Giáo án Toán học 7 - Tiết 32

 

 

a) Kiến thức : - Củng cố cách xác định điểm trong mặt phẳng tọa độ

b) Kỹ năng: - Có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục tọa độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó , biết tìm tọa độ của một điểm cho trước

c) Thái độ: - Giáo dục HS dùng thước thẳng vẽ các đường thẳng vuông góc với trục tung và trục hoành để xác định tọa độ điểm một cách chính xác

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Tiết PPCT : 32 * Ngày dạy :21.12.06 Kiến thức : - Củng cố cách xác định điểm trong mặt phẳng tọa độ Kỹ năng: - Có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục tọa độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó , biết tìm tọa độ của một điểm cho trước Thái độ: - Giáo dục HS dùng thước thẳng vẽ các đường thẳng vuông góc với trục tung và trục hoành để xác định tọa độ điểm một cách chính xác Giáo Viên: SGK , bảng phụ , thước thẳng,phấn màu Học sinh: SGK, vở ghi , vở bài tập, thước thẳng, êke Tự giải quyết vấn đề Trường THCS Trần Hưng Đạo Giáo Viên : Huỳnh HoaMai Dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ Trực quan , giải quyết vấn đề 4.1 Ổn định tổ chức: 4.2 Kiểm tra bài cũ: HS1: Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và các hình tam giác (H20) HS2: Vẽ một hệ trục toạ độ và đánh dấu các điểm A (2; -1,5 ), B (-3; 1,5), xác định điểm C ( 0; 1), D ( 3; 0) - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn * GV nhận xét cho điểm Đáp án : Bài 35: - Hình chữ nhật ABCD có: A ( 0,5; 2), B (2,2), C (2;0) , D (2,5;0), - Hình tam giác PQR có: B (-3; 3); Q ( -1; 1); R (-3; 1) Bài 45/50sbt y B 1,5 2 -3 0 x -1,5 A Trường THCS Trần Hưng Đạo Giáo Viên : Huỳnh HoaMai Điểm A có hoành độ là 2 , tung độ là – 1,5 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1; *GV gọi đồng thời 2 HS lên bảng giải BT 36, 37/sgk trang 68. * GV treo bảng phụ có ghi đề bài toán Bài toán: Hàm số y đuợc cho trong bảng sau: x 0 1 2 3 4 y 0 2 4 6 8 a) Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng( x, y)của hàm số trên. b) vẽ một hệ trục toạ độ oxyvà xác định các điểm biểu diển các cặp giá trị tương ứng của x và y ở câu a - Hãy nối các điểm A, B, C ,D, O có nhận xét gì về 5 điểm này? Bài tập: Vẽ một hệ trục toạ độ và đường phân giác của các góc phần tư thứ I, III a) Đánh dấu điểm A nằm trên đường phân giác đó và có hoành độ là 2 và tung độ là bao nhiêu? Trường THCS Trần Hưng Đạo Giáo Viên : Huỳnh HoaMai b) Em có dự đoán gì về mối liên hệ hoành độ và tung độ của một điểm M nằm trên đường phân giác đó, -*GV treo bảng phụ có hình vẽ ( hình 9/52 sbt) - Gọi HS quan sát - Xác định tọa độ điểm D của hình vuông ABCD * GV Cho HS làm tiếp bT 38trang 68 sgk * GV treo bảng phụ - HS nhận xét ở sách hình vẽ ở sgk/68hình 21 * Gọi HS xác định tuổi và chiều cao của : Liên ; Hoa ; Hồng ; Đào ? 1.Sửa bài tập cũ Bài 36/68sgk y -4 -2 . x A - 1 B - 3 D C ABCD Là hình vuông Bài 37/68sgk a) 0(0; 0) ; A ( 1;2); B( 2;4); C( 3;6); D( 4;8). y 8 D 4 2 4 x * O, A, B, C, D thẳng hàng 2.Làm bài tập mới Bài 50/51sbt a) Điểm A có tung độ bằng 2 b) Một điểm M nằm trên đường phân giác này có hoành độ và tung độ bằng nhau Bài 52/52sbt y B C 4 x O 0 A 3 D y . M N 2 Q P 6 x - Hình vuông ABCD có toạ độ D (4, 3) - Hình vuông MNPQ có toạ độ Q (6, 2) Bài 38/65sbt - Hồng (11 ,14) , cao 1, 4 mét - Hoa (13 ,14) , cao 1, 4 mét - Liên (14 ,13) , cao 13 dm - Đào (14 ,15) , cao 15 dm a) Đào cao nhất 15 dm b) Hồng nhỏ nhất 11 tuổi c) Hồng cao hơn 1 dm và Liên nhiều tuổi hơn Hồng 3.BHKN - Xác định toạ độ điểm : Trường THCS Trần Hưng Đạo Giáo Viên : Huỳnh HoaMai - Xác định hoành độ trước tung độ sau - Chọn đơn vị :1 đơn vị độ dài trên trục tung và trục hoành bằng nhau - Tại điểm xác định hoành độ , tung độ kẻ những đường thẳng vuông góc với trục tung và trục hoành . Giao điểm của hai đường thẳng vuông góc là toạ độ của điểm 4.4 Củng cố và luyện tập: - Cách xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ - HS đọc mục có thể em chưa biết , suy nghĩ trả lời : Để chỉ một quân cờ đang ở vị trí nào ta phải dùng hai ký hiệu một chữ và một số - Cả bàn cờ có 8.8 = 64 (ô) 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : - Làm BT 47,48,49,50/50-51sbt - Đọc bài đồ thị hàm số y = a x () Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • doct32ds7 luyen tap.doc
Giáo án liên quan