I. Mục tiêu
1) Kiến thức:
-Củng cố để học sinh nắm vững, chắc nội dung tiên đề ơclit và tính chất của hai đường thẳng song song .
2) Kĩ năng:
-Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh .
3) Thái độ:
TẬP SUY LUẬN GIẢI TOỎN Và TẬP TRỠNH BàY LỜI GIẢI BàI TOỎN.
II. Chuẩn bị:
* GV: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án ,xem lại giáo án trước khi dạy ,chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết như bảng phụ, thước thẳng .
* HS: Học bài cũ và làm đầy đủ các bài tập .
III. Các phương pháp dạy học:
Phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, luyện tập.
IV. Tiến trình bài giảng:
126 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 9 đến tiết 69, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 9 : Luyện tập
I. Mục tiêu
1) Kiến thức:
-Củng cố để học sinh nắm vững, chắc nội dung tiên đề ơclit và tính chất của hai đường thẳng song song .
2) Kĩ năng:
-Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh .
3) Thái độ:
Tập suy luận giải toỏn và tập trỡnh bày lời giải bài toỏn.
II. Chuẩn bị:
* GV: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án ,xem lại giáo án trước khi dạy ,chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết như bảng phụ, thước thẳng .
* HS: Học bài cũ và làm đầy đủ các bài tập .
III. Các phương pháp dạy học:
Phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, luyện tập.
IV. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp:
Sĩ số: 7B , 7C
2. Kiểm tra bài cũ:
?Phát biểu nội dung tiên đề Ơclit .
? Phát biểu tính chất hai đường thẳng song song .
3. Bài mới:
HĐ của GV - HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
B
GV y/c HS đọc bài tập 33
? Y/c của bài 33 là gì?
HS đọc đề và nêu y/c của bài
? Bài 33 giống nội dung kiến thức nào đã học?
GV cho HS lên bảng trình bày trên bảng phụ .
HS khác nhận xét bài làm của bạn .
? Dựa vào đâu mà bạn làm được như vậy ?.
? Hai góc như thế nào được gọi là 2 góc bù nhau? .
GV y/c HS đọc đề bài tập 36 .
GV : Tổ chức cho học sinh làm việc theo nhóm HS: Đại diện của nhóm trình bày kết quả .
Nhóm 1 trình bày ý a, nhóm 2 trình bày ý b, nhóm 3 trình bày ý c, nhóm 4 trình bày ý d.
? Trong hình 24 hai tam giác CAB và CDE có những cặp góc nào bằng nhau? .
1 HS lên bảng trình bày .
HS khác nhận xét bài làm của bạn .
Bài 33:
Nếu một đường thẳngcắt hai đường thẳng song song thì :
a,… bằng nhau
b,… bằng nhau
c,… bù nhau
Bài 36 :
a, = (Vì là 2 cặp góc so le trong)
b, (Vì là 2 cặp góc đồng vị)
c, = 1800 ( trong cùng phía)
d, (Vì là cặp góc so le ngoài)
Bài 37: Hình 24
Các cặp góc bằng nhau của hai tam giác :
(hai gúc so le trong)
(hai gúc so le trong)
(hai gúc đối đỉnh)
HĐ2: Hoạt động nhúm (phõn biệt dấu hiệu và tớnh chất của hai đường thẳng song song)
Phỏt phiếu nhúm ghi bt 38 cho cỏc nhúm
Hóy điền vào chỗ trống (…) trong bảng sau:
A
d
2
3
1
4
B
2
3
d’
1
4
Biết d//d', suy ra:
a) A1
= B3
và b) .… = .… và c) .… = .…
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thỡ:
a)………………………………………………
b)………………………………………………
c)………………………………………………
A
d
3
2
d’
1
4
2
B
3
1
4
Ở hỡnh vẽ trờn, nếu:
a) = hoặc b) .… = .… hoặc c) ..= .… thỡ suy ra d//d'
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà xảy xa một trong cỏc điều sau:
a)…………………………………………
b)…………………………………………
c)…………………………………………
thỡ hai đường thẳng đú song song với nhau.
