I. MUẽC TIEÂU CẦN ĐẠT:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
- Thái độ: Nghiêm túc, cận thận.
II. CHUAÅN Bề CỦA GV - HS:
- Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
- Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. TỔ CHỨC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC:
117 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 5 đến tiết 68, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Tiết 5
Ngày dạy: 04/09/2012 + 06/09/2012
GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I. MUẽC TIEÂU CẦN ĐẠT:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
- Thái độ: Nghiêm túc, cận thận.
II. CHUAÅN Bề CỦA GV - HS:
- Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
- Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. TỔ CHỨC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
- GTTĐ của số nguyên a là gì?
- Tìm x biết | x | = 23.
- Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; ; - 4
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
- Cho Hs nhắc lại khái niệm GTTĐ của số nguyên a.
- Tương tự hãy phát biểu GTTĐ của số nguyên x.
- Làm ?1
- Hs phải rút được nhận xét.
- Làm ?2.
- HS:GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
- Tương tự: GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
- Làm ?1.
- Rút ra nhận xét:
Với mọi x Q, ta luôn có
| x | 0,| x | = |- x | ,
| x | x
- Làm ?2.
1.Giá trị tuyệt đối của số hữu :
- GTTĐ của số hữu tỉ x,kí hiệu
| x | , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
| x | = x nếu x 0
-x nếu x < 0
- Nhận xét:
Với mọi x Q, ta luôn có
| x | 0,| x | = |- x | ,
| x | x
?2.
a, x =
| x | =
b, x =
| x | =
c, x = -3
| x | = 3
d, x = 0 | x | = 0
Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- GV: Trong thực tế khi cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta áp dụng qui tắc như số nguyên
- Yêu cầu Hs đọc SGK.
- Làm ?3.
- HS Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc đã biết về phân số.
- Đọc SGK.
- Làm ?3.
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
Đọc SGK.
?3
a, -3,116 + 0,263
= - ( 3,116 – 0,263)
= -2,853
b, (-3,7).(-2,16)
= +(3,7.2,16)
= 7,992
IV. CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:
Hoạt động 3: Củng cố
- Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20 b, d: Thảo luận theo nhóm:
Hs trả lời
Hs lên bảng
2 hs lên bảng
BT 18
a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
=-0,32
c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
=-2,16
BT 20
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
=
= 0 + 0 = 0
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8. = 2,8 . (-10)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
-Nhớ coõng thửực xaực ủũnh GTTẹ cuỷa moọt soỏ hửừu tổ, oõn so saựnh soỏ hửừu tổ.
-Laứm BT21,22 sgk/15
-ẹem maựy tớnh boỷ tuựi
Tuần 3 Tiết 6
Ngày dạy: 07/09/2012
LUYỆN TẬP
I. MUẽC TIEÂU CẦN ĐẠT:
- Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
- Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
II. CHUAÅN Bề CỦA GV - HS:
- GV: SGK, SGV, bài soạn, thước thẳng.
- HS: SGK, thước, máy tính.
III. TỔ CHỨC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
- GTTĐ của số nguyên a là gì?
- Tìm x biết | x | = 23.
- Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; ; - 4
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Tính giá trị biểu thức
- Yêu cầu Hs nói cách làm bài 29/SBT.
- Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học.
- Hoạt động nhóm bài 24/SGK.
Mời đại diện 2 nhóm lên trình bày,kiểm tra các nhóm còn lại.
- Hs đọc đề, làm bài tập.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc phải đổi dấu.Nếu có dấu cộng đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn để nguyên.
Bài 29/SBT:
P = (-2) : ()2 – (-).
= -
Với
a = 1,5 =
b = - 0,75 = -
Bài 24/SGK:
(-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15
= 2,77
[(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)
= -2
Baứi 23/16 SGK: So saựnh :
a)
b) –500 < 0 ; 0< 0,001
=> -500 <0,001
Sử dụng máy tính bỏ túi
- GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính.
- Làm bài 26/SGK.
-Hs: Nghe hướng dẫn.
- Thực hành.
Tìm x,tìm GTLN,GTNN
- Hoạt động nhóm bài 25/SGK.
- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN:
A = 0,5 -|x – 3,5|
-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN:
C = 1,7 + |3,4 –x|
Củng cố
- Nhắc lại qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Hoạt động nhóm.
