Giáo án Toán học 7 - Tiết 63: Ôn tập chương IV

I. Mục tiêu:

– Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.

– Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.

II. Chuẩn bị :

- Gv : SGK, bảng phụ ghi bài tập, thước kẻ, phấn màu.

- Hs : SGK, trả lời câu hỏi, và làm bài tập.

III. Tiến trình dạy học :

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5748 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 63: Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 10 – 4 – 05 ÔN TẬP CHƯƠNG IV Tuần 30 Ngày giảng:13 – 4 – 05 Tiết 63 Mục tiêu: – Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. – Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. Chuẩn bị : - Gv : SGK, bảng phụ ghi bài tập, thước kẻ, phấn màu. - Hs : SGK, trả lời câu hỏi, và làm bài tập. Tiến trình dạy học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1 : Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức : 1) Biểu thức đại số: Biểu thức đại số là gì ? Cho ví dụ về biểu thức đại số ? 2) Đơn thức: – Thế nào là đơn thức ? – Cho ví dụ về đơn thức ? – Bậc của đơn thức là gì ? – Hãy tìm bậc của các đơn thức ở ví dụ ? – Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ ? 3) Đa thức : – Đa thức là gì ? – Bậc của đa thức ? – Cho ví dụ về đa thức bậc 5 có ba hạng tử ? – Để cộng trừ đa thức ta làm như thế nào ? – Thế nào là đa thức một biến ? – Cho đa thức một biến bậc 5 có bốn hạng tử ? Hs trả lời khái niệm biểu thức đại số SGK . Ví dụ :2x + 3y3 ; x5 – 5y, … Hs trả lời khái niệm đơn thức SGK trang 30. Ví dụ: 3x3y2x ; x2yz ; … Hs trả lời khái niệm SGK trang 31. Bậc của đơn thức trên là 6 và 4. … Hs trả lời khái niệm SGK trang 33. Ví dụ: 5x5y và –6x5y. Hs trả lời khái niệm SGK trang 37. Hs trả lời khái niệm SGK trang 38. Ví dụ : 2x2y3 + 3x – y. Hs trả lời … Hs trả lời khái niệm SGK trang 41. Ví dụ: –5x5 + 2x – 3x4 – 7. Hoạt động 2 : Luyện tập : Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức: Bài tập 58 SGK trang 49: Gọi 2 Hs lên bảng làm còn cả lớp làm vào vở. Để tính giá trị của biểu thức tạ các giá trị của biến ta làm thế nào ? Hãy tính giá trị của hai biểu thức trên ? Gọi Hs nhận xét . Gv nhận xét ghi điểm. Bài tập 60 SGK trang 49-50: Gv đưa lên bảng phụ. Gọi Hs lên bảng điền vào bảng phụ. Nhận xét ghi điểm. Hs trả lời … Hs 1: a) Thay x = 1, y = –1; z = –2 vào biểu thức ta có: 2.1.(–1).[(5.12.(–1) + 3.1 – (2)] = –2 . ( – 5 + 3 + 2 ) = –2.0 = 0 Hs 2: Thay x = 1, y = –1, z = –2 vào biểu thức ta có: 1.(–1)2 + (–1)2.(–2)3 + (–2)3.14 T.g Bể 1 2 3 4 10 x Bể A 130 100 + 30x Bể B 40 40x Cả 2 bể 170 = 1.1 + 1.(–8) + (–8).1 = –15. Dạng 2: Thu gọn đơn thức, tính tích các đơn thức, bậc, hệ số của đơn thức: Bài tập 59 SGK trang 49: Yêu cầu Hs lên bảng làm còn cả lớp làm vào vở. 5x2yz = 25x3y2z2 15x3y2z = 25x4yz = –x2yz = = 5xyz . Gọi Hs nhận xét . Gv nhận xét ghi điểm. Bài tập 2 SGK trang 55: Yêu cầu Hs hoạt động nhóm. Gọi đại diện nhóm trả lời. Gọi đại diện nhóm nhận xét . Gv nhận xét . Hs đọc đề bài Hai Hs lên bảng điền mỗi em hai câu. Hs cả lớp điền vào vở . Hs 1: 75x4y3z2 125x5y2z2 Hs 2: –5x3y2z2 Hs hoạt động nhóm: a) Đơn thức bậc 9, có hệ số là b) (–2x2yz).