GV thu phiếu học tập và nhận xột kết quả, nhận xột tinh thần làm việc của cỏc nhúm.
4. Dặn dò:
-Xem lại bài tập đã chữa , chuẩn bị bài mới .
V.Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
************************************
Ngày soạn: 20/9/2008
Ngày giảng:23/9/2008
Tiết 10
Đ6. TỪ VUễNG GểC ĐẾN SONG SONG
MỤC TIấU
1) Kiến thức
Phỏt biểu và hiểu được nội dung ba tớnh chất
2) Kỹ năng:
Biết cỏch phỏt biểu một mệnh đề toỏn học
3) Thỏi độ:
Tập suy luận.
II. CHUẨN BỊ
Giỏo viờn: Thước thẳng, eke, phấn màu
Học sinh : ễn tập cỏc kiến thức: Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song, tiờn đề Ơclit, tớnh chất của hai đường thẳng song song.
Thước thẳng, eke.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Phỏt hiện và giải quyết vấn đề, trực quan suy diễn, hoạt động nhúm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1) Ổn định tổ chức:
Sĩ số: 7B , 7C
2) Kiểm tra bài cũ
Hs1. - Nờu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d, vẽ đường thẳng c đi qua M sao cho c^d
Hs2. - Phỏt biểu tiờn đề Ơclit, phỏt biểu tớnh chất hai đường thẳng song song.
- Trờn hỡnh bạn vừa vẽ, hóy vẽ đường thẳng d' sao cho d'^c.
Cỏc em cú nhận xột gỡ về quan hệ giữa d và d'?
Hai hs lờn bảng
c d'
M
d
3) Bài mới.
HĐ1. Quan hệ giữa tớnh vuụng gúc với tớnh song song.
Hoạt động của GV- HS
Ghi bảng
Cho hs quan sỏt hỡnh 27, vẽ lại hỡnh vào vở và trả lời 2 cõu hỏi trong ?1.
Cả lớp làm vào nhỏp
1 hs lờn bảng vẽ lại hỡnh và trả lời cõu hỏi a, b.
a) a // b
b) Vỡ c cắt a và b tạo thành cặp gúc so le trong bằng nhau.
Gv cho HS phỏt biểu như sau:
? Hóy điền vào chỗ trống cỏc phỏt biểu sau
- Nếu a c và b c thỡ …………..…..
2 hs nhắc lại tớnh chất
Bằng cỏch suy luận tương tự cú a // b, a^c thỡ b cú quan hệ gỡ với c?
? Hóy điền vào chỗ trống cỏc phỏt biểu sau
- Nếu a // b và a c thỡ …………..…..
2 HS nhắc lại tớnh chất
1/ Quan hệ giữa tớnh vuụng gúc với tớnh song song.
Tớnh chất 1: SGK
c
a
b
Tớnh chất 2
HĐ3: 2. Ba đường thẳng song song
Hoạt động của GV- HS
Ghi bảng
GV: Cho hs thảo luận làm ?2.
a
b
c
d
Cho hs đọc tớnh chất.
Vẽ hỡnh lờn bảng và hỏi :
Dựa theo hai tớnh chất
trờn em nào cú thể chứng minh được vỡ sao? a // c và b // c thỡ a //b ?
HS: Kẻ d^c.
Vỡ a // c ị a^d (t/c 2)
Vỡ b //c ị b^d (t/c 2)
a và b cựng vuụng gúc với d nờn theo tớnh chất 1 suy ra a // b.
GV:giới thiệu T/c 3 SGK
Cho hs làm bt 41 để củng cố.