Bài 25/16 Sgk :
- Tỡm x bieỏt
Th1: x -1,7= 2,3 => x = 4
Bài 32/SBT:
Ta có:|x – 3,5| 0
GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0
hay x = 3,5
Bài 33/SBT:
Ta có: |3,4 –x| 0
GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0
hay x = 3,4
IV. CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:
- Củng cố từng phần
- Hướng dẫn về nhà.
Làm bài 23/SGK, 32B/SBT
Tuần 4 Tiết 7
Ngày dạy: 10/09/2012
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MUẽC TIEÂU CẦN ĐẠT:
- HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Nắm vững các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.
- Nghiêm túc, có hứng thú học tập.
II. CHUAÅN Bề CỦA GV - HS:
- GV:SGK, SGV, bài soạn.
- HS: SGK, máy tính.
III. TỔ CHỨC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Cho a N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
-GV: Đặt vấn đề.
Tương tự đối với số tự nhiên hãy ĐN lũy thừa bậc n (n N, n > 1) của số hữu tỉ x.
- GV: Giới thiệu các qui ước.
- Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs lên bảng.
-Hs: lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng x.
- Nghe GV giới thiệu.
- Làm ?1.
1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
- ĐN: SGK/17
xn = x.x.x…x
( n thừa số)
(x Q,n N, n > 1)
- Qui ước:
x1 = x, x0 = 1.
Nếu x = thì :
xn = ( )n = . . ...
= an/bn
?1
(-0,5)2 = 0,25; (-)2 = -()
(-0,5)3 = -0,125; (9,7)0 = 1
Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
-GV : Cho a N,m,n N, m n thì:
am. an = ?
am: an = ?
-Yêu cầu Hs phát biểu thành lời.
Tương tự với x Q,ta có:
xm . xn = ?
xm : xn = ?
-Làm ?2
-Hs :
am. an = am+n
am: an = am-n
xm . xn = xm+n
xm : xn = xm-n
-Làm ?2
2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số:
Với x Q,m,n N
xm . xn = xm+n
xm : xn = xm-n
( x 0, m n)
?2
a. (-3)2 .(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b. (-0,25)5 : (-0,25)3
= (-0,25)5-3 = (-0,25)2
Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa
-GV:Yêu cầu HS làm nhanh ?3 vào bảng.
- Đặt vấn đề: Để tính lũy thừa của lũy thừa ta làm như thế nào?
- Làm nhanh ?4 vào sách.
-GV đưa bài tập điền đúng sai:
1. 23 . 24 = 212
2. 23 . 24 = 27
- Khi nào thì am . an = am.n
- Hs làm vào bảng.
- Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
3.Lũy thừa của lũy thừa:
?3
Công thức: (xm)n = xm.n
?4
Chú ý (sgk)
IV. CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:
- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
- Còn tg cho hs làm tiếp BT 28: Cho làm theo nhóm:
4 học sinh lên bảng làm
4 học sinh lên bảng làm
BT 27
BT 28
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
Tuần 4 Tiết 8
Ngày dạy: 11/09/2012 + 13/09/2012
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp)
I. MUẽC TIEÂU CẦN ĐẠT:
- Học sinh nắm vững qui tắc lũy thừa của một tích, của một thương.
- Có kỹ năng vận dụng các qui tắc để tính nhanh.
- Nghiêm túc, cận thận.
II. CHUAÅN Bề CỦA GV - HS:
- GV:SGK, SGV, bài soạn.
- HS: SGK, máy tính.
III. TỔ CHỨC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích
-Yêu c- Học sinh nắm vững qui tắc lũy thừa của một tích, của một thơng.ầu Hs làm ?1.
- Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta làm như thế nào?
- Lưu ý: Công thức có tính chất hai chiều.
- Làm ?1.
- Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta có thể nâng từng thừa số đó lên luỹ thừa rồi nhân các kết quả tìm được
1.Lũy thừa của một tích:
( x.y)n = xn . ym
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
?2
a. ()5 . 35 = (.3)5 = 1
b. (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23
= (1,5.2)3 = 27
Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương
- Cho Hs làm ?3.
- Tương tự rút ra nhận xét để lập công thức.
- Làm ?4
- Làm ?5
- Hs làm ?3.
- Rút ra nhận xét.
