A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- - Giúp H củng cố khái niệm cân, đều, vận dụng tính chất cân, đều để nhận biết các loại đó và để tính số đo góc, để cm các góc bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau hay song song.
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình, viết GT, KL, tập suy luận chứng minh bài toán.
3.Tư duy:
- Rèn luyện khả năng suy luận, hợp lí và lô gíc. Khả năng quan sát dự đoán. Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ chính xác.
4. Thái độ:
- Hăng hái hoạt động suy luận, tích cực vẽ hình.
B. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, com pa , ê ke Phấn màu.
Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc, com pa, bảng đen, bút chì, ê ke.
C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1233 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 36: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36: Luyện tập .
Ngày soạn: 10.1.2009.
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- - Giúp H củng cố khái niệm D cân, D đều, vận dụng tính chất D cân, D đều để nhận biết các loại D đó và để tính số đo góc, để cm các góc bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau hay song song.
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình, viết GT, KL, tập suy luận chứng minh bài toán.
3.Tư duy:
- Rèn luyện khả năng suy luận, hợp lí và lô gíc. Khả năng quan sát dự đoán. Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ chính xác.
4. Thái độ:
- Hăng hái hoạt động suy luận, tích cực vẽ hình.
b. Chuẩn bị :
Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, com pa , ê ke Phấn màu.
Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc, com pa, bảng đen, bút chì, ê ke.
c.Phương pháp dạy học:
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp luyện tập và thực hành.
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của g
Hoạt động của h
Ghi bảng
1. Kiểm tra bài cũ
- Chữa bài 49 (Tr 127 - SGK)
A
* Hoạt động 1400
(10’)
C
B
Một H lên bảng
làm bài.
400
B
A
C
- Chữa bài 49 (Tr 127 - SGK)
Xét D ABC có Â + = 1800
(Đlý tổng ba góc của tg)
ị = 1800 - Â = 1400
D ABC cân tại A ị (tính chất)
ị = 1400 :2 = 700
Xét D ABC có Â + = 1800
(Đlý tổng ba góc của tg)
D ABC cân tại A ị = 400 (tính chất)
A
 + 400 + 400 = 1800 ị  = 1000
2. Luyện tập
- Bài 50 ( Tr 127- SGK)
? Yêu cầu học sinh đọc đề bài, vẽ hình, ghi GT, KL, nêu hướng cm bài toán-> trình bày lời giải
Chữa bài làm của học sinh, hoàn thiện lời giải mẫu.
- Bài 51 ( Tr 127- SGK):
Hoạt động nhóm.
- G cho đáp án - Đổi bài chấm chéo.
( G gợi ý phân tích đi lên cho các nhóm)
Bằng trực giác ta thấy số đo của hai góc?
Để cm điều này cân gắn vào việc cm 2D nào bằng nhau? để cm hai tg đó bằng nhau cần chỉ ra các yếu tố nào bằng nhau?
DIBC cân tại I í
DBC = ECB
í
DBC = ABC – ABD
ECB = ACB - ACE
b) Dự đoán D IBC là tam giác gì? hãy đưa ra các lí do để chứng minh điều đó.
Chốt : khi cm 2 tam giác bằng nhau cần lựa chọn xem nên cm theo trường hợp nào ? muốn vậy cần dựa vào GT và kết quả cm ở các câu trước.
- G bổ sung thêm phần c.
Hoạt động 2(30’)
H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét bổ sung lời giải của bạn.
Một H lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL, cả lớp làm vào vở.
-Một H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét bổ sung lời giải của bạn.
ABD = ACE
í
D ABD = D ACE
í
?
- H lên bảng c/m
+ Bài 50 ( Tr 127- SGK)
C
B
Giải:
a) xét D ABC :
 + = 1800 (Định lý tổng ba góc của tam giác)
ị = 1800 - Â = 350
D ABC cân tại A ị (tính chất)
ị = 17,50
b) tương tự ta tính được
B = C = 400
A
GT DABC cân tại A
D ẻ AC; E ẻAB
AD = AE
BD CE = {I}
KL
a) ABD = ACE
b) DIBC là D gì?
+ Bài 51 ( Tr 128- SGK)
D
E
I
B
C
Giải:
a, ABD = ACE
Xét D ABD và D ACE có :
AB = AC (Do D ABC cân tại A theo GT)
 : góc chung
AD = AE (GT)
ịD ABD = D ACE (c.g.c) (1).
ị ABD = ACE (hai góc tương ứng)
b) Ta có :
DBC = ABC – ABD
ECB = ACB – ACE
Mà ABC = ACB (tc DABC cân tại A ).
ABD = ACE (CM).
ị DBC = ECB
ị D IBC cân tại I. (Dấu hiệu)
c) Cm D IBE = DICD
Xét D IBE và DICD
IB = IC (tc DIBC cân tại I)
(hai góc đối đỉnh).
IBE = ICD (vì ABD = ACE cmt)
D IBE = DICD (g.c.g)
3. Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà:
* Hoạt động 2(5’).
- Đọc phần ‘có thể em chưa biết’.
- Nắm vững : ĐN, T/c của D cân, D vuông cân, D đều
- Cách nhận biếtD cân, D vuông cân, D đều
- Hoàn thành Bài tập còn lại trong vở bài tập in . Bài tập 68 đến 71 (Tr 106 - SBT tập 1)
File đính kèm:
- Giao an hinh 7 tiet 36 3 cot moi.doc