A: MỤC TIÊU:Vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia
Biết vận dụng các kiến thức đã học trong bài vào các bài toán thực tế
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ,thước thẳng, phấn màu, êke , compa
-Học sinh: bảng phụ,thước thẳng, êke , compa
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ: 1 / Phát biểu định lý Pitago . 2 / Bài 57 SGK trang 131
2/ Giới thiệu: vận dụng định lí Pytago vào các bài tập thực tế
3/ Bài mới:
46 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 39 đến tiết 69, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 39+40: LUYỆN TẬP
Tuần:19+20
Từ ngày:14..….đến:25/1/08….
A: MỤC TIÊU:Vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia
Biết vận dụng các kiến thức đã học trong bài vào các bài toán thực tế
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ,thước thẳng, phấn màu, êke , compa
-Học sinh: bảng phụ,thước thẳng, êke , compa
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ: 1 / Phát biểu định lý Pitago . 2 / Bài 57 SGK trang 131
2/ Giới thiệu: vận dụng định lí Pytago vào các bài tập thực tế
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
d
h =21
4
20
-trả lời đúng hoặc sai , ghi nhận rồi nhận xét sau kq bài giải
Bài 58 SGK trang 132
Gọi d là đường chéo của tủ h là chiều cao của nhà ( h = 21 dm )
Ta thấy :
d2 = 202 +42 = 416 Þ d =
h2 = 212 = 441 Þ h =
Suy ra : d < h
A
B
C
H
12
13
Vẽ hình bảng (nét đơn)
-phát biểu định lí và bảng tính độ dài
Bài 59 SGK trang 133
ĐS : AC = 60 cm
A
B
C
E
D
F
-vẽ hình rồi thể hiện các độ dài
-tính AC
BC = BH + HC
Bài 60 SGK trang 133
AC2 = AH2 + HC2 = 122 + +162
= 144 + 256 = 400 Þ AC = 20 cm
BH2 = AB2 - AH2 = 132 - 122
= 169 - 144 = 25 Þ BH = 5 cm
BC = BH + HC = 5 + 16 = 21 (cm )
đạt rthêm tên của các đỉnh góc uông còn lại
-lồng mỗi cạnh vào 1 tam giác vuông
E
-1hs bảng tính từng cạnh lồng vào mỗi tam giác vuông
Bài 61 trang 133
Các cạnh của tam giác hợp với các cạnh của ô vuông tạo thành các tam giác vuông . AC , BC , AB là các cạnh huyền của các tam giác vuông .Aùp dụng định lý Pitago ta có :
BC2 = 52 + 32 = 25 + 9 = 34
Þ BC =
AB2 = 22 + 12
= 4 + 1 = 5
Þ AB =
AC2 = 42 + 32
= 16 + 9 = 25
AC = 5
D
4
8
3
3
6
6
A
B
C
4
8
O
Con cún bị buộc một đầu tại O với sợi dây dài 9m . Tính độ dài OA , OB , OC ,OD , ta sẽ biết được con cún có tới được các vị trí A , B , C , D
-mỗi nhóm tính độ dài của từng đoạn OA;OD;OB;OC
Bài 62 trang 133
OA =
OB =
OC =
OD =
Như vậy con cún tới được các vị trí A , B , B , D nhưng không tới được vị trí C
4/Dặn dò: chuẩn bị bài mới : Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông”
Bài 41: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tuần:20
Từ ngày:21..….đến:25/1/08.
A: MỤC TIÊU: Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông . Biết vận dụng định lý Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông .Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ,thước thẳng,phấn màu
-Học sinh: bảng phụ,thước thẳng
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ: nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác đã học
2/ Giới thiệu: thêm 1 trường hợp bằng nhau nữa của tam giác vuông
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
C
D
F
B
A
E
GV treo bảng phụ đã vẽ sẵn để các em dể quan sát và nhận xét
A
C
D
F
E
B
(
(
A
C
D
F
E
B
(
(
Nói
Nói
nói
1 / Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông
TH1: 2 cạnh góc vuông
TH2 Cạnh góc vuông và góc nhọn kề
TH3: Cạnh huyền và góc nhọn
GV đặt vấn đề : Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông nầy bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kiathì hai tam giác đó có bằng nhau không ?