(–3xy3z) = [(–2).(–3)].(x2.x).(y.y3).(z.z) = 6x3y4z2. Đơn thức bậc 9, có hệ số là 6. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: – Ôn tạp quy tắc cộng trừ 2 đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức. – Làm bài tập 62, 63, 64, 65 SGK trang 50 – 51. – Tiết sau ôn tập tiếp. Ngày soạn : 13 – 4 – 05 ÔN TẬP CHƯƠNG IV (TT) Tuần 30 Ngày giảng:16 – 4 – 05 Tiết 64 Mục tiêu: – Ôn tập các quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức. – Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. Chuẩn bị : - Gv : SGK, bảng phụ ghi bài tập, phấn màu. - Hs : SGK, ôn tập và làm bài tập. Tiến trình dạy học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1 : Các phép toán cộng, trừ đơn thức; cộng, trừ đa thức; nghiệm của đa thức : 1) Đơn thức: Để cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ? Tính tổng : 3x3y + 5x3y –9x3y ? Gọi Hs trả lời ? Gọi Hs nhận xét . Gv nhận xét ghi điểm. 2) Đa thức: Để cộng trừ đa thức một biến đã sắp xếp ta làm như thế nào ? Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ? Gọi Hs nhận xét . Gv nhận xét ghi điểm. Hs trả lời quy tắc … 3x3y + 5x3y –9x3y = (3 + 5 –9)x3y = –x3y Hs trả lời … Hs trả lời … Hoạt động 2 : Luyện tập : 1) Bài tập 62 SGK trang 50: Gọi 2 Hs lên bảng làm: Hs1 làm a) và P(x)+Q(x) ; Hs2 làm P(x) – Q(x) và c) còn cả lớp làm vào vở Để sắp xếp một đa thức ta làm thế nào ? Để cộng trừ đa thức ta làm thế nào ? Để xem một số có phải là nghiệm của đa thức ta làm thế nào ? Gọi Hs nhận xét . Gv nhận xét ghi điểm. Hs1: a) P(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 – = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – Q(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 + 3x2 – = – x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 – b) P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – Q(x) = –x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 – P(x)+Q(x)= 12x4 –11x3+2x2 – – P(x)–Q(x)= 2x5+2x4 – 7x3 – 6x2 – + c) Ta có P(0) = 0 ; Q(0) = – . Vậy x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x). 2) Bài tập 63 SGK trang 50: Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. Gọi Hs sắp xếp ? Tính M(1) , và M(–1) ? Đa thức trên có nghiệm không ? Gọi Hs nhận xét . Gv nhận xét ghi điểm. 3) Bài tập 65 SGK trang 51: Yêu cầu Hs hoạt động nhóm: Gọi đại diện nhóm trả lời. Gọi đại diện nhóm nhận xét . Gv nhận xét . 