- Làm ?4
- Làm ?5
2.Lũy thừa của một thương:
()n = ( y0)
Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
?4
= ()2= 32 = 9
= = (-3)3
= -27
= = 53 = 125
?5
a. (0,125)3. 83 = (0,125.8)3= 1
b. (-39)4 : 134 = (-39:13)4
= 81
IV. CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:
- Nhắc lại 2 công thức thừa của một tích, của một thương.
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu có)
- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
Hs đứng tại chỗ trả lời
2 Hs lên bảng
Bài tập 34 (tr22-SGK):
e)
Bài tập 37 (tr22-SGK)
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa
- Làm bài tập 38; bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
Tuần 5 Tiết 9
Ngày dạy: 17/09/2012 (lớp 7/1 + 7/2)
LUYỆN TẬP
I. MUẽC TIEÂU CẦN ĐẠT:
- Củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép tính về luỹ thừa.
- Học sinh vận dụng thành thạo các công thức về luỹ thừa để làm bài tập. Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUAÅN Bề CỦA GV - HS:
- GV:SGK, SGV, bài soạn.
- HS: SGK, máy tính.
III. TỔ CHỨC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Luyện tập
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và làm BT 38(SGK- 22)
Chuẩn bị tại chỗ ít phút.
Nhận xét ?
Làm bài 39 SGK
Yêu cầu hs làm việc theo cá nhân
Nhận xét
Gv chốt lại...
- Cho Hs làm bài 40 ý a,b,c/SGK.
- Nhận xét.
- Hoạt động nhóm bài 42/SGK
Còn tg cho hs làm tiếp bài 46 (sbt)
- Cho Hs nêu cách làm bài và giải thích cụ thể bài 46/SBT
Tìm tất cả n N:
2.16 2n 4
9.27 3n 243
Học sinh đọc bài...
HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở
Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút
1Hs lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét
- Hs lên bảng trình bày.
-Hs hoạt động nhóm.
- Hs: Ta đưa chúng về cùng cơ số.
Bài tập 38(SGK-22)
Bài tập 39 (SGK-23)
Bài 40/SGK
a. = =
c. =
= =
d. .
=
=
=
= -853
Bài 42/SGK
= -27
(-3)n = 81.(-27)
(-3)n = (-3)7
n = 7
8n : 2n = 4
= 4
4n = 41
n = 1
Bài 46/SBT
a. 2.16 2n 4
2.24 2n 22
25 2n 22
5 n 2
n {3; 4; 5}
b. 9.27 3n 243
35 3n 35
n = 5
IV. CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:
- GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức luỹ thừa của một số hữu tỉ.
Hs trả lời
Hướng dẫn về nhà
- Học bài.
- Xem lại nội dung các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại.
Tuần 5 Tiết 10
Ngày dạy: 18/09/2012 (lớp7/2) + 20/09/2012 (lớp 7/1)
TỈ LỆ THỨC
I. MUẽC TIEÂU CẦN ĐẠT:
- Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUAÅN Bề CỦA GV - HS:
- GV:SGK, SGV, bài soạn.
- HS: SGK, máy tính.
III. TỔ CHỨC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
- Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu.
- Hãy so sánh: và
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Định nghĩa
- Đặt vấn đề: hai phân số và bằng nhau.
Ta nói đẳng thức: = là một tỉ lệ thức.
Vậy tỉ lệ thức là gì? Cho vài VD.
- Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức.
- Thế nào là số hạng, ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức?
- Yêu cầu làm ?1
- HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số =
- Hs nhắc lại ĐN.
- a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
-Làm ?1
1.Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
=
Tỉ lệ thức = còn được viết
a: b = c: d
a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
?1
a.:4 = ,: 8 =
:4 = : 8
b. -3:7 =
-2: 7 =
-3:7 -2: 7
(Không lập được tỉ lệ thức)
Hoạt động 2: Tính chất.
-Đặt vấn đề: Khi có = thì theo ĐN hai phân số bằng nhau ta có: a.d=b.c.Tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức không?
- Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy ra được các tỉ lệ thức nào?
- HS: Tương tự từ tỉ lệ thức
= ta có thể suy ra
a.d = b.c
-Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy ra được 4 tỉ lệ thức :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
= ; =
= ; =
2.Tính chất :
Tính chất 1 :
Nếu = thì a.d=b.c
Tính chất 2 :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
= ; =
= ; =
IV. CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:
- Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thứ
- Hoạt động nhóm bài 46a, c,
bài 47/SGK
- Còn tg cho hs trả lời nhanh bài
48.
