A. Mục tiêu :HS biết sử dụng máy tính bỏ túi Casiô để
+ Cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực
+ Các phép tính về luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
+ Phối hợp thực hiện các phép tính.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
HS: Máy tính Casio f(x) - 500A
GV : Máy tính Casio f(x) - 500A, bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 38: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi caisiô, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 38
Ngày
Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi Caisiô
A. Mục tiêu :HS biết sử dụng máy tính bỏ túi Casiô để
+ Cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực
+ Các phép tính về luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
+ Phối hợp thực hiện các phép tính.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
HS: Máy tính Casio f(x) - 500A
GV : Máy tính Casio f(x) - 500A, bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV - HS
T/G
Nội dung chính
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS sử dụng các nút của MTBT làm phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa
Hoạt động 2: Thực hành bằng máy tính
GV yêu cầu HS viết quy trình tính và thực hành tính
HS chép đề bài toán 1
GV : x, y liên hệ với nhau bởi công thức nào?
HS: y = ax ị a =
GV : Hướng dẫn HS tính a
HS: Sử dụng máy tính để tính x,y
=
MR
1,5 -1
=
MR
1,5 1
=
MR
x
3,5 -5,25
HS tính x,y
Hoạt động: Hướng dẫn học ở nhà
- Xem kỹ các phép tính đã làm
- Sử dụng máy tính để tính các phép toán tương tự
1. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa với biểu thức không có dấu ngoặc
.
.
+
+
x
3,5 . 3 + 4,8 + 1,2 : 0,3
ấn 3 5 3 4 8 1
.
=
.
2 0 3
KQ: 19,3
2. Các phép tính với biểu thức có dấu ngoặc
3. Bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
Bài toán 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Hãy tính và điền vào bảng các giá trị x và y
x
-3,5
-3
-2,5
-3
0
2
4
y
-3
-1,5
1,5
4,5
7,5
Giải: x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận liên hệ với nhau bởi công thức y = ax
Tính a (a = )
Min
=
ấn 3 2 (Nhớ số a)
* Tính các giá trị của x,y điền vào cột
Bài toán 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau.
x 4 5 6 8 10 12 15
y 2 1 0,5
Giải:
Theo đề bài ta có y=Û xy = a
Min
xx
Tính a: ấn 4 15 =
( Nhớ a= 60)
* Tính y điền vào ô trống.
* Tính x điền vào ô trống.
File đính kèm:
- Tiet 38.doc