Giáo án Toán học 7 - Tiết 8: Luyện tập - Phép trừ và phép chia

1. Mục tiêu

a. Về kiến thức

- HS làm thành thạo về phép trừ và phép chia

b. Về kỹ năng

- RÌn luyÖn kü n¨ng tÝnh nhÈm

- T×m x

c. Về thái độ

- Giáo dục các em nghiêm túc học tập,say mê bộ môn

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

a. Chuẩn bị của giáo viên : SGK, SBT, SGK và các bài tập củng cố.

b. Chuẩn bị của học sinh : Học và làm bài cũ, Đọc trước bài, SGK, vở ghi

3. Tiến trình bài dạy:

a. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)

*/ Vào bài : (1’) Ta đã biết thực hiên phép trừ và phép chia tiết này các em cùng chữa một số bài tập

b. Dạy nội dung bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1589 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 8: Luyện tập - Phép trừ và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : …/…/2012 Ngày dạy: Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6… Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6… Tiết 8 : Luyện tập- Phép trừ và phép chia 1. Mục tiờu a. Về kiến thức - HS làm thành thạo về phộp trừ và phộp chia b. Về kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm - Tìm x c. Về thỏi độ - Giỏo dục cỏc em nghiờm tỳc học tập,say mờ bộ mụn 2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh a. Chuẩn bị của giỏo viờn : SGK, SBT, SGK và cỏc bài tập củng cố. b. Chuẩn bị của học sinh : Học và làm bài cũ, Đọc trước bài, SGK, vở ghi 3. Tiến trỡnh bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (Khụng kiểm tra) */ Vào bài : (1’) Ta đó biết thực hiờn phộp trừ và phộp chia tiết này cỏc em cựng chữa một số bài tập b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Tóm tắt lý thuyết. (6’) 1. Điều kiện để phép trừ a - b thực hiện được là a b a = b.q + r(b 0 ; 0 < r < b) 2. Điều kiện để phép chia a: b không còn dư (hay a chia hết cho b, kí hiệu a b)là a = b.q (với a,b,q ẻN; b0). 3. Trong phép chia có dư: Số chia = Sô chia Thương + Số dư. B. Bài tập . Cho HS làm BT 62 Tìm x ẻ N a, 2436 : x = 12 b, 6x – 5 = 613 Tìm số dư a, Trong phép chia 1 số TN cho 6 b, Dạng TQ số TN 4 : 4k Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị. Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cùng một số Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số. áp dụng tính chất (a + b) : c = a : c + b : c trường hợp chia hết. Bút loại 1: 2000đ/chiếc loại 2: 1500đ/chiếc Mua hết : 25000đ BT: Tìm x biết: a) (x + 74) - 318 = 200 b) 3636 : (12x - 91) = 36 c) (x : 23 + 45).67 = 8911 Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0 Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062 Số trừ > hiệu : 279 Tìm số bị trừ và số trừ chữ số bằng 62. Bài 62 SBT (4’) a, 2436 : x = 12 x = 2436:12 b, 6x – 5 = 613 6x = 613 + 5 6x = 618 x = 618 : 6 x = 103 Bài 63: (4’) a, Trong phép chia 1 số TN cho 6 => r ẻ { 0; 1; 2; ...; 5} b, Dạng TQ số TN 4 : 4k 4 dư 1 : 4k + 1 Bài 65 :(4’) a, 57 + 39 = (57 – 1) + (39 + 1) = 56 + 40 = 96 Bài 66 : (3’) 213 – 98 = (213 + 2) – (98 + 2) = 215 - 100 = 115 Bài 67 :(5’) a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4) = 7 . 100 = 700 b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4) = 2400 : 100 = 24 72 : 6 = (60 + 12) : 6 = 60 : 6 + 12 : 6 = 10 + 2 = 12 Bài 68 :(7’) a, Số bút loại 1 Mai có thể mua được nhiều nhất là: 25 000 : 2000 = 12 còn dư => Mua được nhiều nhất 12 bút loại 1 b, 25 000 : 1500 = 16 còn dư => Mua được nhiều nhất 16 bút loại 2 HS : Thực hiện: a) x + 74 = 200 + 318 x = 518 - 47 x = 471 b) (12x - 91) = 3636 : 36 12x = 101 + 91 x = 192 : 12 x = 16 c) x : 23 + 45 = 8911 : 67 x : 23 = x = Bài 72 SBT(4’) => Số TN lớn nhất : 5310 Số TN nhỏ nhất: 1035 Tìm hiệu 5310 – 1035 Bài 74:(4’) Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062 Số bị trừ + Số bị trừ = 1062 2 số bị trừ = 1062 Số bị trừ : 1062 : 2 = 531 Số trừ + Hiệu = 531 Số trừ - Hiệu = 279 Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405 c. Củng cố - luyện tập: (2’) Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1’) Về nhà làm BT 69, 70 ; BT 75, 80 SBT(12) */ Nhận xét sau khi dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • doc03-Tu chon toan 6 Tiet 8 Tuan 12.doc
Giáo án liên quan