Hỏi : Từ giả thiết , có thể tìm thêm được yếu tố bằng nhau nào của hai tam giác vuông ?
-HS vẽ hình , ghi giả thiết kết luận
-Có thể chứng minh được AB = DE
B
E
A
C
D
F
2/Trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vuông
Trình bày dạng tóm ký hiệu
GT
KL
ABC , = 900
DEF , = 900
BC = EF ; AC = DF
D ABC = D DEF
Nếu DvABC và DvDEF có:
BC = EF ;
AC = DF
Thì DvABC =DvDEF (cạnh huyền và cạnh góc vuông)
A
B
C
H
4/Bài tập: ?2
Bảng trình bày
Cách 1 . ABC cân tại A
Þ AB = AC
Và =
AHB = AHC ( cạnh huyền - góc nhọn )
Cách 2 . ABC cân tại A Þ AB = AC
AH: cạnh chung
AHB = AHC ( cạnh huyền - cạnh góc vuông )
5/Dặn dò: bt 63;64
Bài 42: LUYỆN TẬP
Tuần:20
Từ ngày:21..….đến:25/1/08.
A: MỤC TIÊU: Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ,thước thẳng,êke,phấn màu
-Học sinh: bảng phụ,thước thẳng,êkê
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ: 63
2/ Giới thiệu:cũng cố thêm nhận dạng các trường bằng nhau của tam giác vuông
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
GV gợi ý
a / Để chứng minh AH = AK ta phải chứng minh điều gì ?
b / Để chứng minh AI là phân giác của góc A ta phải c minh điều gì?
Ghi GT/KL
-xét 2 tam giác chứa 2 cạnh AH=AK bằng nhau
-2 góc kề tia AI bằng nhau
Bảng Cm
A
C
H
K
I
B
bài 65
Cm:
a/ ABH = ACK ( Cạnh huyền - góc nhọn )
b/ hay tam giác AIH = tam giác AIK (cạnh huyền - cạnh góc vuông )
Kể tên các cặp tam giác và giải thích tại sao bằng nhau
1/DvAMB = DvAMC (2 cạnh góc vuông)
2/DvDMB = DvEMC (cạnh huyền và góc nhọn)
3/DAMB = DAMC (c-c-c)
Đứng nêu tên D bằng nhau
1/2/ bảng chứng minh
3/ gợi ý
A
C
H
D
M
B
Bài 66:
4/Dặn dò:chuẩn bị bài thực hành”xem lý thuyết”
Bài 45+46: ÔN TẬP CHƯƠNG II
Tuần:22
Từ ngày: 12….đến:15/02/08
A: MỤC TIÊU: Oân tập và hê thống các kiến thức đã học về tổng ba góc của một tam giác , các trường hợp bằng nhau của hai tam giác , tam giác cân tam giác vuông
Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán vẽ hình , đo đạc , tính toán chứng minh , ứng dụng trong thực tế
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ,thước
-Học sinh: bảng phụ,thước
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ:/
2/ Giới thiệu: ôn tập chương II
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
-Nhắc lại các Th bằng nhau của tam giác thường
+khi xét 2D bằng nhau trước tiên tìm 1cạnh,2 cạnh, 3 cạnh nếu không có thì xét góc vì TH nào cũng có cạnh bằng nhau
Nêu lại
I-MỘT SỐ BẢNG TỔNG KẾT:
A)các Th bằng nhau của tam giác thường
1/ c-c-c
2/c-g-c
3/g-c-g
-diễn đạt qua hình vẽ
khi thấy có 1 góc vuông ta sẽ Cm 2D bằng nhau theo TH Dv thì rấr dễ
Phát biểu
B)các Th bằng nhau của tam giác vuông
1/2 cạnh góc vuông
2/cạnh góc vuông và góc nhọn kề
3/cạnh huyền và góc nhọn
4/cạnh huyền và cạnh góc vuông
D thường có những t/c nào liên quan về góc
?đn và t/c
gợi ý góc ở đáy và góc ở đỉnh
phân biệt từ phụ nhau và kề bù
-tổng 3 góc 1 D
-góc ngoài của 1 D
-phát biểu
phát biểu
900 và 1800
C)Quan hệ giữa các góc:
1/ D thường:
-tổng 3 góc 1 D
-góc ngoài của 1 D
2/D cân:
-2 góc kề đáy bằng nhau
-góc ở đáy=(1800-góc ở đỉnh):2
-góc ở đỉnh=1800-2.góc ở đáy
3/D đều:
-3 góc bằng nhau=600.
