Giáo án Toán học 7 - Tiết 49: Ôn tập chương III

I. Mục tiêu:

- HS được hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải hợp lí.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ các bài tập: 20 (SGK); 13,14(SBT)

- HS: chuẩn bị các câu hỏi ở phần câu hỏi ôn tập chương III

III. Tiến trình dạy học:

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1513 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 49: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 NS:25/12/2007 Tiết 49 ND: Bài: ÔN TẬP CHƯƠNG III Mục tiêu: HS được hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải hợp lí. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ các bài tập: 20 (SGK); 13,14(SBT) HS: chuẩn bị các câu hỏi ở phần câu hỏi ôn tập chương III Tiến trình dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập GV khẳng định lại các kiến thức cần nắm vững trong chương HS trả lời tại chỗ HS nhận xét từng câu trả lời của bạn Lý thuyết HS tự trả lời Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị Bảng tần số giúp ta dễ dàng hơn trong việc nhận xét các giá trị của dấu hiệu Tính số trung bình cộng: Lập bảng tần số Tính tích giữa giá trị và tần số tương ứng Lấy tổng các tích vừa tìm chia cho tổng tần số Số TBC dàng làm đại diện cho dấu hiệu. Số TBC không làm đại diện khi các giá trị có khoảng chêng lệch lớn GV đưa bảng phụ bài tập 20(SGK) GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số c) Dựng biểu đồ đoạn thẳng. d) Tính số TBC, tìm mốt của dấu hiệu GV cho HS nhận xét sau mỗi câu trả lời của bạn GV nhận xét HS đọc đề HS trả lời câu a tại chỗ HS lên bảng thực hiện câu b HS nhận xét 2HS tính số trung bình theo hai cách rồi so sánh kết quả HS nhận xét II. Bài tập Bài 20 a) Dấu hiệu: Năng xuất lúa xuân của các tỉnh từ Nghệ An trở vào. b) Bảng tần số x 20 25 30 35 40 45 50 n 1 3 7 9 6 4 1 N = 31 d) 35 tạ/ha M0 = 35 c) Biểu đồ: GV đưa bảng phụ bài tập sau: Nhiệt độ trung bình hàng năm của hai thành phố A và B được cho trong bảng sau Tp A n0(x) 23 24 25 26 TS(n) 5 12 2 1 Tp B n0(x) 23 24 25 TS(n) 7 10 3 Hãy so sánh nhiệt độ trung bình hàng năm của hai TP Qua bài tập này ta thấy rõ hơn tính đại diện của số trung bình cộng HS đọc đề 2HS lên bảng mỗi HS tính nhiệt độ trung bình của một TP HS so sánh tại chỗ Bài 12(SBT) Tp A: Tp B: Nhiệt độ trung bình hành năm của Tp A cao hơn của Tp B Hướng dẫn về nhà: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương (đã được nhắc lại qua phần ôn tập), đặc biệt là phần vẽ biểu đồ Chuẩn bị dụng cụ cho tiết sau kiểm tra một tiết

File đính kèm:

  • docT49-OntapchuongIII.doc
Giáo án liên quan