BT47/26:
a)
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
Bài tập 46: Tìm x
Hướng dẫn về nhà:
- Học bài .
- Làm bài 44, 45; 48 /SGK,bài 60,64,66/SBT
Tuần 6 Tiết 11
Ngày dạy: 24/09/2012 (lớp 7/1 + 7/2)
LUYỆN TẬP
I. MUẽC TIEÂU CẦN ĐẠT:
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUAÅN Bề CỦA GV - HS:
- GV:SGK, SGV, bài soạn.
- HS: SGK, máy tính.
III. TỔ CHỨC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC:
Ổn định lớp
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
- Cho Hs đọ đề và nêu cách làm bài 49/SGK
- Gọi lần lượt hai Hs lên bảng, lớp nhận xét.
- Yêu cầu Hs làm miệng bài 61/SBT-12(chỉ rõ trung tỉ,ngoại tỉ)
- HS : Cần xem hai tỉ số đã cho có bằng nhau không, nếu bằng nhau thì ta lập được tỉ lệ thức.
- Lần lượt Hs lên bảng trình bày.
- Hs làm miệng :
Ngoại tỉ :
a) -5,1 ; -1,15
b) 6 ; 80
c) -0,375 ; 8,47
Trung tỉ :
a) 8,5 ; 0,69
b) 35; 14
c) 0,875; -3,63
Bài 49/SGK
a. = =
Lập được tỉ lệ thức.
b. 39: 52 =
2,1: 3,5 = =
Vì Ta không lập được tỉ lệ thức.
c. = = 3:7
Lập được tỉ lệ thức.
d. -7: 4 =
=
Vì Ta không lập được tỉ lệ thức.
Hoạt động 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm bài 50/SGK
- Kiểm tra bài làm của vài nhóm.
- Làm bài 70/SBT.
- HS làm việc theo nhóm.
- Gọi lần lượt các em lên trình bày.
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh thư yếu lược
Bài 70/SBT
a. 2x = 3,8. 2:
2x =
x =
b. 0,25x = 3. :
x = 20
x = 20:
x = 80
Hoạt động 3: Lập tỉ lệ thức.
- GV đặt câu hỏi: Từ một đẳng thức về tích ta lập được bao nhiêu tỉ lệ thức?
- áp dụng làm bài 51/SGK.
- Làm miệng bài 52/SGK.
- Hs: lập được 4 tỉ lệ thức.
- Hs làm bài.
- Hoạt động nhóm.
Bài 51/SGK
1,5. 4,8 = 2. 3,6
Lập được 4 tỉ lệ thức sau:
= ; =
= ; =
Bài tập 52 (tr28-SGK)
Từ
Các câu đúng: C) Vì hoán
vị hai ngoại tỉ ta được:
IV. CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:
Củng cố (từng phần)
Hướng dẫn về nhà. (1’)
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
Tuần 6 Tiết 12
Ngày dạy: 25/09/2012 (lớp 7/2) + 27/09/2012 (lớp 7/1)
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. MUẽC TIEÂU CẦN ĐẠT:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập chia tỉ lệ.
- Nghiêm túc, cận thận.
II. CHUAÅN Bề CỦA GV - HS:
- GV:SGK, SGV, bài soạn.
- HS: SGK, máy tính.
III. TỔ CHỨC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- Cho tỉ lệ thức = . Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Tính chất cơ bản của dãy tỉ số
- Yêu cầu Hs xem lại BT phần Ktrabài cũ.
Nếu ta có = thì ta suy ra được các tỉ số nào bằng nhau?
- Cho Hs đọc phần CM trong SGK và tương tự cho các em hoạt động nhóm CM tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau.
- Cho Hs phát biểu thêm các tỉ số khác bằng với các tỉ số trên
- HS:
= = =
- HS: Tham khảo cách giải và hoạt động nhóm.
1.Tính chất cơ bản của dãy tỉ số:
= = =
(bd, b-d)
Mở rộng:
= = = =
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Hoạt động 2: Chú ý
- GV cho Hs biết ý nghĩa của dãy tỉ số và cách viết khác của dãy tỉ số.
- Làm ?2
- HS: Lắng nghe.
- Làm ?2.