4/Dv:
-tổng 2 góc phụ nhau
5/Dv cân
2 góc nhọn đều bằng 450.
Đ.l Pytago
Phát biểu
D)Quan hệ giữa các cạnh D:
1/D cân:
-2 cạnh bên bằng nhau
2/D đều:
-3 cạnh bằng nhau
3/Dv:
-bình phương cạnh huyền = tổng bình phương 2 cạnh góc vuông
Đọc từng câu và trả lời
(vg: diễn đạt bằng hình vẽ và dẫn chứng số đo cụ thể )
Bài 69 trang 141
Ứng với trường hợp D và A nằm khác phía đối với BC , các trường hợp khác chứng minh tương tự
D
A
C
1
2
1
2
H
ABD = ACD ( c -c - c ) Þ
Gọi H là giao điểm của AD và a
Ta có : HAB = AHC ( c - g - c ) Þ
a
Ta lại có = 1800 Nên = 900
B
Vậy AD ^ a
Chú ý : Cần giải thích cho HS cách dùng thước và com pa
vẽ đường thẳng qua đi qua điểm A và vuông góc với đường
thẳng a
B / Tiết ôn tập thứ hai
Hoạt đông 1 : Oân tập về một số dạng tam giác đặc biệt
HS trả lời các câu hỏi 4 , 5
A
O
H
K
B
C
(
)1
M
N
1
GV chỉ vào các hình tương ứng ở bảng 2 về Tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt khi HS trả lời các câu hỏi trên
Bài 70 ( Bài tập về nhà của tiết trước )
a/ ABC cân Þ
Þ
ABM = ACN ( c - g - c )
Þ Þ AMN là tam giác cân
b / BHM = CKN ( huyền - góc nhọn )
Þ BH = CK
c / Cách 1 : ABH = ACK ( huyền - cạnh )
Þ AH = AK
Cách 2 : BHM = CKN (Chứng minh trên ) Þ HM = KN (1 )
AMN cân Þ AM = AN (2 )
Từ ( 1 ) và (2 ) suy ra AM - HM = AN - KN hay AH = AK
d / BHM = CKN Þ Þ Þ OBC là tam giác cân
A
O
H
K
B
C
(
11)
M
N
1
1
e / ABC có = 600
600
2
2
3
3
nên là tam giác đều , suy ra = 600
ABM có AB = BM ( cùng bằng BC)
Þ ABM cân Þ =
Ta lại có : + = = 600
Tương tự = 300 Suy ra = 1200
MBH vuông tại H có = 300 nên = 600
Suy ra = 600 nên D BOC là tam giác đều
A
H
C
B
K
Hoạt động 2 : Oân tập về định lý Pitago
HS trả lời câu hỏi ôn tập 6
Bài 71
Cách 1 :
AHB = CKA ( c - g - c )
Þ AB = CA ,
Ta lại có = 900
Nên : = 900
Do đó : = 900
Vậy D ABC là tam giác vuông cân
Cách 2 :
Gọi độ dài của mỗi cạnh ô vuông
là 1 . Theo đl Pitago :
AB2 = 22 + 32 = 4 + 9 = 13
AC2 = 22 + 32 = 4 + 9 = 13
BC2 = 12 + 52 = 1 + 25 = 26
Do AB2 + AC2 = BC2 Nên = 900
Do AB2 = AC2 nên AB = AC
A
H
C
B
K
Vậy ABC vuông cân tại A Hoạt động 2 : Oân tập về định lý Pitago
HS trả lời câu hỏi ôn tập 6
Bài 71
Cách 1 :
AHB = CKA ( c - g - c )
Þ AB = CA ,
Ta lại có = 900
Nên : = 900
Do đó : = 900
Vậy D ABC là tam giác vuông cân
Do AB2 + AC2 = BC2 Nên = 900
Do AB2 = AC2 nên AB = AC
