A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác
Làm thạo việc nhận dạng, chứng minh hai tam giác bằng nhau
Rèn khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán cm hình học
B. Phương pháp : Nêu vấn đề - Đàm thoại
C. Chuẩn bị :
Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke.
D. Nội dung :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 34: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Ngày soạn : 31/12/2013
Tiết 34 Ngày dạy : 03/1/2014
Luyện tập
A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác
Làm thạo việc nhận dạng, chứng minh hai tam giác bằng nhau
Rèn khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán cm hình học
B. Phương pháp : Nêu vấn đề - Đàm thoại
C. Chuẩn bị :
Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke.
D. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1p
0p
40p
25p
3p
1p
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Luyện tập :
Để chứng minh AD=BC ta chứng minh điều gì ?
Hai tam giác này có các cặp cạnh nào bằng nhau, các cặp góc nào bằng nhau ?
Dựa vào hai tam giác bằng nhau theo cmt ta suy ra những yếu tố nào bằng nhau ?
Ngoài ra còn yếu tố nào bằng nhau ?
Để chứng minh BOE=DOE ta chứng minh điều gì ?
Hai tam giác này có các cặp cạnh nào bằng nhau, các cặp góc nào bằng nhau ?
4 Củng cố :
Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác ?
5. Dặn dò :
Làm bài 45 trang 125
OAD=OCB
OA=OC (gt)
OD=OB (gt)
O chung
OAD=OCB, D=B
BAE=DCE, D=B (1)
Mặc khác : OA=OC, OB= OD (gt)AB=CD (2)
OEB=OED
OE chung
OB=OD (gt)
EB=ED (EAB=ECD)
43. GT OC=OA, OD=OB
KL a) AD=BC
b) EAB=ECD
c) OE là tpg của xOy
Cm :
a) Xét OAD và OCB có :
OA=OC (gt)
OD=OB (gt)
O chung
OAD=OCB (c.g.c)
AD=BC
b) Ta có:OAD=OCB(cmt)
OAD=OCB, D=B
BAE=DCE, D=B (1)
Mặc khác : OA=OC, OB= OD (gt)AB=CD (2)
Từ (1)(2) suy ra :
EAB=ECD (g.c.g)
c) Xét OEB và OED có :
OE chung
OB=OD (gt)
EB=ED (EAB=ECD)
OEB=OED (c.c.c)
BOE=DOE
OE là tpg của xOy
Kiếm tra 15 phút
Đề :
Câu 1 : ( 6 đ )Viết tọa độ các điểm A,B,C,D,E,F trong hình vẽ sau :
Câu 2 :a) Vẽ đồ thị hàm số y= - 3 x (2 đ )
b.Điểm A (5 ;2) cĩ thuộc đồ thị hàm số y= khơng ? Vì sao ?
……………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15’ THÁNG 12 K7
Câu 1 : Mỗi tọa độ ghi đúng được 1 đ
A(2 ;-2) ; B(4 ;0) ; C(-2 ;0) ; D(2 ;3) ; E(2 ;0) ; F(-3 ;2)
Câu 2 :a)Cho x = 1
Tìm được tọa độ điểm A đúng 1 đ
Biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ đúng 1 đ
b)Điểm A (5;2) thuộc đồ thị hàm số y=
Vì y= 2/5 .5 = 2 = 2
Ma trận
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Mặt phẳng tọa độ
Xác định tọa đơ 6 điểm trên mp tọa độ
Số câu - số điểm
1 6 (60%)
1 6 (60%)
Đồ thị hàm số
Xác định 2 điểm độ thị đi qua
Vẽ chính xác đồ thị
Số câu - số điểm
1/2 2( 20%)
1/2 2( 20%)
1 4 (40%)
1 6 (60%)
1/2 2( 20%)
1/2 2( 20%)
2 10(100%)
File đính kèm:
- Tiet 34.doc