Giáo án Toán học 7 - Tiết 7 - Bài 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

A.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

+HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.

2. Kĩ năng :

+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.

3. Thái độ :

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập và các công thức.

-HS: Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 7 - Bài 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 29 – 9 – 2008 Ngày giảng : 30 – 9 – 2008 Lớp : 7B Tiết 7 Đ6. luỹ thừa của một số hữu tỉ. (Tiếp) A.Mục tiêu: 1. Kiến thức : +HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2. Kĩ năng : +Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. 3. Thái độ : B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập và các công thức. -HS: Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm. C.Tổ chức các hoạt động dạy học: *ổn định lớp : 7B Tổng số 35 Vắng : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + BT 39 SBT tr9: = 1; = = = . + BT 30SGKtr19 a)x = . = = Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph). -Câu 1: +Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. +Chữa BT 39 SBT tr9: Tính: ; . -Câu 2: +Viết công thức tính tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa. +Chữa BT 30SGKtr19 Tìm x biết: a) x : = -Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết. ĐVĐ: Có thể tính nhanh tích (0,125)3. 83 như thế nào -HS 1: +Phát biểu định nghĩa: Công thức: xn = ( x ẻ Q,n ẻ N, n >0) -HS 2: +Công thức: Với xẻ Q; m, nẻ N xm. xn = xm+n xm : xm = xm-n (xạ 0, m ³n) (xm)n = x m.n -HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng. 1.luỹ thừa của một tích: *?1: Tính và so sánh a)(2.5)2 = 102 = 100 và 22.52 = 4.25 = 100 ị (2.5)2 = 22.52 b) và ị = *Công thức: (x.y)n = xn. yn *?2: a).35 = = 15 = 1 b)(1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27 +BT 36 SGK tr22 a)108 .28 = 208 c)254 .28 = (52)4 .28 =58 . 28 = 108 d)158 . 94 = 158 . (32)4 = 158 . 38 = 458 Hoạt động 2: luỹ thừa của một tích (12 ph). -Yêu cầu làm ?1. ?Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào? -Cho ghi lại công thức. -Treo bảng phụ ghi chứng minh: -Yêu cầu vận dụng làm ?2. -Lưu ý HS công thức có thể áp dụng theo cả 2 chiều. -Yêu cầu làm BT BT 36 SGK tr22. -Làm ?1. -2 HS lên bảng làm. -Ghi chép. -Trả lời: -Ghi lại công thức. -Theo dõi GV chứng minh công thức. (xy)n = (với n > 0) = = xn.yn -Hai HS lên bảng làm ?2. -Làm BT 36 SGK tr22 Viết dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: 2.Luỹ thừa của một thương: *?3: Tính và so sánh: a) và = = ; = ị= b) = = 3125 = 55 = *Công thức: = (y ạ 0) ?4: Tính * *= = -27 * Hoạt động 3: luỹ thừa của một thương (10 ph). -Yêu cầu hai HS lên bảng làm ?3. Tính và so sánh. -cho sửa chữa nếu cần thiết. ?Qua hai ví dụ , hãy rút ra nhận xét: luỹ thừa của một thương có thể tính thế nào? -GV đưa ra công thức. -Nêu cách chứng minh công thức này cũng giống như chứng minh công thức luỹ thừa của một tích. -Nêu chú ý: công thức này cũng có thể sử dụng theo hai chiều. -Yêu cầu làm ?4. Gọi ba HS lên bảng. -Yêu cầu nhận xét, sửa chữa bàI làm nếu cần. -Hai HS lên bảng làm ?3. -Trả lời: luỹ thừa của một thương bằng thương của hai luỹ thừa. -Viết công thức -Ba HS lên bảng làm ?4. -Nhận xét sửa chữa. *?5: Tính a)(0,125)3 .83 = (0,125 .8)3 = 13 = 1 b)(-39)4 :134 = (-39 : 13 )4 = (-3)4 = 81 *BT 34 SGK tr22 a)Sai vì (-5)2. (-5)3 = (-5)5 b)Đúng. c)Sai vì(0,2)10 :(0,2)5 =(0,2)5 d)sai vì e)Đúng. f)Sai vì * BT37SGKtr22: Tính giá trị của biểu thức Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (13 ph). -Yêu cầu viết công thức: Luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương, nêu sự khác nhau của y trong hai công thức. -Yêu cầu làm ?5: Tính -Đưa ra đề bài 34 SGK tr22 lên bảng phụ. -Yêu cầu kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai. -Yêu cầu HS làm BT37SGKtr22 tính giá trị của biểu thức. -Một HS lên bảng viết lai các công thức. -HS khác phát biểu qui tắc. -Làm ?5, hai HS lên bảng làm. -Xem bài làm BT 34 SGK tr22 -Sửa lại chỗ sai Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph). -Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa trong cả 2 tiết. -BTVN: 38, 40,trang 22, 23 SGK; bàI 44, 45, 46, 50, 51trang 10,11 SBT. -Tiết sau luyện tập. Họ và tên : ………………. Bài kiểm tra môn toán Lớp : ……… Thời gian : 15 phút */ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trường hợp nào sau đây có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ: A. B. C. D. . Câu 2: Các số được biểu diễn bởi: A. Bốn điểm trên trục số B. Ba điểm trên trục số C. Hai điểm trên trục số D. Một điểm duy nhất trên trục số. Câu 3: Khẳng định đúng là: A. Số 0 không phải là số hữu tỉ B. Số 0 là số hữu tỉ dương C. Số 0 là số hữu tỉ âm D. Số 0 không phải là số hữu tỉ dương và cũng không phải là số hữu tỉ âm. Câu 4: So sánh hai số hữu tỉ , ta có: A. x = y B. x y D. . Câu 5: Tập hợp chỉ gồm các số hữu tỉ âm là: A. B. C. D. . Câu 6: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. . Câu 7: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. . Câu 8: Giá trị của x trong phép tính là: A. B. C. D. 2. Câu 9: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. . Câu 10: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. . Câu 11: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. . Câu 12: Kết quả phép tính là: A. B. C. D. . Câu 13: Kết quả phép tính là: A. B. C. D. . Câu 14: Điền số thích hợp vào ô : A. B. C. C. Câu15: Điền số thích hợp vào ô : A. B. C. ( Từ cõu 1 đến cõu 13, mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm. Cõu 14; 15 mỗi ý đỳng được 0,5 điểm. )

File đính kèm:

  • docD7Tiet 7.doc
Giáo án liên quan