Vậy ABC vuông cân tại A
Bài 72 - 73 xem SGV
Cách 2 :
Gọi độ dài của mỗi cạnh ô vuông
là 1 . Theo đl Pitago :
AB2 = 22 + 32 = 4 + 9 = 13
AC2 = 22 + 32 = 4 + 9 = 13
BC2 = 12 + 52 = 1 + 25 = 26
4/Dặn dò: -xem lại các lý thuyết đn và đl để vận dụng cho đúng
xem bài 67 dước dạng trắc nghiệm
xem và giải lại các bài tập căn bản: 43;44;49;53;5663;6570
Tiết sau kiêm tra 1 tiết
Họ và tên:
Lớp:
Ngày……31………..tháng 01 năm 2008
Kiểm tra Hình : 1 tiết
Điểm
Lời phê
Chữ ký PHHS
13
12
9
x
Câu 1:(2điểm) Tìm số đo x như hình vẽ : gggrrrgrr
Câu 2: (1điểm) Các tam giác vuông ABC và DEF có = 900. AB = DE. Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau( về cạnh hay về góc) để DABC = DDEF và nói rõ bằng nhau theo trường hợp nào của tam giác ?
Câu 3: (3điểm) Tính một góc ở đáy của một tam giác cân biết góc ở đỉnh bằng 500 .
Câu 4:(4điểm) Cho DABC cân tại A. Lấy điểm E thuộc cạnh AB, điểm F thuộc cạnh AC ,
sao cho AE =AF.
Chứng minh : BF = CE ;
Gọi O là giao điểm của BF và CE . DOBC là tamgiác gì ? Vì sao ?
Bài làm
Họ và tên:
Lớp:
Ngày……31………..tháng 01 năm 2008
Kiểm tra Hình : 1 tiết
Điểm
Lời phê
Chữ ký PHHS
15
12
5
x
Câu 1:(2điểm) Tìm số đo x như hình vẽ :
Câu 2: (1điểm) Các tam giác vuông ABC và DEF có = 900.. Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau( về cạnh hay về góc) để DABC = DDEF và nói rõ bằng nhau theo trường hợp nào của tam giác ?
Câu 3: (3điểm) Tính một góc ở đáy của một tam giác cân biết góc ở đỉnh bằng 600 .
Câu 4:(4điểm) Cho DABC cân tại A. Lấy điểm E thuộc cạnh AB, điểm F thuộc cạnh AC sao cho AE =AF.
Chứng minh :;
Gọi O là giao điểm của BF và CE . DOBC là tamgiác gì ? Vì sao ?
Bài làm
Họ và tên:
Lớp:
Ngày……31………..tháng 01 năm 2008
Kiểm tra Hình : 1 tiết
Điểm
15
x
16
20
Lời phê
Chữ ký PHHS
Câu 1:(2điểm) Tìm số đo x như hình vẽ :
Câu 2: (1điểm) Các tam giác vuông ABC và DEF có = 900. BC = EF. Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau( về cạnh hay về góc) để DABC = DDEF và nói rõ bằng nhau theo trường hợp nào của tam giác ?
Câu 3: (3điểm) Tính một góc ở đáy của một tam giác cân biết góc ở đỉnh bằng 700 .
Câu 4:(4điểm) : Cho DABC .Kẻ tia phân giác AD ( D Ỵ BC). Từ D kẻ DE vuông góc với AB (E Ỵ AB), kẻ DF vuông góc với AC (F Ỵ AC).
Chứng minh DADE = DADF ;
Chứng minh tam giác AEF là tam giác cân .