2/ Ba đường thẳng song song
Tớnh chất 3: SGK
a
ị a//b
a // c b
b // c
c
Bài 41
Điền vào chỗ trống cỏc phỏt biểu sau :
-Nếu d // d’’ và d’ // d’’thỡ..d // d’’..
4. Dặn dũ.
- ễn tập lớ thuyết: Học thuộc nội dung 3 tớnh chất, vẽ lại hỡnh và ghi túm tắt bằng kớ hiệu
- Làm cỏc bài tập: 42, 43, 44(tr98sgk) .
- Chuẩn bị tiết sau:
V.Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
************************************
Ngày soạn: 23/9/2008
Ngày giảng:30/9/2008
Tiết 11
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
1) Về kiến thức:
Nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cựng vuụng gúc hoặc cựng song song với một đường thắng thứ ba.
2) Kỹ năng:
Rốn kĩ năng phỏt biểu góy gọn một mệnh đề toỏn học.
3) Thỏi độ: Bước đầu tập suy luận.
II. CHUẨN BỊ
Giỏo viờn: Thước thẳng; phấn màu.
Học sinh : Thước thẳng, eke.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Phỏt hiện và giải quyết vấn đề, vẫn đỏp gợi mở, hoạt động nhúm.
IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
Gọi 3 hs lờn làm bt 42, 43, 44(tr98sgk), phỏt biểu cỏc định lớ liờn quan.
Tổ chức lớp nhận xột và cho điểm.
Ba hs lờn bảng làm bài.
HĐ2: Luyện tập.
Hoạt động của GV - HS
Ghi bảng
Bt45. Hướng dẫn hs thao tỏc vẽ và suy luận.
Vẽ đường thẳng d, vẽ đường thẳng
d' // d ; vẽ d''// d.
Nếu d' cắt d'' tại điểm M thỡ M cú thể nằm trờn d khụng ? Vỡ sao ?
Qua M ở ngoài d cú d' và d'' phõn biệt cựng song song với d, điều này cú trỏi với tiờn đề Ơ-clit khụng ? Vỡ sao ?
Nếu d' và d" khụng thể cắt nhau (vỡ trỏi với tiờn đề Ơ-clit) thỡ chỳng phải thế nào ?
HS: Cả lớp thực hiện theo hướng dẫn
Ở bt này ta đó chứng minh hai đường thẳng cựng song song với đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau bằng phương phỏp phản chứng.
Trỡnh bày lại chứng minh một lần.
? a// b vỡ sao
? C và D ở vị trị như thế nào?
? Tớnh gúc C
1 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải theo hướng dẫn của GV, HS khỏc làm vào vở BT
Phỏt bảng nhúm cho cỏc nhúm làm bt 47.
GV treo bảng nhúm và cho cỏc nhúm nhận xột
Bài tập 45/98 .
a.Vẽ d’// d và d’’ // d
d
d’
d’’
b.Suy ra d’ // d’’
- M khụng thể nằm trờn d vỡ d’// d hoặc
d’’ //d.
Trỏi với tiờn đề ơclit vỡ qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng chớ cú 1đường thẳng song song với đường thẳng d.
Chỳng phải song song với nhau .
Bài tập 46 / 98
a/ a//b vỡ a và b cựng vuụng gúc với đường thẳng AB
b/ vỡ D và C là hai gúc trong cựng phớa D + C = 1800
=> C = 1800 - D = 1800 – 1200 = 600
Bài tập: 47
Vỡ A = 900 => B = 900
Vỡ và là gúc trong cựng phớa nờn
= 1800 – 1300 = 500
HĐ3: Gấp giấy (bt48).
Hoạt động của GV - HS
Ghi bảng
Yờu cầu hs lấy giấy mỏng đó chuẩn bị và thực hành gấp lại theo hỡnh vẽ minh hoạ trong sgk.
Theo kiến thức đó học, em lớ giải sự kiện song song đú như thế nào ?
