A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
+Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
2. Kĩ năng :
+Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
3. Thái độ :
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa, BT.
-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 1 – 10 – 2008
Ngày giảng : 2 – 10 – 2008
Lớp : 7B
Tiết 8
Luyện tập
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức :
+Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
2. Kĩ năng :
+Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
3. Thái độ :
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa, BT.
-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
*ổn định lớp : 7B Tổng số 35 Vắng :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-ĐVĐ: Hôm nay chúng ta luyện tập các phép tính về luỹ thừa của số hữu tỉ.
Hoạt động I: Kiểm tra (7 ph).
-Treo bảng phụ.
-Yêu cầu HS điền tiếp để được các công thức đúng:
xm . xn = ...
(xm)n =...
xm : xn =...
(xy)n =...
=...
-HS lên bảng hoàn thiện công thức:
Với x ẻ Q ; m, n ẻ N
xm . xn = xm+n
(xm)n = xm.n
xm : xn = xm-n(x ạ 0, m ³ n)
(xy)n = xn.yn
= (y ạ 0)
I.Dạng 1:
Viết biểu thức dưới dạng các luỹ thừa.
*BT 38 SGK tr22
a)Viết dưới dạng luỹ thừa có số mũ 9
227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99
b)Số lớn hơn:
227 = 89 < 318 = 99
*BT 39 SGK tr23
Viết x10 dưới dạng:
a)x10 = x7 . x3
b)x10 = (x2)5
c)x10 = x12 : x2
II.Dạng 2:
Tính giá trị biểu thức
* BT 40 SGK tr23
a)
c)
d)=.=
==
===
III.Dạng 3:
Tìm số chưa biết
* BT 42 SGK tr23
Tìm số tự nhiên n, biết:
a)=2 ị 2n = 16 : 2 = 8
ị 2n = 23 ị n = b/ = -27
ị (-3)n = 81.(-27)
= (-3)4.(-3)3
ị (-3)n = (-3)7 ị n = 7
c)8n : 2n = 4= (8 : 2)n = 4
4n = 41 n = 1
*BT 46 Sbt tr10
a)2. 24 ³ 2n > 22
25 ³ 2n > 22
2 < n Ê5
n ẻ {3; 4; 5}
b) 9. 33 Ê 3n Ê 35
35Ê 3n Ê 35
ị n = 5
Hoạt động 2: luyện tập (35 ph).
-Yêu cầu làm dạng 1
+BT 38 SGK tr22
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm BT 39 SGK tr23
-Yêu cầu làm BT 40 SGK tr23 . Tính:
a)
.
-Gọi 3 HS trình bày cách làm.
-Yêu cầu HS làm dạng 3 tìm số tự nhiên n.
-GV hướng dẫn HS làm câu a.
-Cho cả lớp tự làm câu b và c, gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu nhận xét và sửa chữa.
-Yêu cầu làm BT 46 Sbt tr10
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho:
a)2. 16 ³ 2n > 4
Biến đổi các biểu thức số dưới dạng luỹ thừa của 2.
b)9. 27 Ê 3n Ê 243
Làm việc cá nhân bài 1 vở BT, 2 HS lên bảng làm.
-HS cả lớp nhận xét cách làm của bạn.
-3 HS lên bảng làm BT 39 SGK tr23
-Làm trong vở bài tập
-3 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và nêu lý do
-Làm theo GV câu a.
-Tự làm câu b và c.
-2 HS lên bảng làm.
-Cả lớp nhận xét , sửa chữa bài làm.
-Làm chung câu a trên bảng theo hướng dẫn của GV.
-Tự làm câu b vào vở BT.
-1 HS lên bảng làm.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa.
-BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT.
-Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y ạ 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau . Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số của hai số nguyên.
-Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
File đính kèm:
- D7Tiet 8.doc