I. Mục tiêu:
- HS nắm lại các kiến thức cơ bản của chương.
- Rèn luyện thêm các kỹ năng còn yếu về việc thực hiện các phép toán trên Q, tính nhanh, áp dụng các công thức lũy thừa trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bảng tổng hợp các phép toán trên Q.
- HS: Ôn tập lại các phép toán trên Q (tính nhanh, tìm x, các bài toán về luỹ thừa).
III. Tiến trình dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 35: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 NS:05/11/2007
Tiết 35 ND:
ÔN TẬP HỌC KỲ I
Mục tiêu:
HS nắm lại các kiến thức cơ bản của chương.
Rèn luyện thêm các kỹ năng còn yếu về việc thực hiện các phép toán trên Q, tính nhanh, áp dụng các công thức lũy thừa trong tính toán.
Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ bảng tổng hợp các phép toán trên Q.
HS: Ôn tập lại các phép toán trên Q (tính nhanh, tìm x, các bài toán về luỹ thừa).
Tiến trình dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Lý thuyết
GV đưa bảng phụ: yêu cầu HS điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức.
GV nhận xét, sửa bài.
Ta áp dụng các công thức trên để làm các bài tập sau
4HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
I. Lý thuyết.
Với a, b, c, d, m Z, m>0
Với x, y Q; m, n N:
xm .xn = xm+nxm:xn = xm-n (x0, m > n)
(xm)n = xm.n
(x.y)n = xn.yn
GV đưa bảng phụ bài 1
Bài 1: Tính bằng cách hợp lí:
a)
b)
c)
Lưu ý HS cách đưa ra ngoài
HS đọc đề
3HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét, sữa bài
II. Bài tập
Bài 1:
a)
b)
c)
GV đưa bảng phụ bài 2:
Bài 2: Tìm x biết:
a)
b)
c)
Yêu cầu Hs nêu cách làm các bài toán trên?
HS đọc đề
HS: ta áp dụng quy tắc chuyển vế;bỏ dấu ngoặc để giài bài toán trên
3HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét, sửa bài
Bài 2:
a)
b)
c)
GV đưa bảng phụ bài 3:
Bài 3: Tính
a) c)
b)
Ta đưa về dạng cùng số mũ hoặc cùng cơ số rồi áp dụng các công thức luỹ thừa
HS đọc đề,
3HS lên bảng thực hiện, cá HS còn lại làm vào vở
HS nhận xét, sửa bài.
Bài 3:
a)
b)
c)
GV đưa bảng phụ bài 4:
Bài 4: Tìm n biết:
a) b)
c)
Hỏi: Ta áp dụng tính chất nào để giải các bài toán trên?
HS đọc đề
HS: Ta áp dụng tính chất: am = an thì m=n
3HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét, sửa bài
Bài 4:
24 = 2n+1 n = 3
(-3)n = -27.81
(-3)n = (-3)7
n = 7
c) an+2 = a7 n = 5
Nếu còn thời gian cho Hs làm bài tập sau:
Bài 5: So sánh:
2300 và 3200
291 và 535
Yêu cầu HS đưa các số trên về cùng lũy thừa, hoặc cùng cơ số nếu có thể
GV tổng kết, chốt lại các vấn đề HS cần lưu ý.
HS đọc đề
HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV
HS thực hiện tại chỗ
Bài 5:
a) 2300 = 8100; 3200 = 9100
mà 8100 < 91002300< 3200
b) 291>290 = 3218
535 < 536 = 2518
mà: 535 < 2518< 3218< 291
vậy 535< 291
Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các dạng bài tập đã làm.
Xem tiếp phần giá trị tuyệt đối; số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn; tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
File đính kèm:
- T35-OntaphockyI.doc