I. Mục tiêu
1. Kiến thức : Hệ thống kiến thức của chương III
2. Kĩ năng : - Vận dụng kiến thức đã học giải các bài tập
3. Thái độ : Có ý thức học bài, cẩn thận, chính xác.
II. ĐDDH : Thước, eke.
III. Phương pháp : Tư duy, động não.
IV. Tổ chức giờ học
ã Khởi động (3)
- Mục tiêu : gây hứng thú cho HS khi vào bài mới.
- Cách tiến hành : (sơ đồ tư duy)
? Hãy nêu kiến thức em đã được học ở chương III
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1353 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 65: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Ngày soạn : 18/4/2013 Ngày giảng: 23/4/2013
TIếT 65
ôn tập chương iii (t1)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : Hệ thống kiến thức của chương III
2. Kĩ năng : - Vận dụng kiến thức đã học giải các bài tập
3. Thái độ : Có ý thức học bài, cẩn thận, chính xác.
II. ĐDDH : Thước, eke.
III. Phương pháp : Tư duy, động não.
IV. Tổ chức giờ học
Khởi động (3’)
Mục tiêu : gây hứng thú cho HS khi vào bài mới.
Cách tiến hành : (sơ đồ tư duy)
? Hãy nêu kiến thức em đã được học ở chương III
HĐGV
& HĐHS
Ghi bảng
HĐ1: Ôn tập lý thuyết (30’)
Mục tiêu : Hệ thống kiến thức của chương III.
Cách tiến hành :
GV yêu cầu học sinh nhắc lại từng đơn vị kiến thức sau:
1.Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác.
Định lí 1:
Định lí 1:
Nhận xét:
2.Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu:
Định lí 1:
Định lí 2:
3.Bất đẳng thức tam giác:
Định lí:
Hệ quả:
Nhận xét:
4.tính chất đường trung trực của đoạn thẳng:
Định lí thuận:
Định lí đảo:
Nhận xét:
5.Tính chất tia phân giác của góc:
Định lí thuận
Định lí đảo:
Nhận xét
6.Đường trung tuyến của tam giác.
a)Định nghĩa:
b)Tính chất ba đường trung tuyến cuả 1 tam giác
7.Đường phân giác của tam giác
a)Định nghĩa
b)Tính chất ba đường phân giác của một tam giác
8.Đường trung trực của tam giác
a)Định nghĩa:
b)Tính chất ba đường trung trực của tam giác
9.Đường cao của tam giác
a)Định nghĩa
b)Tính chất ba đường cao của một tam giác.
10.Tính chất của tam giác cân, đều.
I.Ôn tập lý thuyết:
1.Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác.
Định lí 1:
Định lí 1:
Nhận xét:
2.Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu:
Định lí 1:
Định lí 2:
3.Bất đẳng thức tam giác:
Định lí:
Hệ quả:
Nhận xét:
4.tính chất đường trung trực của đoạn thẳng:
Định lí thuận:
Định lí đảo:
Nhận xét:
5.Tính chất tia phân giác của góc:
Định lí thuận
Định lí đảo:
Nhận xét
6.Đường trung tuyến của tam giác.
a)Định nghĩa:
b)Tính chất ba đường trung tuyến cuả 1 tam giác
7.Đường phân giác của tam giác
a)Định nghĩa
b)Tính chất ba đường phân giác của một tam giác
8.Đường trung trực của tam giác
a)Định nghĩa:
b)Tính chất ba đường trung trực của tam giác
9.Đường cao của tam giác
a)Định nghĩa
b)Tính chất ba đường cao của một tam giác.
10.Tính chất của tam giác cân, đều.
HĐ2: Ôn tập bài tập (11’)
Mục tiêu : Vận dụng kiến thức đã học giải các bài tập
Cách tiến hành :
Cho HS đọc đề bài tập 1 tr 86 SGK
Gọi 1 HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét bổ sung, giải thích
Cho HS đọc đề bài tập 2 tr 86 SGK
Gọi 1 HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét bổ sung
GV uốn nắn
GV treo bảng phụ bài 4 và 5 lên bảng và gọi HS làm bài tại chỗ
Gv nhận xét và chuẩn
HS đọc đề bài tập 1 tr 86 SGK
1 HS lên bảng làm
HS khác nhận xét bổ sung, giải thích
HS đọc đề bài tập 2 tr 86 SGK
1 HS lên bảng làm
HS khác nhận xét bổ sung
HS thực hiện
HS khác nhận xét
II.Ôn tập bài tập:
1.Dạng bài tập trắc nghiệm:
Bài tập 1 trang 86 SGK
Bài toán 1
Bài toán 2
GT
AB > AC
éB < éC
KL
C > éB
AC < AB
Bài tập 2 trang 86 SGK:
a)AB > AC
b)Nếu HB > HC thì AB > AC
hoặc nếu HB < HC thì AB < AC
c)nếu AB > AC thì HB > HC.
