Giáo án Toán học 7 - Tiết 5: Luyện tập

I. Mục Tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. củng cố cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

2. Kĩ năng :

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, có thái độ học tập tốt. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.

- Biết nhận xét và DG bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập .

- Chủ động phát hiện , chiếm lĩnh tri thức mới . Có tinh thần hợp tác trong học tập

II . Chuẩn bị:

1.GV: Thước thẳng, phấn màu

2.HS: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức bài cũ , làm bài tập về nhà.

III. Phương pháp dạy học chủ yếu:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 3 Ngày soạn : 01/09/2013 Tiết : 5 Ngày dạy : 04/09/2013 LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. củng cố cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 2. Kĩ năng : - Rèn tính cẩn thận, chính xác, có thái độ học tập tốt. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. - Biết nhận xét và DG bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập . - Chủ động phát hiện , chiếm lĩnh tri thức mới . Có tinh thần hợp tác trong học tập II . Chuẩn bị: 1.GV: Thước thẳng, phấn màu 2.HS: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức bài cũ , làm bài tập về nhà. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: (1 phút) Sĩ số Lớp 7a3: Lớp 7a4 : 2. Kiểm tra bài cũ: ( 7phút) - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? - Tìm : |5| ; |-3| ; |0|. - Tìm x biết |x| = 2 - HS1: Trả lời |5| = 5 ; |-3| = 3 ; |0| = 0 - HS2: |x| = 2 nên x = 2 hoặc x = -2. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Làm bài tập 22 (10 phút) ? Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh? ? So sánh giữa và ? ? So sánh giữa và ? ! Ta có tính chất sau: “Nếu x<y và y<z thì x<z” Vì: - Tiếp thu Bài 22 trang 16 Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần. Sắp xếp : Hoạt động 2: Làm bài tập 23 (10 phút) ? So sánh với mấy? ! Chú y: số cần lấy để so sánh phải nhỏ hơn 1,1 - Hướng dẫn tương tự như câu a. - Hướng dẫn HS cách làm. - Biến đổi - So sánh với So sánh với 1 kết luận - So sánh –500 với 0 -Biến đổi thành phân số có mẫu số dương. Rút gọn : Nhận thấy : mà => Kết luận. Bài 23 trang 16 So sánh: a) và 1,1 Ta có < 1,1 b) –500 và 0,001 Ta có –500 -500<1,1 c) và Ta có: mà => < Hoạt động 3: Làm bài tập 25 (12 phút) ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3? ? Suy ra điều gì? ? Chuyển sang vế phải? ! Làm tương tự như câu a. - Số 2,3 và –2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Bài 25. Tìm x Biết: a) |x – 17| = 2,3; b) 4 . Củng cố toàn bài : ( 3 phút) Gv: Chốt lại kiến thức toàn bài sau khi yêu cầu hs nhắc lại nội dung chính đã học Gv: - Nhắc lại các công thức về luỹ thừa Hs : - Trả lời 5 . Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà ( 2 phút) - Xem lại các bài tập đã làm. - Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK) 28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT) - Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6). 6 . Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • doctiet5dai7.doc
Giáo án liên quan