A.Mục tiêu:
HS biết sử dụng máy tính bỏ túi casio để tính giá trị của biểu thức, đổi vị trí cảu hai số trong 1 phép tính, đổi số nhớ và thực hành các phép tính trong bài toán thống kê
- HS có kĩ năng sử dụng máy tính thành thạo
B. Chuẩn bị của GV - HS:
GV: Máy tính bỏ túi
HS: Máy tính bỏ túi
C. Hoạt động dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1247 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 66: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi casio, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 66 hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi casio
A.Mục tiêu:
HS biết sử dụng máy tính bỏ túi casio để tính giá trị của biểu thức, đổi vị trí cảu hai số trong 1 phép tính, đổi số nhớ và thực hành các phép tính trong bài toán thống kê
- HS có kĩ năng sử dụng máy tính thành thạo
B. Chuẩn bị của GV - HS:
GV: Máy tính bỏ túi
HS: Máy tính bỏ túi
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV- HS
TG
Nội dung chính
Hoạt động 1: Thực hành phép tính với bài toán thống kê
GV: Nêu bài toán và hướng dẫn Hs tính trên máy
MoDe
0
Cách 1: ấn
x
+
x
ấn tiếp 10 25 9
+
x
x
+
42 8 14 7 15
(((...
á
=
x
+
6 4
+
+
+
25 42 14 15
=
4
Kết quả 8,69
Cách 2: Gọi chương trình thống kê
SHIFT
.
HS thực hành
MODE
ấn
x
SAC
DT
ấn 10 25 9
DT
x
DT
x
42 8 14 7
DT
x
DT
x
15 6 4
X
SHIFT
SAC
SHIFT
* Chú ý: Xoá
O
MODE
Thoát
Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải 1 số bài tập của chương biểu thức đại số
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn lại bài học
- Dùng máy tính để kiểm tra kết quả các bài toán trước
- Giờ sau ôn tập cuối năm
Bài toán: Một vận động viên bắn súng với thành tích được cho bởi bảng sau:
Điểm số mỗi lần bắn
10
9
8
7
6
Số lần bắn
25
24
14
15
4
Tính giá trị trung bình và cho biết ý nghĩa của nó
X = 10.25 + 9.42 + 8.14 + 7.15 + 6.4
25 +42 + 14 + 15 +4
= 8,69
Cách 2:
MODE
.
B1: Gọi chương trình thống kê
ấn Màn hình hiện chữ SD
SAC
SHIFT
B2: ấn
DT
B3: Nhập số liệu ( Dùng phím hoặc
DATA
B4: Đọc kết quả X
áp dụng lập bảng tần số:
G.trị x
17
18
19
20
21
22
24
26
28
30
31
T.số n
3
7
3
2
3
2
3
3
1
1
2
ấn phím :
SAC
SHIFT
.
MODE
x
DT
x
17 3 18 7 DT 13
SHIFT
X
DT
x
31 2
2/ Tính giá trị biểu thức
VD 1: Tính
x
x4
SHIFT
x
A = x2y3 + xy tại X = 4; y =
HS : ấn 4 2 1 2
=
x
+
SHIFT
x4
3 4 1 2
KQ: 4
3/ Đổi vị trí của hai số trong 1 phép tính
x Û y
SHIFT
Sử dụng phím kép
=
x Û y
SHIFT
-
VD1:
ấn 17 5 -12
( Đổi 17 -5 thành 5- 17)
x Û y
SHIFT
xy
SHIFT
VD 2:
ấn 2 5
=
Đổi 25 thành 52
File đính kèm:
- Tiet 66.doc