HS hoạt động cỏ nhõn gấp theo hướng dẫn ở sgk, 1 HS đứng tại chỗ lớ giải tớnh //
4. Hướng dẫn về nhf
Xem lại cỏc bt đó làm
Làm cỏc bài tập: 35, 36, 37, 38, 39(tr80sbt).
Chuẩn bị tiết sau: Đọc trước bài định lớ
V.Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 12
Đ7. ĐỊNH LÍ
I. MỤC TIấU
1) Kiến thức:
Biết cấu trỳc của một định lớ (giả thiết và kết luận). Biết thế nào là chứng minh một định lớ.
2) Kỹ năng: Biết đưa một định lớ về dạng “Nếu... thỡ...”
3) Thỏi độ: Làm quen với mệnh đề logic.
II. CHUẨN BỊ
Giỏo viờn: Thước thẳng.
Học sinh : Thước thẳng, eke.
III. C ÁC PH ƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Phỏt hiện và giải quyết vấn đề, vấn đỏp gợi mở, hoạt động nhúm.
IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1) Ổn định tổ chức lớp: Sĩ số: 7B: 7C:
2) Kiểm tra bài cũ
Phỏt biểu tiờn đề Ơ-clit, vẽ hỡnh minh họa.
Phỏt biểu tớnh chất của hai đường thẳng song song, vẽ hỡnh minh họa. Chỉ ra một cặp gúc so le trong, một cặp gúc đồng vị, một cặp trong cựng phớa.
ĐVĐ: Tiờn đề Ơ-clit và Tớnh chất hai đường thẳng song song đều là cỏc khẳng định đỳng. Nhưng tiờn đề Ơ-clit được thừa nhận qua vẽ hỡnh, qua kinh nghiệm thực tế.
Cũn tớnh chất hai đường thẳng song song được suy ra từ những khẳng định được coi là đỳng, đú là định lớ.
Vậy định lớ là gỡ, gồm những phần nào, thế nào là chứng minh định lớ ? Đú là nội dung bài hụm nay.
HĐ1: Định lớ
HĐ của GV - HS
Ghi bảng
Cho hs đọc phần Định lớ trong sgk.
Thế nào là một định lớ ?
Hs đọc sgk
Định lớ là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định được coi là đỳng.
GV: Cho hs làm ?1.
Hóy lấy thờm vớ dụ về cỏc định lớ là tớnh chất đó học.
Hs phỏt biểu lại 3 tớnh chất của bài Từ vuụng gúc đến song song.
GV: Nhắc lại định lớ về hai gúc đối đỉnh. Yờu cầu hs lờn vẽ hỡnh minh họa
? Theo em, trong định lớ trờn cỏi gỡ đó cú và nú suy ra cỏi gỡ ?
HS: Cỏi đó cú là đối đỉnh và từ đú suy ra .
GV: Trong một định lớ, điều cho biết là giả thiết của định lớ và điều suy ra là kết luận của định lớ.
?Mỗi định lớ gồm mấy phần, là những phần nào?
HS: Mỗi định lớ gồm 2 phần
Giả thiết: Là những điều cho biết trước
Kết luận: Là những điều cần suy ra.
GV: Mỗi định lớ đều cú thể phỏt biểu rạch rũi theo kiểu “Nếu...thỡ...”, phần nằm giữa từ Nếu và từ Thỡ là giả thiết, phần nằm sau từ thỡ là kết luận.
?2. a) Ghi lờn bảng phụ:“Hai đường thẳng phõn biết cựng song song với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau”. Hóy chỉ ra giả thiết và kết luận.
HS chỉ ra GT, KL trong định lớ
b) Yờu cầu một hs lờn vẽ hỡnh minh họa và ghi giả thiết kết luận vào khung bằng kớ hiệu.
