Giáo án Toán học 7 - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

I. Mục Tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh nắm được

- Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.

2. Kĩ năng :

- Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.

3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.

- Biết nhận xét và DG bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập .

- Chủ động phát hiện , chiếm lĩnh tri thức mới . Có tinh thần hợp tác trong học tập

II . Chuẩn bị:

1.GV: Thước thẳng, phấn màu

2.HS: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:

- Lũy thừa bậc n của một số nguyên.

- Quy tắc tính tích và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số ( số nguyên).

III. Phương pháp dạy học chủ yếu:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 3 Ngày soạn : 01 /09/2013 Tiết : 6 Ngày dạy : 04/09 /2013 Đ 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục Tiờu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm được - Hiểu được khỏi niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ, biết cỏc quy tắc tớnh tớch và tớnh thương của hai luỹ thừa cựng cơ số, quy tắc tớnh luỹ thừa của luỹ thừa. 2. Kĩ năng : - Rốn tớnh cẩn thận, tớnh chớnh xỏc. Cú kỹ năng vận dụng cỏc quy tắc nờu trờn trong tớnh toỏn. 3. Thỏi độ: - Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực trong học tập. - Biết nhận xột và DG bài làm của bạn cũng như tự đỏnh giỏ kết quả học tập . - Chủ động phỏt hiện , chiếm lĩnh tri thức mới . Cú tinh thần hợp tỏc trong học tập II . Chuẩn bị: 1.GV: Thước thẳng, phấn màu 2.HS: HS cần phải ụn tập trước cỏc kiến thức ở lớp 6: - Lũy thừa bậc n của một số nguyờn. - Quy tắc tớnh tớch và tớnh thương của hai luỹ thừa cựng cơ số ( số nguyờn). III. Phương phỏp dạy học chủ yếu: - Thuyết trỡnh, vấn đỏp. - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định lớp: (1 phỳt) Lớp 7a3 ss : v : Lớp 7a4 ss : v : 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5phỳt) Tớnh giỏ trị của biểu thức: D = - Một HS lờn bảng làm: D = 3. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiờn. (13 phỳt) ? Cụng thức xđ luỹ thừa bậc n của số tự nhiờn x? ! Tương tự như đối với số tự nhiờn, với số hữu tỉ x ta định nghĩa. Đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x. - Giới thiệu quy ước. ? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng (thỡ cú thể tớnh như thế nào? ! Vậy ta cú cụng thức sau. (ghi bảng) - Cho HS làm ?1 xn = x. x. x.…..x n thừa số n thừa số n thừa số - Lờn bảng làm ?1 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiờn. Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x, kớ hiệu xn là tớch của n thừa số x. Cụng tức:(x Q, n N, n > 1) xn = x. x. x.…..x n thừa số x : Cơ số. n : Số mũ. Quy ước : x1 = x x0 = 1 (x0) Ta Cú: Hoạt động 2: Tớch và thương của hai luỹ thừa cựng cơ số. (7 phỳt) ? Cho a, m, nN và mn Thỡ am.an = ? am:an = ? ! Với số hữu tỉ thỡ ta cũng cú cụng thức tương tự. (Giới thiệu cụng thức). - Cho HS làm ?2 am.an = am+n am:an = am-n - Làm ?2 a) (-2)2.(-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 - 3 = (-0,25)2 2. Tớch và thương của hai luỹ thừa cựng cơ số. - Với xQ, m, nN ta cú : xm.xn = xm+n xm:xn = xm-n Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa. (10 phỳt) - Yờu cầu HS làm ?3. Tớnh và sao sỏnh: ? Vậy khi tớnh “luỹ thừa của một luỹ thừa” ta làm thế nào? - Cho HS làm ?4. Điền số thớch hợp vào ụ trống: a) (22)3 = 22. 22. 22 = 26 - Khi tớnh “luỹ thừa của một luỹ thừa”, ta giữ nguyờn cơ số và nhõn hai số mũ. - Lờn bảng điền. a) 6 ; b) 2 3. Luỹ thừa của luỹ thừa. Cụng thức: (xm)n = xm.n ?4 4 . Củng cố toàn bài : (8 phỳt) Gv: Chốt lại kiến thức toàn bài sau khi yờu cầu hs nhắc lại nội dung chớnh đó học Gv: - Cho HS làm cỏc bài tập 27, 28 trang 19 SGK. Hs : - Làm cỏc bài tập 27, 28 tr 19 SGK. 5 . Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà ( 1 phỳt) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm cỏc bài tập 29, 30, 31 trang 19 SGK. 6 . Rỳt kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • doctiet6dai7.doc
Giáo án liên quan