Giáo án Toán học 7 - Tiết 35: Ôn tập chương II

I. Mục tiêu

a. Về kiến thức:

- Häc sinh được hệ thống hoá kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai

đại lượng tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất) và các kiến thức về hàm số, đồ thị

của hàm số y = f(x), đồ thụi hàm số y = ax.

b. Về kỹ năng:

- Học sinh rèn kĩ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, kỹ năng xác

định toạ độ của một điểm cho trước, xác định điểm theo toạ độ cho trước, vễ đồ thị

hàm số y = ax, xác định điểm thuộc đồ thị hay không thuộc đồ thị của hàm số.

c. Về thái độ:

- Giáo dục học sinh tính tự giác, tính độc lập suy nghĩ, cẩn thận, chính xác trong

việc tính toán, vẽ hình.

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

a. Chuẩn bị của GV: N/c soạn bài, TLTK SGV, SBS, bảng phụ nội dung bài tập 1, 2

thước thẳng.

b. Chuẩn bị của HS: Ôn tập và làm bài tập chương II, SGK, thước thẳng.

3, Tiến trình bài dạy

a. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi ôn

*/ Vào bài: (1’) Tiết này các em cùng nghiên cứu tiết ôn tập chương.

b. Dạy nội dung bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1600 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 35: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: …/ …/ 2012 Ngµy d¹y: Tiết …;…/ …/ 2012-D¹y líp:7A Tiết 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II 1. Mục tiêu a. Về kiến thức: - Häc sinh được hệ thống hoá kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất) và các kiến thức về hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x), đồ thụi hàm số y = ax. b. Về kỹ năng: - Học sinh rèn kĩ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, kỹ năng xác định toạ độ của một điểm cho trước, xác định điểm theo toạ độ cho trước, vễ đồ thị hàm số y = ax, xác định điểm thuộc đồ thị hay không thuộc đồ thị của hàm số. c. Về thái độ: - Giáo dục học sinh tính tự giác, tính độc lập suy nghĩ, cẩn thận, chính xác trong việc tính toán, vẽ hình. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a. Chuẩn bị của GV: N/c soạn bài, TLTK SGV, SBS, bảng phụ nội dung bài tập 1, 2 thước thẳng. b. Chuẩn bị của HS: Ôn tập và làm bài tập chương II, SGK, thước thẳng. 3, Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi ôn */ Vào bài: (1’) Tiết này các em cùng nghiên cứu tiết ôn tập chương. b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ? ? ? ? ? ? ? GV ? GV ? HS ? HS GV ? GV ? HS GV ? HS ? HS GV Khi nào thì đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau ? Phát biểu tính chất về hai đại lượng tỉ lệ thuận ? Khi nào thì đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau ? Phát biểu tính chất về hai đại lượng tỉ lệ nghịch ? Hàm số là gì ? Cho ví dụ ? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ? Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng như thế nào ? Bảng phụ bài tập 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền vào chỗ trống trong bảng sau: x - 4 - 1 0 2 5 y 2 Tính hệ số tỉ lệ k ? Bảng phụ bài tập 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Điền vào chỗ trống trong bảng sau: x - 5 - 3 - 2 y - 10 30 5 Tính a? 2 em lên bảng, cả lớp cùng làm Nhận xét? Đọc bài tập 49(Sgk – 76) Hướng dẫn học sinh tóm tắt đề bài Thể tích Khối lượng riêng Khối lượng Sắt V1 D1 = 7,8 m1 Chì V2 D2 = 11,3 m2 Hai thanh sắt và chì có khối lượng bằng nhau (m1 = m2) vậy thể tích và khối lượng riêng của chúng là hai đại lượng quan hệ thế nào ? Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A(3; 5); B(3; - 1); C(- 5; - 1). Tam giác ABC là tam giác gì ? Đọc bài tập 53 (Sgk – 77) Gọi thời gian đi của vận động viên là x(h); ĐK x 0) Lập công thức tính quãng đường y của chuyển động theo thời gian x ? y = 35x Quãng đường dài 140(km) vậy thời gian đi của vận động viên là bao nhiêu y = 140(km) x = 4(h) Hướng dẫn học sinh vẽ đồ thị A. LÝ THUYẾT: (18’) I. Đại lượng tỉ lệ thuận 1. Định nghĩa: (Sgk – 52) y = kx (với k là hằng số khác 0) 2. Tính chất: (Sgk – 53) x x1 x2 x3 . . . y y1 y2 y3 . . . a) b) II. Đại lượng tỉ lệ nghịch: 1. Định nghĩa: (Sgk – 57) hay x.y = a (a là hằng số khác 0) 2. Tính chất: (Sgk – 58) x x1 x2 x3 . . . y y1 y2 y3 . . . a) y1x1 = y2x2 = y3x3 = . . . = a b) III. Khái niệm hàm số và đồ thị hàm số: 1. Khái niệm: (Sgk – 63) * Ví dụ: y = 5x; y = x – 3; y = x – 2 2. Định nghĩa đồ thị của hàm số y = f(x) : (Sgk – 69) 3. Định nghĩa đồ thị của hàm số y = ax: (Sgk – 70) B. BÀI TẬP: (22’) * Bài tập 1: Giải: x - 4 - 1 0 2 5 y 8 2 0 -4 -10 * Bài tập 2: a = x. y = (- 3). (- 10) = 30 x - 5 - 3 - 2 1 6 y - 6 - 10 - 15 30 5 * Bài tập 49: (Sgk – 76) Giải: Ta có: m = V. D Vì khối lượng bằng nhau nên: V1 . D1 = V2 . D2 Vậy thể tích và khối lượng riêng của chúng là hai đại lượng TLN Vậy thể tích của thanh sắt lớn hơn và lớn hơn khoảng 1,45 lần thể tích thanh chì. * Bài tập 52: (Sgk – 77) Tam giác ABC là tam giác vuông tại B. * Bài tập 53: (Sgk – 77) c. Củng cố, luyện tập: (2’) GV: Chốt lại kiển thức trọng tâm của chương d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2’) - Ôn tập lại lí thuyết, kiến thức trọng tâm của chương I, II . - Xem lại các dạng bài tập đã chữa trong chương I, II - BTVN: 48, 50, 54, 55, 56 (Sgk – 76, 77) - Chuẩn bị tiết sau ôn tập học kỳ I */ Nhận xét sau khi dạy: …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docDai 7 Tiết 35.doc
Giáo án liên quan