1 HS lờn bảng ghi GT, KL và vẽ hỡnh
Đ ịnh lớ sgk
Định lớ “Hai gúc đối đỉnh thỡ bàng nhau”
x y’
O
1 2
y x’
GT
đối đỉnh
KL
?2
GT
b//a
c//a
KL
b//c
HĐ 2: Chứng minh định lớ
HĐ của GV - HS
Ghi bảng
?Trong định lớ “Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau, từ giả thiếtđối đỉnh, ta đó suy luận như thế nào để cú được kết luận?
HS:
GV: Quỏ trỡnh suy luận dựa trờn giả thiết và những khẳng định đỳng để cú được kết luận được gọi là chứng minh định lớ.
GV y/c HS đọc vớ dụ sgk
Tia phõn giỏc của một gúc là gỡ ?
GV y/c HS vẽ hai gúc kề bự xOy và yOx', vẽ hai tia phõn giỏc Oj, Ok. Viết gt-kl của định lớ.
1 HS lờn bảng thực hiện theo y/c của GV
Từ những điều ở giả thiết, hóy lập luận để khẳng định kết luận là đỳng.
và kề bự ta cú điều gỡ ?
Ok và Ol là hai tia phõn giỏc cho biết điều gỡ ?
HS trả lời cỏc cõu hỏi của GV
2. Chứng minh định lớ
Vớ dụ sgk
GT
và kề bự
Ok là tia phõn giỏc
Ol là tia phõn giỏc
KL
= 900
x’
x
y
k
l
O
+ = 1800 (2 gúc kề bự)
Ok là tia phõn giỏc
Ol là tia phõn giỏc
Vỡ tia Oy nằm giữa hai tia Ok và Ol ta cú
HĐ3: Luyện tập tại lớp
HĐ của GV - HS
Ghi bảng
Định lớ là gỡ ?
Thế nào là chứng minh định lớ ?
GV y/c HS làm bài tập: 49/101 SGK.
? Bài tập cho ta biết điều gỡ yờu cầu ta chứng minh điều gỡ
? hóy vẽ hỡnh ghi gt và kl
GV: Cho học sinh làm tại chỗ cho một em lờn bảng chứng minh
GV: gọi học sinh nhận xột bài làm của bạn
Bài tập 49 a,
GT
a cắt c tại A, b cắt c tại B,
,so le trong,
KL
a // b
b,
GT
a // b, a cắt c, b cắt c
,so le trong
KL
4. Hướng dẫn về nhà
- ễn tập lớ thuyết: Học bài theo gsk.
Làm cỏc bài tập: 49, 50, 51 (tr101sgk).
V. Rỳt kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 4 /10 / 2008
Ngày giảng:7B,C: 7 / 10 / 2008
Tiết 13
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
- Về kiến thức: ễn lại nội dung một số định lớ.
- Về kỹ năng: Nhận biết được gt/kl của một định lớ, luyện tập vẽ hỡnh, tập chứng minh định lớ.
- Về thỏi độ: Tập suy luận.
II. CHUẨN BỊ
- Giỏo viờn: Bảng phụ và phiếu ghi bt53(sgk), bt42(sbt).
- Học sinh : học bài và làm bài tập về nhà
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Vấn đỏp gợi mở, hoạt động nhúm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1) Ổn định tổ chức lớp.
Sĩ số: 7B......................7C.................................
2) Kiểm tra bài cũ
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
Hs1. Thế nào là một định lớ ? Chứng minh định lớ là gỡ ?
Làm bt50.
Hs2. Giả thiết và kết luận của một định lớ là gỡ?
Nhận xột - cho điểm.
Hai hs cựng lờn bảng thực hiện.
a c
b
GT: a c, b c
KL: a // b
3) Bài mới
HĐ2: Luyện tập.
HĐ của GV – HS
Ghi bảng
GV y/c HS nờu định lý về một đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng song song . Vẽ hỡnh minh hoạ
HS: Căn cứ vào nội dung của định lý hóy vẽ hỡnh ghi gt và kl của định lý
HS khỏc nhận xột bài làm của bạn.
