Giáo án Toán học 7 - Tiết 35: Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác

A. MỤC TIÊU :

• Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về ba trường hợp bằng nhau của tam giác Hs vận dụng thành thạo các trường hợp bằng nhau cuat hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra hai cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau

• Kĩ năng : Thành thạo việc suy luận chứng minh.

• Thái độ :

• Tư duy :

B. CHUẨN BỊ :

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1833 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 35: Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦATAM GIÁC Tuần : 20 Tiết : 35 MỤC TIÊU : Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về ba trường hợp bằng nhau của tam giác Hs vận dụng thành thạo các trường hợp bằng nhau cuat hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra hai cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau Kĩ năng : Thành thạo việc suy luận chứng minh. Thái độ : Tư duy : CHUẨN BỊ : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ổn định : Kiểm tra bài cũ : Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1 : Chữa bài 43 - Cho Hs đọc nội dung bài toán và gọi Hs giải - Gv : sửa sai và chốt : Có thể có các trình tự khác nhau - 1 Hs đọc đề toán - 1 Hs lên bảng trình bày lời giải - Lớp nhận xét, đánh giá a) ∆ OAD = ∆ OCB (c.g.c) => AD = BC b) ∆ OAD = ∆ OCB => D = B ; A1 = C1. Do đó A2 = C2 => ∆ EAB = ∆ ECD (c.c.c) c) ∆ EAB = ∆ ECD (c.c.c) => EA = EC ∆ OAE = ∆ OCE (c.c.c) => AOE = COE=> OE là phân giác. Hoạt động 2 : Chữa bài 44 - Cho Hs đọc nội dung bài toán và gọi Hs giải - Gv : sửa sai và chốt : Có thể có các trình tự khác nhau - 1 Hs đọc đề toán - 1 Hs lên bảng trình bày lời giải - Lớp nhận xét, đánh giá a) ∆ ABD và ∆ ACD có B = C ; A1 = A2 nên D1 = D2 ∆ ABD = ∆ ACD (g.c.g) b) ∆ ABD = ∆ ACD => AB = AC Hoạt động 3 : Chữa bài 45 - Cho Hs đọc nội dung bài toán và gọi Hs giải - Gv : sửa sai và chốt : Có thể có các trình tự khác nhau - 1 Hs đọc đề toán - 1 Hs lên bảng trình bày lời giải - Lớp nhận xét, đánh giá a) ∆ AHB = ∆ CKD (c.g.c) => AB = CB ∆ CEB = ∆ AFD (c..g.c) => BC = AD b) ∆ ABD = ∆ CDB (c.c.c) => ABD = CDB = => AB // CD Củng cố - Hướng dẫn : Củng cố : Hướng dẫn : Tuần : 20 §6 TAM GIÁC CÂN Tiết : 36 A. MỤC TIÊU : Kiến thức: Nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết vẽ một tam giác cân, một tam giác vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều để tính số đo góc, để chứng minh các góc bằng nhau. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản. Thái độ : Tư duy : B. CHUẨN BỊ : C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : I. Ổn định : II. Kiểm tra bài cũ : III. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1 : Tiếp cận khái niệm tam giác cân Giới thiệu tam giác ở hình 111 là tam giác cân ? thế nào là tam giác cân ? HD HS cách vẽ tam giác ABC cân tại A : Vẽ cạnh BC. Dùng compa cã các cung tâm B và tâm C có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau tại A Giới thiệu cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh Củng cố : cho HS làm ?1 - suy nghĩ và trả lời - Vẽ tam giác cân ABC theo hd. 1. Định nghĩa . * Định nghĩa (SGK) cạnh bên cạnh đáy góc ở đáy góc ở đỉnh Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất Yêu cầu Hs làm ?2 ? Hãy phát biểu định lí về góc ở đáy của tam giác cân ? - Nhắc lại kết quả suy ra từ bài tập 44 : Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân. Cho Hs củng cố kiến thức bằng bài tập 47 (SGK) Cho Hs làm ?2 - Làm ? 2 vào vở - Phát biểu định lí. - Cả lớp làm bài 47 vào vở - 1 Hs trả lời. - Cả lớp làm ?3 vào vở - 1 Hs trả lời 2. Tính chất * Định lí 1 (SGK) * Ngược lại Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân. * Định nghĩa tam giác vuông cân : (SGK) Hoạt động 3 : Tam giác đều - Giới thiệu định nghĩa tam giác đều Yêu cầu Hs làm ?4 - làm ?4 vào vở - 1 Hs đứng tại chỗ trả lời. 3. Tam giác đều * Định nghĩa (SGK) * Các hệ quả (SGK) Hoạt động 4 : Luyện tập Cho Hs làm các bài tập 46, 47 SGK - Cả lớp làm bài 46, 47 vào vở - 2 Hs lần lượt lên bảng trình bày lời giải - Lớp nhận xét Củng cố - Hướng dẫn : Củng cố : Nhắc lại kiến thức cần nhớ Hướng dẫn : Học theo SGK và vở ghi. BTVN : 48, 49, 50; 51; 52 (SGK)

File đính kèm:

  • docLuyen tap Cac truong hop bang nhau cua tam giac(1).doc
Giáo án liên quan