I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được khái niệm đường trung trực của một tam giác, mỗi tam giác có 3 đường trung trực. Nắm được tính chất trong tam giác cân, tính chất ba đường trung trực của tam giác, hiểu khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
2. Kĩ năng: Biết cách dùng thước thẳng, com pa để vẽ trung trực của tam giác. Chứng minh được định lí về t/c ba đường trung trực của tam giác.
3. Thái độ: Học sinh tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV, HS: Com pa, thước thẳng
III. Các hoạt động dạy học
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 61: Tính chất ba đường trung trực của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 61 Ngày soạn: 01/05/2013
tính chất ba đường trung trực của tam giác
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được khái niệm đường trung trực của một tam giác, mỗi tam giác có 3 đường trung trực. Nắm được tính chất trong tam giác cân, tính chất ba đường trung trực của tam giác, hiểu khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
2. Kĩ năng: Biết cách dùng thước thẳng, com pa để vẽ trung trực của tam giác. Chứng minh được định lí về t/c ba đường trung trực của tam giác.
3. Thái độ: Học sinh tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV, HS: Com pa, thước thẳng
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Học sinh 1: Định nghĩa và vẽ trung trực của đoạn thẳng MN.
- Học sinh 2: Nêu tính chất trung trực của đoạn thẳng.
2. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò
Ghi bảng
- Giáo viên và học sinh cùng vẽ ABC, vẽ đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng BC.
? Ta có thể vẽ được trung trực ứng với cạnh nào? Mỗi tam giác có mấy trung trực.
- Mỗi tam giác có 3 trung trực.
? ABC thêm điều kiện gì để a đi qua A.
- ABC cân tại A.
? Hãy chứng minh.
- Học sinh tự chứng minh.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
? So với định lí, em nào vẽ hình chính xác.
- Giáo viên nêu hướng chứng minh.
- CM:
Vì O thuộc trung trực AB OB = OA
Vì O thuộc trung trực BC OC = OA
OB = OC O thuộc trung trực BC
cũng từ (1) OB = OC = OA
tức ba trung trực đi qua 1 điểm, điểm này cách đều 3 đỉnh của tam giác.
1. Đường trung trực của tam giác (15')
a là đường trung trực ứng với cạnh BC của ABC
* Nhận xét: SGK
* Định lí: SGK
GT
ABC có AI là trung trực
KL
AI là trung tuyến
2. Tính chất ba trung trực của tam giác (20')
?2
a) Định lí : Ba đường trung trực của tam giác cùng đi qua 1 điểm, điểm này cách đều 3 cạnh của tam giác.
GT
ABC, b là trung trực của AC
c là trung trực của AB, b và c cắt nhau ở O
KL
O nằm trên trung trực của BC
OA = OB = OC
b) Chú ý:
O là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC
3. Củng cố: (2')
- Phát biểu tính chất trung trực của tam giác.
- Làm bài tập 52 (HD: xét 2 tam giác)
4. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Làm bài tập 53, 54, 55 (tr80-SGK)
HD 53: giếng là giao của 3 trung trực cuẩ 3 cạnh.
HD 54:
Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- tiet 61.doc