Bài làm
Họ và tên:
Lớp:
Ngày……31………..tháng 01 năm 2008
Kiểm tra Hình : 1 tiết
Điểm
15
9
x
20
Lời phê
Chữ ký PHHS
Câu 1:(2điểm) Tìm số đo x như hình vẽ :
Câu 2: (1điểm) Các tam giác vuông ABC và DEF có = 900. AB = DE. Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau( về cạnh hay về góc) để DABC = DDEF và nói rõ bằng nhau theo trường hợp nào của tam giác ?
Câu 3: (3điểm) Tính góc ở đỉnh của một tam giác cân biết góc ở đáy bằng 500
Câu 4:(4điểm) Cho DABC .Kẻ tia phân giác AH ( H Ỵ BC). Từ H kẻ HM vuông góc với AB (M Ỵ AB), kẻ HN vuông góc với AC (N Ỵ AC).
Chứng minh DAHM = DAHN ;
Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân .
Bài làm
Họ và tên:
5Lớp:
Ngày……31………..tháng 01 năm 2008
Kiểm tra Hình : 1 tiết
Điểm
15
9
x
20
Lời phê
Chữ ký PHHS
Câu 1:(2điểm) Tìm số đo x như hình vẽ :
Câu 2: (1điểm) : Các tam giác vuông ABC và DEF có = 900.. Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau( về cạnh hay về góc) để DABC = DDEF và nói rõ bằng nhau theo trường hợp nào của tam giác ?
Câu 3: (3điểm) Tính một góc ở đáy của một tam giác cân biết góc ở đỉnh bằng 600 .
Câu 4:(4điểm) Cho DABC cân tại A. Lấy điểm E thuộc cạnh AB, điểm F thuộc cạnh AC ,
sao cho AE =AF.
Chứng minh : BF = CE ;
Gọi O là giao điểm của BF và CE . DOBC là tamgiác gì ? Vì sao ?
Bài làm
Bài 46: KIỂM TRA CHƯƠNG II
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
ĐỀ 1
Bài 1
a / Phát biểu định nghĩa tam giác cân . Phát biểu tính chất về góc ở đáy của tam giác cân
b / Vẽ tam giác ABC cân tại B có = 400 , AB = 3 cm . Tính góc ở đáy của tam giác cân đó
Bài 2
Điền dấu " X " vào chổ trống mà em chọn :
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2
Nếu một tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450 thì tam giác đó là tam giác vuông cân
Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
Bài 3
Cho tam giác ABC có CA = CB = 10 cm , AB = 12 cm . Kẻ CI vuông góc với AB ( I thuộc AB )
Chứng minh rằng IA = IB
Tính độ dài IC
Kẻ IH vuông góc với AC ( H thuộc AC ) , kẻ IK vuông góc BC ( K thuộc BC ) . So sánh các độ dài IH và IK
Đề 2
Bài 1
a / Vẽ tam giác vuông ABC vuông tại A có AB = 3 cm , AC = 4 cm . Dùng thước đo góc đo xem góc B bằng bao nhiêu độ
b / Phát biểu định lý Pitago . Tính độ dài BC nêu ở câu a )
Bài 2
Điền dấu " X " vào chổ trống mà em chọn :
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2
Góc ngoài của tam giác lớn hơn góc trong của tam giác đó
Trong một tam giác vuông , cạnh huyền lớn hơn mỗi cạnh góc vuông
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
Bài 3
Cho tam giác ABC cân tại A . Trên cạnh AB lấy điểm D , trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE
Chứng minh rằng BE = CD
Chứng minh rằng =
Gọi K là giao điểm của BE và CD . Tam giác KBC là tam giác gì ? Vì sao ?