GV: y/c HS đọc bài 52
GV cho HS quan sỏt bảng phụ ghi nội dung của bài 52, y/c 1 HS lờn bảng làm trờn bảng phụ
O
1 3
2
1 HS lờn bảng HS khỏc quan sỏt và nhận xột
Chứng minh HS về làm tương tự
Gv đọc đề bài : "Cho định lớ : Nếu hai đường thẳng xx', yy' cắt nhau tại O và gúc xOy vuụng thỡ cỏc gúc yOx', x'Oy', y'Ox đều là gúc vuụng".
Định lớ núi về hai đường thẳng nào ? hóy vẽ hỡnh.
HS: Đọc lại định lớ và xem hỡnh vẽ để ghi gt/kl.
GV: Phỏt phiếu học tập cho hs thảo luận điền vào chỗ trống.
HS cỏc nhúm trao đổi kiểm tra chộo.
GV: Treo bảng phụ lờn giảng giải.
1 HS lờn bảng làm phần d
Bài tập 51 / 101 c
a
b
GT
a // b ; b c
KL
c a
Bài 52
GT: vàđối đỉnh
KL:
CÁC KHẲNG ĐỊNH
CĂN CỨ CỦA CÁC KHẲNG ĐỊNH
1
Vỡ ...
2
Vỡ ...
3
Căn cứ vào ...
4
Căn cứ vào ...
Bài 53 x
y O y’
x’
GT: xx’, yy’ cắt nhau tại O,
KL: ,,
1) vỡ kề bự
2) theo gt và căn cứ vào 1).
3) căn cứ vào 2).
4) vỡ hai gúc đối đỉnh.
5) căn cứ vào 4.
6) vỡ hai gúc đối đỉnh.
7) căn cứ vào 6).
4. Hướng dẫn về nhà
- ễn tập lớ thuyết:
- Làm cỏc bài tập: 39, 40, 42(tr80, 81sgk).
- Chuẩn bị tiết sau: Trả lời cỏc cõu hỏi ụn tập chương I.
V. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 4 /10 / 2008
Ngày giảng:7B,C: 11 / 10 / 2008
Tiết 14
ễN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIấU
- Về kiến thức: Hệ thống kiến thức trong chương.
- Về kỹ năng: Rốn kỹ năng đọc, vẽ hỡnh và kỹ năng giải toỏn hỡnh học.
- Về thỏi độ: Tập suy luận chứng minh hỡnh học.
II. CHUẨN BỊ
- Giỏo viờn: Bảng vẽ hỡnh 37(tr103sgk).
- Học sinh : Thước thẳng, ụn tập theo cỏc cõu hỏi từ 1 – 6 phần ụn tập.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Vấn đỏp gợi mở, luyện tập, hoạt động nhúm
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1) Ổn định tổ chức lớp
Sĩ số: 7B......................7C..........................
2) Kiểm tra bài cũ
HS: Hệ thống kiến thức đó được chuẩn bị ở nhà.
Yờu cầu hs trả lời cỏc cõu hỏi từ 1 đến 6 vào giấy.
Cho cỏc em trao đổi giấy để kiểm tra theo lời đọc của gv.
Hs trả lời vào giấy.
GV chỉnh sửa cho chuẩn theo kiến thức đó học
HĐ2: Rốn luyện kỹ năng.
Hoạt động của GV- HS
Ghi bảng
Bt54(tr103sgk).
Treo hỡnh vẽ lờn bảng. Yờu cầu hs quan sỏt, viết tờn cỏc cặp đường thẳng vuụng gúc và song song, kiểm tra lại bằng eke.
Bt55. Hỡnh 38 cú những điểm nào, những đường thẳng nào ? Cỏc điểm và cỏc đường thẳng đú cú quan hệ gỡ ?
Cú nhận xột gỡ về quan hệ giữa cỏc đường thẳng mới vẽ ?
Bt56.
