A/ phần chuẩn bị:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức,kĩ năng,t- duy:
- Củng cố các tr-ờng hợp bằng nhau của hai tam giácvà 2 hệ quả của tr-ờng
hợp (g.c.g)
- Rèn kỹ năng áp dụng các tr-ờng hợp bằng nhau củahai tam giác và hai hệ
quả để chỉ ra đ-ợc hai tam giác bằng nhau, hai cạnht-ơng ứng bằng nhau, hai góc
t-ơng ứng bằng nhau.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh.
2. Giáo dục t- t-ởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
2. Học sinh: Học bài cũ và làm bài theo quy định + Th-ớc thẳng.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 34: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN HèNH HỌC 7
L−ơng Văn Hoàng: cuocdoitoilaconsokhong@yahoo.com
123
Ngày soạn:17/12/2008 Ngày dạy 7D,E:20/12/2008
Tiết 34: Luyện tập (tiết 2)
(Về ba tr−ờng hợp bằng nhau của tam giác)
A/ phần chuẩn bị:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, t− duy:
- Củng cố các tr−ờng hợp bằng nhau của hai tam giác và 2 hệ quả của tr−ờng
hợp (g.c.g)
- Rèn kỹ năng áp dụng các tr−ờng hợp bằng nhau của hai tam giác và hai hệ
quả để chỉ ra đ−ợc hai tam giác bằng nhau, hai cạnh t−ơng ứng bằng nhau, hai góc
t−ơng ứng bằng nhau.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh.
2. Giáo dục t− t−ởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
2. Học sinh: Học bài cũ và làm bài theo quy định + Th−ớc thẳng.
B/ Phần thể hiện trên lớp
* ổn định tổ chức: 7D:
7E:
I. Kiểm tra bài cũ: (7')
1. Câu hỏi:
Phát biểu 3 tr−ờng hợp bằng nhau của tam giác, ghi tóm tắt d−ới dạng kí hiệu
hình học.
2. Đáp án:
a. Tr−ờng hợp bằng nhau (c.c.c)
- Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam gác
đó bằng nhau.
b. Tr−ờng hợp bằng nhau (c.g.c)
- Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa
của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
c. Tr−ờng hợp bằng nhau (g.c.g)
- Nếu một cạnh và 2 góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của
tam giác kia thì 2 tam giác đó bằng nhau.
* Kí hiệu: ∆ABC = ∆A'B'C'
⇔ AB = A'B', AC = A'C', BC = B'C'
Hoặc AB = A'B' , 'Β = Β , BC = B'C'
Hoặc 'Α = Α , AB = A'B' , 'Β = Β
II. Bài mới:
GIÁO ÁN HèNH HỌC 7
L−ơng Văn Hoàng: cuocdoitoilaconsokhong@yahoo.com
124
* Đặt vấn đề: Chúng ta đ[ học xong ba tr−ờng hợp bằng nhau của tam giác và
luyện tập xong một tiết. Hôm nay chúng ta tiết tục luyện tập về các tr−ờng hợp đó.
Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi
Gv Yêu cầu học sinh làm bài
60(SBT - 105)
Bài 60 (SBT - 105) (8')
K? Lên bảng vẽ hình và viết giả
thiết, kết luận của bài.
? Muốn chứng minh AB = BE
ta phải chứng minh điều gì?
GT
{ }1 2
, 1
; ;
ABC
Bx AC D DE BC
∆ Α = ∨
Β = Β ∩ = ⊥
KL AB = BE
Hs Để chứng minh AB = BE ta
chứng minh
∆ABD = ∆EBD
Chứng minh
Xét ∆ABD và ∆EBD có:
1Α = ∨
K? Một em lên bảng trình bày
bài
BD cạnh chung
1 2Β = Β (Bx là tia phân giác Β )
Gv Yêu cầu học sinh nghiên cứu
bài 43 (Sgk - 125)
Vậy ∆ABD = ∆EBD (Cạnh huyền - góc nhọn)
⇒ AB = EB (Hai cạnh t−ơng ứng)
K? Một em lên bảng vẽ hình và
ghi giả thiết, kết luận của
bài.
Bài 43 (Sgk - 125) (15')
K? Để chứng minh AD = BC ta
chứng minh nh− thế nào?
GT
{ }
0180 ; ,
; ,
,
xOy A B Ox
OA OB C D Oy
OC OA OD OB
AD BC E
< ∈
< ∈
= =
∩ =
KL a. AD = BC
b. ∆EAB = ∆ECD
c. OE là tia phân
giác xOy
Hs Để chứng minh AD = BC ta
chứng minh thông qua chứng
minh ∆AOD = ∆COB
Chứng minh
a. Xét ∆AOD và ∆COB có:
Tb? ∆AOD và ∆COB có những
yếu tố nào bằng nhau.