Đề 3
Bài 1
Vẽ tam giác đều ABC . Vẽ điểm D sao cho B là trung điểm của CD Vẽ điểm E sao cho C là trung điểm của BE
Tính số đo các góc của tam giác ADE
Bài 2
Điền dấu " X " vào chổ trống mà em đã chọn
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2
Nếu ABC và DEF có AB = DE , BC = EF ,
Thì ABC = DEF
Nếu một tam giác vuông cân có mỗi cạnh góc vuông bằng 1dm thì cạnh huyền bằng
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
Bài 3
Cho góc nhọn . Gọi C là một điểm thuộc tia phân giác của góc . Kẻ CA vuông góc với Ox ( A thuộc Ox ) , kẻ CB vuông góc Oy ( B thuộc Oy )
Chứng minh rằng CA = CB
Gọi D là giao điểm của BC và Ox , gọi E là giao điểm của AC và Oy . So sánh các độ dài CD và CE
Cho biết OC = 13cm, OA = 12cm , tính độ dài AC
Đề 4
Bài 1
Phát biểu định lý góc ngoài của tam giác
Cho tam giác ABC có = 700 , = 600 . Tia phân giác của góc C cắt AB ở D . Tính số đo các góc ADC và góc BDC
Bài 2
Điền dấu " X " vào chổ trống mà em chọn
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2
Tam giác có hai góc bằng 600 thì tam giác ấy là tam giác đều
Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thị hai tam giác ấy bằng nhau
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
Bài 3
Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 6cm , BC = 8 cm , phân giác góc A cắt BC tại D . Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với AC tại E ( E thuộc AC )
Chứng minh ABD = ADE
Chứng minh AB = AE
Tính độ dài đoạn EC
Đề 5
Bài 1
Phát biểu tính chất về góc ở đáy của tam giác cân
Vẽ tam giác MNP cân tại M có góc = 500 , MN = 4 cm , Tính các góc ở đáy của tam giác cân đó
Bài 2
Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ BH vuông góc AC ( H thuộc AC ), Vẽ CK vuông góc AB ( K thuộc AB )
Chứng minh ABH = ACK
Chứng minh : BH = CK
Cho biết HC = 3 cm , BC = 5cm . Tính CK
Bài 3
Cho tam giác ABC và tam giác DEF , có . Hãy bổ sung thêm hai điều kiện bằng nhau ( về góc hay về cạnh ) để tam giác ABC = tam giác DEF theo trường hợp :
Góc - cạnh - góc
Cạnh - góc - cạnh
Bài47: QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN
TRONG MỘT TAM GIÁC
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU: Nắm vững nội dung hai định lý , vận dụng được chúng trong những tình huống cần thiết , hiểu được cách chứng minh của định lý 1
Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đoán , nhận xét các tính chất qua hình vẽ
Biết diễn đạt một định lý thành một bài toán với hình vẽ , giả thiết và kết luận
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ SGK , thước thẳng , êke , compa ,
-Học sinh: bảng phụ,một hình tam giác bằng giấy có hai cạnh không bằng nhau, thước thẳng , êke , compa ,
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ: -Nêu tính chất góc ngoài của tam giác , so sánh góc ngoài của tam giác với góc trong không kề với nó
-Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
2/ Giới thiệu:để xét 2 góc này bằng nhau không ta lại đe xét 2 canh có bằng nhau không đó lài nội dung
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
A
B'
M
B
C
1 / là không thể
vì khi đó tam giác ABC
là tam giác cân
2 / Có thể đo và để
dự đoán
. Hình ảnh của nếp gấp là gì của góc A ?
Có nhận xét gì về góc AB'M ? Từ đó so sánh với góc C ?
