Giáo án Toán học 7 - Tiết 8: Luyện tập

I. Mục Tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.

2. Kĩ năng :

- Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, viết dưới dạng luỹ thừa với cơ số khác nhau, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết

3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.

- Chủ động phát hiện , chiếm lĩnh tri thức mới . Có tinh thần hợp tác trong học tập.

II . Chuẩn bị:

1.GV: Thước thẳng, phấn màu .

2.HS: Làm bài tập, tìm hiểu bài học.

III. Phương pháp dạy học chủ yếu:

- Thuyết trình, vấn đáp. Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.

- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 4 Ngày soạn : 06/09/2013 Tiết : 8 Ngày dạy : 09/09/2013 LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 2. Kĩ năng : - Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, viết dưới dạng luỹ thừa với cơ số khác nhau, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết … 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. - Chủ động phát hiện , chiếm lĩnh tri thức mới . Có tinh thần hợp tác trong học tập. II . Chuẩn bị: 1.GV: Thước thẳng, phấn màu…. 2.HS: Làm bài tập, tìm hiểu bài học. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: (1 phút Sĩ số Lớp 7a3 Lớp 7a4 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5phút) Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a) 9.34..32 b) 8.26 : Gv: nhận xét cho điểm học sinh. - HS1: Làm bài a - HS2: Làm bài b 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng –Trình chiếu Hoạt động 1: Bài 40 (Tr 23 SGK) (12 phút) - Hướng dẫn HS làm bài 40 (Tr 23 SGK) Tính: a) ? Muốn cộng hai phân số khác mẫu ta làm thế nào? ! Ap dụng công thức tính luỹ thừa của một thương. c) ! Tách 255 = 25.254 ! Tương tự đối cới 45 ? Ap dụng công thức tính tích của hai luỹ thừa đối với ? d) ? Tách (–10)5 và (-6)5 thành tích của hai luỹ thừa? - Quy đồng về cùng mẫu số dương rồi cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu. - 45 = 4.44 = -10 = -2 . 5 ; -6 = -2 . 3 Hs : 1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính : d) Hoạt động 2: Bài 37 d (Tr 22 SGK) (10 phút) - Hướng dẫn bài 37 d. ! Hãy nhận xét về các số hạng ở tử? - Cho HS biến đổi biểu thức. - Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6 = 2.3) - Lên bảng biến đổi 2. Bài 37 d (Tr 22 SGK) Tính : d) Hoạt động 3: Bài 42 (Tr 23 SGK) (10 phút) - Hướng dẫn HS làm bài 42 (Tr 23 SGK) a) Biến đổi 16 về luỹ thừa với cơ số 2. ! Chú ý câu b) 84 = 34 = (-3)4 (luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương) - Làm câu a dưới sự hướng dẫn của GV, các câu còn lại làm tương tự. 16 = 24 3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n biết: a) => => 24-n = 21 => 4 - n = 1 => n = 3 b) =>(-3)n : (-3)4 = (-3)3 =>(-3)n-4 = (-3)3 => n – 4 = 3 => n = 7 c) 8n : 2n = 4 => (8 : 2)n = 41 => 4n = 41 => n = 1 4 . Củng cố toàn bài : (6 phút) Gv: Chốt lại kiến thức toàn bài sau khi yêu cầu hs nhắc lại nội dung chính đã học Gv: Tính: Hs : 5 . Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà ( 1 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa. - Ôn lại khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau - Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số giữa hai số nguyên. - Làm các bài tập 47, 52, 57 trang 11+12 SBT. 6 . Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • doctiet8dai7.doc