -Phương pháp luyện tập. IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (8ph) -HS 1 : Tính a) b) 103 . 10-7 -HS 2 : 4 . 52 : (23 . ) 32 . 52 . -GV NX. = = = 103 . = 4 . 25 : (8 . = 4. 25 : = 4.50 = 200 = 9 .25 . = 100 * HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập (35 ph) *Bài 1 : ()10 và ()50 –HD đưa về cơ số -Đưa về 2 luỹ thừa cùng số mũ b) (0,1)10 và (0,3)20 c) 2300 và 3200 d) 230 + 320 + 430 và 3.2410 *Bài 2 : Tìm tất cả các số nguyên n thoã mãn đẳng thức : a) . 27n = 3n b) 2-1 . 2n + 4.2n = 9.25 c) d) e)a(n-2)(n-3) = 1 * Bài 3 : Tìm x biết: a)(2x + 1)2 = 25 (2x + 1)2 = (5)2 (x - 1)3 = -125 (x - 1)3 = (-5)3 c) 2x+2 - 2x = 96 d)7x+2 + 2.7x-1 = 245 -GV gợi ý HD HS các bước biến đổi HS giải vào tập. ()40 > ()50 (0,3)20 = [ (0,3)2]10 (0,09)10 < (0,1)10 c)(23)100 = 8100 (32)100 = 9100 => 8100 < 9100 Vậy 2300 < 3200 d) 430 = 230 . 230 = (23)10.(22)15 > 810 . 315 > (810 . 310).3 = 2410 . 3 Vậy : 230 + 320 + 430 > 3.2410 a)33n-2 = 3n => 3n – 2 = n => n = 1 b)2n-1 + 22 . 2n = 9.25 =>2n-1 + 2n+2 = 9.25 =>2n-1 .9 = 9.25 => n-1 = 5 => n = 6 c) => n = d) 8n = 27 => 23n = 27 => n = = 2 e) Viết 1= a0 và (n - 2)(n - 3) = 0 nên n = 2; n = 3 *Bài 3 : a)=> b)=> x - 1 = -5 => x = -4 c) 2x . (22-1) = 96 => 2x = 96 : 3 = 32 = 25 => x = 5 =>7x+2 (1 + 2.7-3) = 345 =>7x+2(1+) = 245 =>7x+2 . = 245 =>7x+2 = 73 => x = 1 * HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà (2 ph) 1)So sánh 9920 và 999910 ; 294 và 535 2)CM các đẳng thức sau : a)128 . 912 = 1816 b)7520 = 4510.530 3) Tính ; HD : 291 > 290 = (25)18 = 3218 > 2518 = (52)18 = 536 > 535 =>291 > 535 *** RÚT KINH NGHIỆM : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docTUAN 2 - TIET 3.doc
Giáo án liên quan