A. Mục tiêu:
- HS biết cách tính số trung bình cộng theo qui tắc khi có bảng tần số
- Biết sử dụng số TBC làm " đại diện"'' cho các giá trị của dấu hiệu trong 1 số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại
- Thấy được toán học gắn liền với thực tế.
- Biết tìm mốt và bước đầu thấy được ý nghĩa của mốt
B. Chuẩn bị của GV- HS:
GV: Thước thẳng, SGK, MTBT
HS: Thước thẳng, SGK, MTBT
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1566 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 47: Số trung bình cộng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:
Tiết 47 Số trung bình cộng
A. Mục tiêu:
- HS biết cách tính số trung bình cộng theo qui tắc khi có bảng tần số
- Biết sử dụng số TBC làm " đại diện"'' cho các giá trị của dấu hiệu trong 1 số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại
- Thấy được toán học gắn liền với thực tế.
- Biết tìm mốt và bước đầu thấy được ý nghĩa của mốt
B. Chuẩn bị của GV- HS:
GV: Thước thẳng, SGK, MTBT
HS: Thước thẳng, SGK, MTBT
C. Các hoạt động dạy học:
ổn định lớp
Hoạt động của GVHS
TG
Nội dung chính
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
Gvkiểm tra bài tập về nhà đã làm ở tiết 46
Gọi HS 1 lên bảng chữa bài ý a,b,c
HS 2 chữa ý d
Gv cho HS nhận xét bài làm của 2 bạn và Gv đánh giá cho điểm 2 HS đó
Hoạt động 2:
Số trung bình cộng
GV cho HS đọc đề toán :SGK
( Treo bảng phụ ghi các điểm số bài toán)
HS trả lời câu hỏi ?1
GV: Nêu chú ý ở SGK và yêu cầu HS rút ra quy tắc tính sô trung bình cộng của các dấu hiệu
GV cho HS làm ?3
HS cả lớp tính các tích và X
Gv kiểm tra kết quả của một số HS
GV cho HS làm ?4 /SGK
Hoạt động 2: ý nghĩa của số trung bình cộng
GV: Nêu ý nghĩa số TBC
? Tìm số TBC của 4.000, 1.000, 5.00, 1.00
Hoạt động 3: . Mốtcủa dấu hiệu
HS đọc phần 2" Có thể em chưa biết"
HS làm bài 15
Dấu hiệu cần tìm là gì?
1HS tính số trung bình cộng
10p
18p
Dấu hiệu cần quan tâm:Điểm thi môn toán học kỳ I của mỗi học sinh
Số giá trị của dấu hiệu là 30
Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là 10
Bảng “ tần số” và bảng tần suất
GT(x)
4,5
5
5,5
6
6,5
7
7,5
8
8,5
9
TS(n)
2
4
1
5
3
6
2
5
1
1
N=30
TS(J)
7%
13%
3%
17%
10%
20%
7%
17%
3%
3%
1/ Số trung bình cộng của các giá trị
a. Bài toán : SGK
?1 Có tất cả 40 ban tham gia bài KT
?2 Điểm trung bình của lớp là:
2.3 + 3.2 + 4.3 + 5.3 + 6.8 + 7.9 + 8.9 + 9.2 + 10
40
= 6,25
b. Bảng tần số tính điểm trung bình của lớp 7C
Điểm số (x)
Tần số(n)
Các tích
(x,n)
2
3
6
3
2
6
4
3
12
5
3
15
6
8
48
7
9
63
8
9
72
9
2
18
10
1
10
N =40
250
* Chú ý: SGK/18
c. Quy tắc: SGK/18
Số trung bình cộng kí hiệu là:
d. áp dụng :
?3 Tính điểm trung bình một bài kiểm tra của lớp 7A
Điểm số x
Tần số
Các tích
3
2
6
4
2
8
5
4
20
6
10
60
7
8
56
8
10
80
9
3
27
10
1
10
N =40
267
?4 Kết quả làm bài KT của HS lớp 7A tốt hơn kết quả làm bài KT của lớp 7C
2. ý nghĩa số trung bình cộng : SGK
* Chú ý: SGK
VD: 4.000, 1.000, 5.00, 1.00
X = 4000 + 1000 + 500 + 100 = 1400
4
Số 1400 không thể đại diện cho cả dãy số trên
3. Mốtcủa dấu hiệu
VD: SGK/19
Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng " tần số"
Kí hiệu : M0
Trong VD trên cỡ 39 là Mốt
Luyện tập: Bài 15( tr. 7SGK)
a. Dấu hiệu cần tìm là tuổi thọ của bóng đèn.
Số các giá trị n = 50
b. Tính số trung bình cộng
G.trị x
Tần số n
Các tích
G.trị TB
1150
5
5750
1160
8
9280
1170
12
14040
1180
18
21240
1190
7
8330
n =50
58640
c. M0 = 1180
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (2p)
- Học qui tắc tính số TBC
- Làm BT 14, 15/19
File đính kèm:
- Tiet 47.doc