2. Chú ý:
Khi có dãy tỉ số = = ta nói các số a,b,c tỉ lệ với 2; 3; 5
?2.
Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt làa,b,c.
Ta có: = =
IV. CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:
- Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số.
- Gọi 2 Hs làm bài 55,56/SGK.
- còn tg cho hs hoạt động nhóm bài 57/SGK.
HSTL
2Hs lên bảng
Bài 55(SGK)
Bài tập 56:
Gọi 2 cạnh của hcn là a và b
Ta có và (a+b).2=28a+b=14
Bài 57(sgk)
Gọi số bi của 3 bạn lần lượt là x, y, z. theo đầu bài ta có:
x:y:z = 2:4:5
Theo tc của dãy tỉ số bằng nhau có:
Vậy x = 8
y = 16
z = 20
Vậy số bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là: 8, 16, 20
Hướng dẫn về nhà.
- Học bài.
- Làm bài 58/SGK ; 74,75,76/SBT.
Tuần 7 Tiết 13
Ngày dạy: 01/10/2012 (lớp 7/2 + 7/1)
LUYỆN TẬP
I. MUẽC TIEÂU CẦN ĐẠT:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, vận dụng các tính chất đó vào giải các BT
- Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán.
- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
II. CHUAÅN Bề CỦA GV - HS:
- GV:SGK, SGV, bài soạn.
- HS: SGK, máy tính.
III. TỔ CHỨC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
- Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau.
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Dạng 1: Tìm số chưa biết.
- Yêu cầu HS thực hiện bài tập 60/SGK.
- Gọi hai Hs lên bảng làm 60a, b.
- 2 Hs lên bảng,cả lớp làm vào tập.
- Lớp nhận xét.
Bài 60/SGK
a. (.x) : = 1 :
(.x) : = 4
.x = 4.
.x = 5
x = 15
b. 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x)
0,1.x = 2,25 :(4,5 : 0,3)
0,1.x = 0,15
x = 1,5
Hoạt động 2: Dạng 2 : Các bài toán có liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau
- Cho Hs đọc đề bài 79/SBT và cho biết cách làm.
- Cho Hs đọc đề bài 80/SBT và cho biết cách làm.
- Cho Hs đọc đề bài
61/SGK và cho biết cách làm.
- Cho Hs tìm thêm các cách khác nữa.
- Cho Hs đọc đề bài
61/SGK và cho biết cách làm.
- Hs : đọc đề và nêu cách làm.
- Hoạt động nhóm.
Bài 79/SBT
Ta có :
= = =
== = -3
a = -3.2 = -6
b= -3.3 = -9
c = -3.4 = -12
d = -3.5 = -15
Bài 80 /SBT
= =
= =
== = 5
a = 10
b= 15
c = 20
Bài 61/SGK
Tacó :
= = =
= = 2
x = 16
y = 24
z = 30
Bài 62/SGK
= = k
x = 2k ; y = 5k
x.y = 2k.5k = 10
k = 1
x = 2, y = 5
x = -2, y = -5
Hoạt động 3 : Dạng 3 : Các bài toán về chứng minh.
- Hs đọc đề bài 63/SGK
- GV hướng dẫn trước khi hoạt động nhóm
- Hoạt động nhóm.
- Làm bài 64/SGK.
- Hs đọc đề
- Nghe GV hướng dẫn.
- Hoạt động nhóm làm bài 64/SGK.
Bài 64/SGK
Gọi số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d.
Ta có :
===== 35
a = 35.9 = 315
b = 35.8 = 280
c = 35.7 = 245
d = 35.6 = 210
Vậy số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là 315 hs, 280 hs, 245 hs, 210 hs.
IV. CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:
KT 15ph
Hướng dẫn về nhà.
- Xem lại tất cả các bài tập đã làm.
- Xem trước bài 9 :Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
Tuần 7 Tiết 14
Ngày dạy: 2/10/2012 (lớp 7/2) + 04/10/2012 (lớp 7/1)
SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
SỐ THẬP PHÂN Vễ HẠN TUẦN HOÀN
I. MUẽC TIEÂU CẦN ĐẠT:
- Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn. Điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn.
- Hiểu được số hữu tỉ là số biểu diễn thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.
- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
II. CHUAÅN Bề CỦA GV - HS:
- GV:SGK, SGV, bài soạn.
- HS: SGK, máy tính.
