Giáo án Toán học 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ

I. Mục đích yêu cầu:

- Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.

- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.

II. Phương pháp:

- Luyện tập.

- Hoạt động nhóm.

III. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ ghi công thức.

- HS : Ôn lại qui tắc nhân, chia hai phân số.

IV. Tiến trình:

1. Kiểm tra bài cũ(7)

- Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát.

- Phát biểu qui tắc chuyển vế.

- Làm bài 16/SBT.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1327 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần II: Tiết 3: Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I.. Mục đích yêu cầu : - Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. II. Phương pháp: Luyện tập. Hoạt động nhóm. III. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi công thức. HS : Ôn lại qui tắc nhân, chia hai phân số. IV. Tiến trình: Kiểm tra bài cũ (7’) Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát. Phát biểu qui tắc chuyển vế. Làm bài 16/SBT. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ(10’) -GV : Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? - Nêu tính chất của phép nhân số hữu tỉ. -HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc nhân hay chia phân số. HS : Phép nhân số hữu tỉ có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, nhân với số nghịch đảo. 1. Nhân hai số hữu tỉ : Với x = a/b,y = c/d x.y =.= Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ(10’) - GV: Yêu cầu HS lên bảng lập công thức chia hai số hữu tỉ. - Gọi hai HS làm ?/SGK - Cho HS đọc phần chú ý. - HS: lên bảng viết công thức. - Làm bài tập. - Đọc chú ý. 2. Chia hai số hữu tỉ: Với x=, y= (y≠0) x : y=:= .= Chú ý: SGK 3. Củng cố (15’) : Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ? Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK. 4. Dặn dò: Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ. Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6). Làm bài 17,19,21 /SBT-5.

File đính kèm:

  • docDai so t3.doc