4) Bài tập 64 SGK trang 50: Điều kiện đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y là gì ? Tại x = –1 và y = 1 thì giá trị của phần biến là bao nhiêu ? Để giá trị của đơn thức là một số tự nhiên nhỏ hơn 10 thì hệ số là những số nào ? Gọi Hs trả lời . Gọi Hs nhận xét . Gv nhận xét ghi điểm. 5) Bài tập thêm: Cho M(x) + (3x3 + 4x2 + 2) = 5x2 + 3x3 –x +2 Tìm đa thức M(x) ? Tìm nghiệm của M(x) ? Yêu cầu Hs cả lớp cùng làm vào vở . Gọi Hs đọc kết quả ? Gọi Hs nhận xét . Gv nhận xét chữa. Hs sắp xếp : M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3 = (2x4 –x4) + (5x3 –x3 –4x3) + (–x2 + 3x2) + 1 = x4 + 2x2 + 1. M(1) = 14 + 2.12 + 1 = 4. M(–1) = (–1)4 + 2.(–1)2 + 1 = 4. Ta có x4 0 với mọi x. 2x2 0 với mọi x. x4 + 2x2 + 1 1 > 0 với mọi x. Vậy đa thức M(x) không có nghiệm. Hs hoạt động nhóm: a) x = 3 là nghiệm của A(x) b) x = là nghiệm của B(x). c) x = 1 ; x = 2 là nghiệm của M(x). d) x = –6 ; x = 1 là nghiệm của P(x). e) x = –1 ; x = 0 là nghiệm của Q(x). Hệ số khác 0 và phần biến là x2y. Giá trị của phần biến tại x = –1 và y =1 là 1. Hệ số phải là 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Vậy các đơn thức đồng dạng là : 2x2y, 3x2y, 4x2y, 5x2y, 6x2y, 7x2y, 8x2y, 9x2y. Hs đọc đề bài: M(x) = (5x2 + 3x3 –x +2) – (3x3 + 4x2 + 2) = 5x2 + 3x3 –x +2 – 3x3 – 4x2 – 2 = x2 – x M(x) = 0 x2 – x = 0 x(x – 1) = 0 x = 0 hoặc x = 1 Vậy nghiệm của M(x) là 0 và 1. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: – Ôn lại các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập đã làm. – Làm bài tập 55 SBT. – Tiết sau kiểm tra 1 tiết. Ngày soạn : 15 – 4 – 05 KIỂM TRA Tuần 31 Ngày giảng:18 – 4 – 05 Tiết 65 Mục tiêu: – Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương IV. – Kiểm tra tính toán, tính nhẩm, tính nhanh tổng hiệu đa thức. Chuẩn bị : - Gv : Phô tô đề kiểm tra. - Hs : Ôn bài để chuẩn bị kiểm tra. Tiến trình dạy học : Hoạt động 1: Đề Kiểm tra Câu 1 (2đ) Hãy đánh dấu “ X ” vào ô thích hợp: TT Nội dung Đúng Sai a) là đơn thức . ……………… ……………… b) x5y là đơn thức bậc 5. ……………… ……………… c) Đa thức x2 – 1 có nghiệm x = 1. ……………… ……………… d) Đa thức –3x – 3 có nghiệm bằng 1 ……………… ……………… Câu 2 : (7 đ) Cho các đơn thức : A(x) = 3x2 + 5x4 – 3x3 + x2 – 4x4 + 3x3 + 6 – x ; B(x) = 2x – 5x3 – x2 – x4 + 5x3 – x2 – 4 + 3x. a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính C(x) = A(x) + B(x) ; D(x) = A(x) – B(x) . c) Tính C(–5). Câu 3 : (1đ) Tìm nghiệm của đa thức : P(x) = x2 – 4x . Hoạt động 2: Đáp án : Câu 1 : ( 2đ) a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai Câu 2: (7 đ) a) (2đ) Sắp xếp có kết quả : A(x) = x4 + 4x2 – x + 6 ; B(x) = – x4 – 2x2 + 5x – 4 . b) (4đ) A(x) = x4 + 4x2 – x + 6 B(x) = – x4 – 2x2 + 5x – 4 C(x) = A(x) + B(x) = 2x2 + 4x + 2 D(x) = A(x) – B(x) = 2x4+ 8x2 – 6x + 10 c) (1đ) C(–5) = 2.(–5)2 + 4.(–5) + 2 = 2.25 – 20 + 2 = 32. Câu 4: (1đ) Ta có : x2 – 4x = 0 x.(x - 4) = 0 hoặc x = 0 hoặc x = 4. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: – Tiết sau mang máy tính bỏ túi Casio FX 500A hoặc FX 220. – Tiết sau hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi.

File đính kèm:

  • docdai so 7 tiet 6366.doc
Giáo án liên quan