I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Củng cố kiến thức về mặt phẳng toạ độ, toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ.
* Kỹ năng: HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm toạ độ của một điểm cho trước.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phu có kẻ ô vuông, phấn màu
- HS: Bút dạ, bảng nhóm có kẻ ô vuông
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. On định lớp: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (8ph)
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1913 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 33: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1.12.2009
TUẦN XVI Tiết: 33 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Củng cố kiến thức về mặt phẳng toạ độ, toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ.
* Kỹ năng: HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm toạ độ của một điểm cho trước.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phu có kẻ ô vuôngï, phấn màu
HS: Bút dạ, bảng nhóm có kẻ ô vuông
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Oån định lớp: (1ph)
Kiểm tra bài cũ: (8ph)
Câu hỏi
Đáp án
Giải bài tập 35/ 68 SGK
HS: Toạ độ các đỉnh của hcn ABCD là
A(0,5 ; 2) ; B (2 ; 2) ; C(2 ; 0) ; D(0,5 ; 0)
Toạ độ các đỉnh của tam giác PQR là
P(-3 ; 3) ; Q(-1 ; 1) ; R(-3 ; 1)
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: (1ph)Để giúp các em thành thạo trong việc vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm toạ độ của một điểm cho trước. Tiết học hô nay ta sẽ tiến hành “Luyện tập”:
– Tiến trình bài giảng:
TL
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung bài
29ph
HĐ1: Luyện tập
BT 34 tr.68 SGK:
GV: Cho HS làm bài 34 tr.68 SGK
GV: Lấy vài điểm trên trục hoành, vài điểm trên trục tung.
Hỏi:HSK: Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bao nhiêu?
H:HsTb: Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bao nhiêu?
BT 37 tr.68 SGK GV: Cho HS làm bài 37 tr.68 SGK
H: Hstb:Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x; y) của hàm số trên?
Hỏi: HsTb:Hãy vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng x và y.
GV: Hãy nối các điểm A, B, C, D, O
Hỏi: Có nhận xét gì về 5 điểm này.
BT 50 tr.51 SBT
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
BT 52 tr.52 SBT
GV: Cho HS làm bài 52/52 SBT
Hỏi: Hsy:Tìm toạ độ đỉnh D của hình vuông ABCD?
Hỏi: HsTb:Hãy lựa chọn toạ độ của đỉnh thứ tư của hình vuông MNPQ trong các cặp số sau: (6; 0); (0; 2); (2; 6); (6; 2).
GV: Vẽ 2 hình vuông bằng 2 màu khác nhau.
Bài 38/68 SGK:
GV: Cho HS làm bài 38/68 SGK
GV: Treo bảng phụ hình 21
H:HsK: Muốn biết chiều cao của từng bạn em làm thế nào?
H:HsY: Tương tự muốn biết tuổi của từng bạn em làm thế nàô
H: HsTb:Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu?
H:HsTb: Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?
H:HsY: Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn?
HĐ2: Có thể em chưa biết
GV: Cho HS đọc mục “Có thể em chưa biết” / 69 SGK
H: Như vậy để chỉ một quân cờ ở vị trí nào ta phải dùng những kí hiệu nào?
H: Cả bàn cờ có bao nhiêu ô?
HS: Đọc toạ độ các điểm trên trục hoành, trên trục tung.
HS: a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0.
b) Một điểm bất kì trên trục tung có độ hoành bằng 0.
HS: Viết các cặp giá trị tương ứng (x; y) của hàm số.
O(0; 0); A(1; 2); B(2; 4); C(3;6) D(4; 8)
HS: Một em lên bảng vẽ và biểu diễn điểm tương ứng với 5 cặp số.
HS: 5 điểm O;A;B;C;D cùng nằm trên 1 đường thẳng (chúng thẳng hàng)
HS: các nhóm hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm:
- Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đường phân giác góc phần tư thứ I, III và trả lời câu hỏi trong bài.
HS: D (4; -2)
HS: Q (6; 2)
HS: Từ các điểm Hồng, Đào, Hoa, Liên kẽ các đường vuông góc xuống trục tung (chiều cao)
HS: kẽ các đường vuông góc xuống trục hoành (tuổi)
HS: a) Đào là người cao nhất và cao 15 dm hay 1,5m.
b) Hồng là người ít tuổi nhất và 11 tuổi.
c) Hồng cao hôn Liên (1dm) và Liên nhiều tuổi hơn Hồng (3 tuổi)
HS: Một em đọc to trước lớp.
HS: Để chỉ một quân cờ ở vị trí nào ta phải dùng hai kí hiệu một chữ và một số.
HS: Cả bàn cờ có 8.8 – 64 ô.
BT 34 tr.68 SGK
a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0.
b) Một điểm bất kì trên trục tung có độ hoành bằng 0.
BT 37 tr.68 SGK
x
0
1
2
3
4
y
0
2
4
6
8
a) Viết các cặp giá trị tương ứng (x; y) của hàm số.
(0; 0); (1; 2); (2; 4); (4; 8)
b) Xem hình vẽ ở trên.
BT 50 tr.51 SBT
BT 52 tr.52 SBT
Bài 38/68 SGK:
4. Hướng dẫn về nhà: 2ph
- Xem lại bài; làm bài 47, 48, 49, 50 tr.50 – 51 SBT
- Đọc trước bài “Đồ thị hàm số y = ax”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- Tiet 33 LUYEN TAP.doc