OA = OC (gt)
Ο chung ⇒ ∆AOD = ∆COB (c.g.c) (*)
OD = OB (gt)
B
A C
E
x
D
1 2
A
O
B x
E
C
D y
1
1
2
2
1
1
GIÁO ÁN HèNH HỌC 7
L−ơng Văn Hoàng: cuocdoitoilaconsokhong@yahoo.com
125
Hs OA = OC (gt)
OD = OB (gt)
Ο chung
⇒AD = BC (Hai cạnh t−ơng ứng) và 1 1D B= (hai
góc t−ơng ứng)
b. Xét ∆EAB và ∆ECD có:
Tb? Từ đó ta có kết luận gì về hai
tam giác này?
1 1D B= (Câu a) (1)
0
1 2 108Α + Α = (Hai góc kề bù)
Hs ∆AOD = ∆COB (c.g.c) 0
1 2 108C C+ = (Hai góc kề bù)
Y? ∆AOD = ∆COB suy ra điều
gì?
Mà 1 1A C= (Do ∆AOD = ∆COB theo (*) )
Do đó: 2 2A C= (2)
Hs AD = BC Ta có:
OA + AB = OB (Vì OA < OB ⇒ điểm A nằm
giữa OB)
⇒AB = OB - OA
Hs Lên bảng trình bày lại - Cả
lớp chứng minh vào vở
OC + CD = OD (Vì OC < OD ⇒ điểm C nằm
giữa OD)
⇒CD = OD - OC
G? ∆EAB và ∆ECD đ[ có
nhứng yếu tố nào bằng nhau
ta còn phải chứng minh yếu
tố nào nữa.
mà OA = OC, OD = OB (gt)
Từ đó ta có AB = CD (3)
Từ (1), (2), (3) ⇒ ∆EAB = ∆ECD (g.c.g) (**)
Hs Có 1 1D B= (câu a) ta còn
phải chứng AB = CD và
2 2A C=
c. Xét ∆AOE và ∆COE có:
OE cạnh chung
OA = OC (gt)
K? Chứng minh 2 2A C= ∆EAB = ∆ECD (Theo (**)) ⇒AE = EC (hai
cạnh t−ơng ứng)
K? AB = CD tại sao? Do đó ∆AOE = ∆COE (c.c.c)
? Từ (1), (2), (3) suy ra điều gì AOE COE⇒ = (Hai góc t−ơng ứng)
K? Để chứng minh DE là tia
phân giác của xOy ta phải
chứng điều gì?
Mặt khác tia OE nằm giữa 2 tia OA và OC nên
OE là tia phân giác của xOy
Hs Ta phải chứng minh:
AOE COE= và tia OE nằm
giữa 2 tia OA và OC
? Chứng minh AOE COE=
Gv Yêu cầu học sinh nghiên cứu
bài 45 (Sgk - 125)
Bài 45 (Sgk - 125) (12')
Gv Cho học sinh hoạt động
nhóm bài 45 theo yêu cầu
sau:
Giải
- Cho bốn đoạn thẳng AB,
BC, CD, DA trên giấy kẻ ô
a. Xét ∆AHB và ∆CKD có:
1Η = Κ = ∨
GIÁO ÁN HèNH HỌC 7
L−ơng Văn Hoàng: cuocdoitoilaconsokhong@yahoo.com
126
vuông (H. 110). H[y dùng
lập luận để giải thích:
a. AB = CD; BC = AD
b. AB // CD
HA = KC = dài 3 ô vuông
HB = KD = dài 1 ô vuông
Vậy ∆AHB = ∆CKD (c.g.c)
⇒ AB = CD (Hai cạnh t−ơng ứng)
Gv Gọi đại diện các nhóm trình
bày bài của nhóm mình.
* Xét ∆CEB và ∆AFD có:
ɵ 1FΕ = = ∨
AF = CF = dài 4 ô vuông
FD = CK = dài 2 ô vuông
Vậy ∆CEB = ∆AFD (c.g.c)
Hs Nhóm khác nhận xét bổ
xung ý kiến
⇒ AD = BC (Hai cạnh t−ơng ứng)
Gv Chốt lại: Trong giờ luyện
tập hôm nay chúng ta sử
dụng 3 tr−ờng hợp bằng
nhau của tam giác để giải
một số bài tập. Nên trong
quá trình làm bài tập chúng
ta phải quan sát hình chọn ra
ph−ơng pháp chứng minh
cho phù hợp.
b. Nối BD
Xét ∆ABD và ∆CBD có:
BD cạnh chung
AB = DC; AD = BC (c/m câu a)
Vậy ∆ABD = ∆CBD (c.c.c) ABD CDB⇒ =
⇒AB // CD (có 2 góc bằng nhau ở vị trí so le
trong)
III. H−ớng dẫn về nhà (2')
- Ôn lại các tr−ờng hợp bằng nhau của tam giác
- Bài tập: 44, 45 (Sgk - 125), bài 63, 64 (SBT - 105)
- H−ớng dẫn bài 64 (SBT)
a. Chứng minh AD = CF và DB = CD ⇒ BD = CF
- Đọc tr−ớc bài: "Tam giác cân"
File đính kèm:
- hinh(1).pdf