Thực hành mỗi nhóm
Mỗi HS gấp một
tam giác như
hướng dẫn của SGK
1 / Thực hành và dự đoán
Làm ?1 trang 53
-Tam giác ABC với AB < AC
Dự đoán : <
?2 trang 52
C
B
A
A
B º B'
B
C
M
1
2
Từ dự đoán trên các em có thể phát biểu định lý về quan hệâ giữa góc và cạnh trong tam giác ? GV cho HS đọc lại định lý trong SGK
Chứng minh : Như SGK trang 58
Làm ?3 SGK trang 54
Làm ?3 SGK trang 54
Quan sát hình và dự đoán :
1 / AB = AC
2 / AB > AC
3 / AB < AC
A
B
C
Có thể chứng minh định lý nếu trình độ HS khá
( chứng minh bằng phản chứng )
Cu thể t rong tam giác ABC : Nếu >
Thì AC > AB
Nhận xét : ( SGK )
Định lý 2 là định lý đảo của định lý 1
Trong tam giác tù (hoặc tam giác vuông ) , góc tù ( hoặc góc vuông ) là góc lớn nhất nên cạnh đối diện với góc tù ( hoặc góc vuông ) là cạnh lớn nhất
A
B
C
1 / Định lý : SGK
ABC
GT AB < AC
KL <
2 / Cạnh đối diện với góc lớn hơn
Làm ?3 SGK trang 54
Tam giác ABC có >
Dự đoán : AC > AB
Định lý 2 ( SGK )
ABC
GT <
KL AB < AC
A
B
C
4/Bài tập: Làm bài 1 , 2 trang 55
5/Dặn dò: Học thuộc hai định lý
Làm bài tập 3 và 4 trang 56
Bài 48: LUYỆN TẬP
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU: Vận dụng định lý 1 và 2 về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác để giải các bài tập
Rèn kỹ năng giải các bài tập chính xác
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ thước , êke , compa
-Học sinh: bảng phụ thước , êke , compa
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ: bt 2
2/ Giới thiệu: cũng cố thêm
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Theo bài học muốn tìm cạnh lớn nhất thì ta lại tìm ?
?biết được 3 góc
b / Nhận xét gì về số đo các góc của tam giác ABC
-góc lớn nhất
-bảng tính góc C
-đọc tên các cạnh đối diện
A
B
C
1000
400
Bài 3 trang 56
a/ Ta có (Tổng 3 góc trong 1 D)
Þ = 1800 -( 1000 +400 ) = 400
có
ÞBC>AC=AB(Q.h giữa góc và cạnh đối diện1D)
b/có
DABC cân tại A
G.thích cho HS biết trong 1 D không thể có 2 góc vuông hay 2 góc tù
-có 1 góc vuông (Tù)vận dụng Đl tổng 3 góc Cm hai góc còn lại đều nhọn
Bài 4 trang 56
Trong một tam giác đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhỏ nhất mà góc nhỏ nhất chỉ có thể là góc nhọn ( do tổng ba góc trong tam giác là 1800 và mỗi tam giác có ít nhất một góc nhọn )
A
B
C
D
-góc C tù thì lớn hơn những góc nào ?
-nhận dạng góc B là góc ngoài DBCD
_kết luận
Bài 5 trang 56
Trong tam giác BCD góc C là góc tù
nên góc C > góc DBC
ÞBD > CD (Qh góc và cạnh đối diện 1 D)(1)
Trong tam giác ABD góc B là góc tù ( vì
B là góc ngoài của tam giác BDC )
nên góc DBA > Â
Þ AD > BD(Qh góc và cạnh đối diện 1 D) (2 )
Từ (1) và (2) Þ AD > BD > CD
Hay đoạn đường Hạnh đi là dài nhất và con đường Trang đi là ngắn nhất
4/Dặn dò: Bt 6;7
A
B
C
Bài 49: QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC
VÀ ĐƯỜNG XIÊN,ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU
Tuần:23
Từ ngày:18….đến:22/02/08….
A: MỤC TIÊU: Học sinh nắm được khái niệm : đường vuông góc , đường xiên , hình chiếu của điểm , hình chiếu của đường xiên Nắm được định lý về quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên , quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của nó
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ, êke , thước thẳng
-Học sinh: bảng phụ, êke , thước thẳng
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ:bt 6
2/ Giới thiệu:thêm 1 quan hệ nữa
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
-cho điểm A nằm ngoài đt d, kẻ AH vuông góc d, lấy B thộuc d , kẻ AB
-G.thích: đường vuông góc ,đường xiên
-vẽ 1 hình khác (nghiên) hỏi tên các đường
-vẽ theo HD
-bảng ghi tên
A
H
d
d
B
1/Khái niệm đường vuông góc đường xiên,hình chiếu của đường xiên:
AH: đường vuông góc
AB: đường x
File đính kèm:
- hinh (39..69).doc