Bài tập 4 trang 86 SGK:
a – d’ b – a’
c – b’ d – c’
Bài tập 5 trang 86 SGK:
a – b’ c – d’
b –a’ d – c’
Tổng kết hướng dẫn về nhà ( 1’)
- Tổng kết : GV tổng kết lại bài
- Hướng dẫn về nhà.
+ Xem lại các bài tập đã chữa
+ BTVN : 63,64,65,67,68 (SGK – 87+88)
+ Giò sau ôn tập tiếp.
**************************************
Tuần 34 Ngày soạn : 18/4/2013 Ngày giảng: 27/4/2013
TIếT 66
ôn tập chương iii (t2)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : Tiếp tục hệ thống kiến thức của chương III
2. Kĩ năng : - Vận dụng kiến thức đã học giải các bài tập
3. Thái độ : Có ý thức học bài, cẩn thận, chính xác.
II. ĐDDH : Thước, eke.
III. Phương pháp : Tư duy, động não.
IV. Tổ chức giờ học
Khởi động (3’)
Mục tiêu : gây hứng thú cho HS khi vào bài mới.
Cách tiến hành : Bài học hôm nay ta tiếp tục ôn tập kiến thức chương III.
HĐGV & HĐHS
NỘI DUNG
HĐ1 : Bài tập dạng tính toán (20’)
Mục tiêu : Vận dụng kiến thức đã học giải các bài tập
Cách tiến hành :
GV treo bảng phụ bài tập :
Bài tập: Cho DABC có AB=AC =5cm, BC = 8cm. Đường phân giác AD cắt đường trung tuyến BM tại I.
Tính AD, AI, BI.
GV vẽ hình và ghi GT - KL
? Vận dụng kiến thức nào để tính AD . Vận dụng KT đó cần phải tính được các đoạn thẳng nào?
GV goin HS làm ý đầu
Gv nhận xét và chuẩn
? I được gọi là gì của tam giác ABC.
GV: Vận dụng đinh lí Pitago tính BI
GV gọi HS lên bảng
GV nhận xét và chuẩn
Tính BD hoặc DC. Vận dụng định lí Pitago tính AD
HS lên bảng
HS khác nhận xét
I là trọng tâm
HS lên bảng
HS khác nhận xét
Bài tập :
Giaỷi:
Vỡ DABC coự AB = AC (gt)
ị DABC caõn taùi A
ị ẹửụứng phaõn giaực AD ủoàng thụứi laứ ủửụứng cao, ủửụứng trung tuyeỏn
ị BD = DC = BC/2
= 8:2 = 4 (cm)
Trong DABD vuoõng taùi D, aựp duùng ủũnh lớ Pytago
ịAD2 = AB2 – BD2.
= 52 – 42 = 25 -16 =9
ị AD = 3 (cm)
Vỡ AD laứ ủửụứng trung tuyeỏn (cmtreõn) vaứ BM laứ ủửụứng trung tuyeỏn ị I laứ troùng taõm cuỷa DABC
ị AI = AD = .3 = 2 (cm)
ị ID = AD – AI = 3 – 2 = 1 (cm)
Trong tam giaực vuoõng BDI vuoõng taùi D, aựp duùng ủũnh lớ Pytago
ị BI2 = BD2 – DI2.
= 42 + 12 = 16 + 1 = 17
ị BI = (cm)
HĐ1 : Bài tập dạng chứng minh (22’)
Mục tiêu : Vận dụng kiến thức đã học giải các bài tập
- Cách tiến hành :
GV treo bảng phụ bài tập 2
Baứi taọp 2:
Cho DABC nhọn, H là trực tâm, kẻ đường thẳng a ^ AC tại A, đường thẳng b ^ BC tại B. Gọi M là giao điểm của a và b, I là giao điểm của MH và AB. Chứng minh rằng:
a) AH // BM, AM // BH,
AM = BH
b) I là trung điểm của MH
Cho HS đọc đề, suy nghĩ tìm cách làm
Gọi 1 HS nêu cách làm
Gọi HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét bổ sung
GV Chuẩn
HS suy nghĩ
HS lên bảng
HS khác nhận xét
Bài 2
Vỡ H laứ trửùc taõm cuỷa DABC (gt)
ị AH ^BC vaứ BH ^ AC
Maứ MA ^AC (gt) ị MA // BH
Vỡ MB ^BC (gt)
vaứ AH ^BC (cmt) ị AH // BM
Xeựt DAMB vaứ DABH
Coự: éABM = éBAH (so le trong)
AB laứ caùnh chung
éBAM = éABH (so le trong)
ị DABM = D BAH (g.c.g)
ị AM = BH.
Tổng kết hướng dẫn về nhà ( 1’)
- Tổng kết : GV tổng kết lại bài
- Hướng dẫn về nhà.
+ Xem lại các bài tập đã chữa
+ BTVN : 1,2,3,4,5 (SGK – 91+92)
+ Giò sau ôn tập tiếp cuối năm.
File đính kèm:
- On tap chuong III 2 tiet.doc