III. TỔ CHỨC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số.
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Treo bảng phụ:
Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
; ; ; ; ; .
- Gv giới thiệu số thập phân hữu hạn,số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Hs:
= 0,25
= - 0,8333...
= 0,26
= - 0,136
= 0,2444...
= 0,5
1.Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn:
- Các số 0,25; 0,36;
- 0,136; 0,5;... là các số thập phân hữu hạn.
- Các số - 0,8333....; 0,2444...;... là các số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- 0,8333... = - 0,8(3) là số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kì 3
0,2444.... = 0,2(4) là số thập phân vô hạn tuần hoàn chi kì 4.
Nhận xét
- GV hướng dẫn Hs tìm Điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn.
- Hs hãy kiểm tra lại các phân số đã cho ở phần 1.
Như vậy:
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữa tỉ.
- Hs: Tham khảo SGK/33 để tự rút ra nhận xét và tìm ra các bước để nhận biết.
- Hs kiểm tra lại các phân số đã cho ở phần 1.
2. Nhận xét:
2.1 Cách kiểm tra một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:
B1: Đưa về phân số tối giản có mẫu dương.
B2: Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố, nếu không có ước khác 2 và 5 thì phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
2.2 Cách kiểm tra một phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:
B1: Đưa về phân số tối giản có mẫu dương.
B2: Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố, nếu có ước khác 2 và 5 thì phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
VD: xem SGK.
Như vậy:
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữa tỉ.
IV. CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:
- Cho Hs nhắc lại điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn.
- Hoạt động nhóm bài 65,66, 67/SGK.
Bài tập 65: vì 8 = 23
có ước khác 2 và 5
Bài tập 66: Các số 6; 11; 9; 18 có các ước khác 2 và 5 nên chúng được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
Bài tập 67:
A là số thập phân hữu hạn:
A là số thập phân vô hạn: (a>0; a có ước khác 2 và 5)
Hướng dẫn về nhà.
- Học bài.
- Bài tập về nhà.67,68 SGK.
- Chuẩn bị trước các bài luyện tập.
Tuần 8 Tiết 15
Ngày dạy: 08/10/2012 (Lớp 7/1 + 7/2)
LUYỆN TẬP
I. MUẽC TIEÂU CẦN ĐẠT:
- Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn.
- Rèn luyện kỹ năng viết phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn và ngược lại.
- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
II. CHUAÅN Bề CỦA GV - HS:
- GV:SGK, SGV, bài soạn.
- HS: SGK, máy tính.
III. TỔ CHỨC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
- ĐKiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn. Cho VD.
- Phát biểu kết luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Viết các số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Bài 69/SGK
Viết các số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
a. 8,5: 3
b.18,7: 6
c.58: 11
d.14,2: 3,33
- Cho Hs sử dụng máy tính .
- Hs tự làm bài 71/SGK.
- Hoạt động nhóm bài 85,87/SBT( yêu cầu các nhóm có giải thích rõ ràng)
- Hs dùng máy tính và ghi kết quả.
a.2,(83)
b.3,11(6)
c.5,(27)
d.4,(264)
- Hs tự làm bài 71/SGK.
Bài 69/SGK
a. 8,5: 3 = 2,(83)
b.18,7: 6 = 3,11(6)
c.58: 11 = 5,(27)
d.14,2: 3,33 = 4,(264)
Bài 71/SGK
= 0,(01)
= 0,(001)
Hoạt động 2: Viết số thập phân , Bài tập về thứ tự.
- Hoạt động nhóm bài 88/SBT.
- Hoạt động nhóm bài 89/SBT.
- GV nhận xét.
- Hs làm bài 88
- Hs làm bài 89
- Lớp nhận xét.
Bài 88/SBT
a. 0,(5) = 5. 0,(1) = 5.=
b. 0,(34) = 34. 0,(01)
= 34.
=
c. 0,(123) = 123. 0,(001)
= 123. = =
Bài 89/SBT
0,0(8) = . 0,(8)
= . 8. 0,(1)= .8 . =
0,1(2) = . 1,(2)
= .[1 + 0,(2)]
= . [ 1 + 0,(1).2] =
0,(123) = . 1,(23)
= .[1+ 23.(0,01)]= .
=
IV. CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:
Củng cố
- Phát biểu kết luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?
Hướng dẫn về nhà
File đính kèm:
- DAI SO.doc