A.MỤC TIÊU:
-Củng cố vận dụng cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp
-Biết cách chứng minh định lí = |a| và biết vận dụng hằng đẳng thức = |A| để rút gọn biểu thức.
-Luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải pt
B.CHUẨN BỊ:
+GV: Bài tập thích hợp.
+HS: Ôn tập các HĐT đáng nhớ; Biểu diễn nghiệm của BPT trên trục số.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1042 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3: luyện tập
Ngày soạn:.........................................
Ngày giảng:
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
A.Mục tiêu:
-Củng cố vận dụng cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp
-Biết cách chứng minh định lí = |a| và biết vận dụng hằng đẳng thức = |A| để rút gọn biểu thức.
-Luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải pt
B.Chuẩn bị:
+GV: Bài tập thích hợp.
+HS: Ôn tập các HĐT đáng nhớ; Biểu diễn nghiệm của BPT trên trục số.
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của hS
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
1.Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ:
+ Trả lời câu hỏi của GV:
có nghĩa A
+Giải các bài tập 8; 10;12
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi-BT:
-Nêu ĐK để có nghĩa? áp dụng giải BT 12 a,b Sgk-11: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa:
a.
b..
+Yêu cầu HS giải BT 8a,b Sgk: Rút gọn biểu thức:
a.
b.
+Yêu cầu HS giải BT 10 Sgk-11:
Chứng minh:
a
b.
Bài 12: a.có nghĩa khi:
2x+7
b.có nghĩa khi:
-3x+4
Bài 8:
a.=
b.=
Bài 10:
a.VT==VP
b.VT==
==VP
2.Hoạt động 2: Luyện tập
+Giải bài tập 11 Sgk-11
a.=
= 4.5 + 14: 7=20+ 2 = 22.
b.36: =
= 36:18 - 13 =2- 13 = -11
c.
d.
+Giải bài tập 12 Sgk-11
+Đề nghị HS giải B.tập 11 Sgk-11
-Nêu thứ tự thực hiện phép tính ở các biểu thức trên?
+Đề nghị HS giải B.tập 12 Sgk-11
a. có nghĩa ?
2x + 7> 0
Bài 11 Sgk-11:
a.=
= 4.5 + 14: 7 = 20 + 2 = 22.
b.36: =
= 36:18 - 13 = 2- 13 = -11
c.
d.
Bài 12 Sgk-11. Tìm x để các căn thức sau có nghĩa:
a. có nghĩa 2x + 7> 0
2x > -7
x > -3,5
Hoạt động của hS
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
b. có nghĩa
-3x + 4 > 0 -3x > -4
x <
c. có nghĩa
-1+x > 0 x > 1
d. có nghĩa x
vì x2 > 0 => 1+x2 > 1 x
+Giải bài tập 13 Sgk-11
a. 2-5a = 2|a| -5a
= -2a-5a = -7a
vì a2a <0; 2|a|= -2a
b.+ 3a = |5a| + 3a = 5a+ 3a = 8a
c.
= 6a2.
.5
= -10a3-3a3 = -13a3
+Giải bài tập 14 Sgk-11
a. x2-3 = x2- ()2=
= (x-)
b.x2-6=
+Giải bài tập 15 Sgk-11
b. có nghĩa?
c. có nghĩa ?
Bt này có tử là 1 vậy MT cần phải thỏa mãn điều kiện gì?
d.Có nhận xét gì về biểu thức: 1+x2
+Đề nghị HS giải B.tập 13 Sgk-11
a. 2-5a =?
b.+ 3a =?
c.= ?
d.5?
+Đề nghị HS giải B.tập 14 Sgk-11
a. x2-3 =
b.x2-6=
c.?
d. ?
+Đề nghị HS giải B.tập 15 Sgk-11
x2 - 5 = 0
?
b. có nghĩa -3x + 4 > 0
-3x > -4 x <
c. có nghĩa -1+x > 0
x > 1
d. có nghĩa x
vì x2 > 0 => 1+x2 > 1 x
Bài 13 Sgk-11: Rút gọn BT:
a. 2-5a = 2|a| -5a = -2a-5a
= -7a ( vì a2a 2|a| = -2a)
b.+ 3a = |5a| + 3a = 5a+ 3a
= 8a (vì a> 0 =>5a > 0=> |5a| = 5a)
c.
= 6a2.
d.5
= -10a3-3a3 = -13a3
(vì a|2a3|= -2a3)
Bài 14 Sgk-11: Phân tích thành nhân tử:
a. x2-3 = x2- ()2= (x-)
b.x2-6=
c.
= (x + )2
d.
= (x + )2
Bài 15 Sgk-11: Giải pt:
a. x2 - 5 = 0
Vậy phương trình có 2 nghiệm:
x1=
3.Hoạt động 3:
+Vận dụng-Củng cố:
+Về nhà:ư
-Ôn các kiến thức T1, 2.
-Giải các bài tập:
15,16 Sgk-11
12,14,15 -SBT-5,6
+HDHS học tập ở nhà:
-Ôn các kiến thức T1, 2.
-Luyện tập giải các bài tập 15,16 Sgk-11,12; Bài tập 12,14,15 SBT
File đính kèm:
- 03.doc