I . Mục tiêu
-Vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia
-Biết vận dụng các kiến thức đã học trong bài vào các bài toán thực tế
II. Thiết bị dạy học : SGK , thước , êke , compa , bảng phụ
III .Tiến trình tiết dạy :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 39: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 39 LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu
-Vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia
-Biết vận dụng các kiến thức đã học trong bài vào các bài toán thực tế
II. Thiết bị dạy học : SGK , thước , êke , compa , bảng phụ
III .Tiến trình tiết dạy :
1.Hoạt động :
1. Phát biểu định lý Pitago .
2.Bài tập 53 SGK trang 131
Bài tập 53 SGK trang 131
a/ x = 13
b/ x = 5
2.Hoạt động 2:
HS làm bài tập 61 SGK trang 133
HS làm bài tập 62 SGK trang 133
Nêu cách làm ?
Gọi hs lên bảng làm từng câu ?
Hs nhận xét ?
Gv nhận xét
Kết luận ?
Bài tập 61 SGK trang 133
Các cạnh của tam giác hợp với các cạnh của ô vuông tạo thành các tam giác vuông . AC , BC , AB là các cạnh huyền của các tam giác vuông .Aùp dụng định lý Pitago ta có :
BC 2 = 52 + 22 = 25 + 4 = 29
→ BC = 29
AC2 = 42 + 32 = 16 + 9 = 25
→ AC = 5
AB2 = 22 + 1 2 = 4 + 1 = 5
→ AB = 5
Bài tập 62 SGK trang 133
OA = 42+32 =16+9 = 25 = 5 < 9
OB = 62+42 = 36+16 = 52 ≈ 7 ,2 < 9
OD = 82+32 = 64+9 = 73 ≈ 8,5 < 9
OC = 82+62 = 64+36 = 100 = 10 > 9
Như vậy con cún tới được các vị trí A , B , D nhưng không tới được vị trí C
3.Hoạt động 3:Hãy khoanh tròn câu em chọn
Câu 1: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
a/ 4cm ,3cm ,5cm b/ 8dm ,9dm ,12 dm
c/ 1cm ,1cm ,2cm d/ 4m , 1m , 15 m
Câu 2: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
a/ 9cm ,15cm ,12cm b/ 5dm ,9dm ,12 dm
c/ 7cm ,7cm ,10cm d/ 4m , 1m , 17m
Đáp án 1a, 2a
4.Hoạt động 4
Học bài theo nội dung cũ
Làm bài tập về nhà
Xem bài mới :các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Hs chép bài vào vở
Bài tập : 82 , 87 , 88 SBT/ 108
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án :
File đính kèm:
- GA TIET 39 HINH 7.docx