Vẽ đoạn thẳng AB dài 28cm lờn bảng.
Đường trung trực của đoạn thẳng là gỡ ?
HS: Vẽ đoạn thẳng AB dài 2,8cm vào vở.
HS: Đường trung trực đi quan trung điểm và vuụng gúc với đoạn thẳng.
HS: Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB
Năm cặp đường thẳng vuụng gúc :
d1 ^ d8, d1 ^ d2, d3 ^ d4, d3 ^ d5, d3 ^ d7
Bốn cặp đường thẳng song song :
d8 // d2, d4 //d5, d4 // d7, d5 // d7.
Bài 55
Hỡnh vẽ hai điểm M, N, hai
đường thẳng d, e. ĐiểmN nằm trờn d, điểm M khụng năm trờn d, khụng nằm trờn e.
Hai đường thẳng cựng vuụng gúc với d thỡ song song với nhau.
Hai đường thẳng cựng song song với e cũng song song với nhau.
Bài 56. d
A B
I
4. Hướng dẫn về nhà
- ễn tập lớ thuyết: Học thuộc lớ thuyết theo cỏc trả lời từ 1 đến 6.
- Làm cỏc bài tập: 57 - 60(tr104sgk).
- Chuẩn bị tiết sau: ụn tập cỏc cõu hỏi từ 7 đến 10
V. Rỳt kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 11 /10 / 2008
Ngày giảng:7B,C: 14 / 10 / 2008
Tiết 15
ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
I. MỤC TIấU
Về kiến thức: Hệ thống kiến thức trong chương.
Về kỹ năng: Rốn kỹ năng đọc, vẽ hỡnh và kỹ năng giải toỏn hỡnh học.
Về thỏi độ: Tập suy luận chứng minh hỡnh học.
II. CHUẨN BỊ
Giỏo viờn: Bảng vẽ hỡnh 41(tr104sgk).
Học sinh : Thước thẳng.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Vấn đỏp gợi mở, luyện tập, hoạt động nhúm
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1) Ổn định tổ chức lớp
Sĩ số: 7B......................7C..........................
2) Kiểm tra bài cũ
HS: Hệ thống kiến thức đó được chuẩn bị ở nhà
Yờu cầu hs trả lời cỏc cõu hỏi từ 7 đến 10 vào giấy.
Cho cỏc em trao đổi giấy để kiểm tra theo lời đọc của gv.
3) Tiến hành ụn tập
HĐ1: Rốn luyện kỹ năng giải bài toỏn.
HĐ của GV - HS
Ghi bảng
Bt57(tr103sgk).
Khi vẽ đường thẳng tt' đi qua O và song song với a, cỏc em thấy hỡnh vẽ cú thờm những gúc nào ? Những gúc đú cú quan hệ với nhau như thế nào ?
Đường thẳng tt' gọi là đường phụ. Đường thẳng này khụng làm thay đổi kết quả bài toỏn mà giỳp chỳng ta giải bài toỏn dễ dàng hơn. Trong một số bài tập sau này ta phải kẻ thờm những đường phụ như thế ?
Bt58(tr104sgk).
Gọi 1 hs lờn bảng làm bài.
Bt59(tr104). Treo hỡnh vẽ lờn bảng.
Cho biết d // d' // d'' và hai gúc 600, 1100. Tớnh cỏc gúc E1, G2, G3, D4, A5, B6.
? Tớnh cỏc gúc đú bằng cỏch nào?
HS đứng tại chỗ lần lượt nờu cỏch tớnh từng gúc
Bt57(tr103sgk).
Vẽ tt' // a.
Theo tớnh chất hai đường thẳng song song suy ra :
* (hai gúc so le trong).
* (hai gúc trong cựng phớa).
Bt58(tr104sgk).
Gọi tờn cỏc đường thẳng và cỏc điểm như hỡnh vẽ.
a // b (cựng vuụng gúc với c).
x = 1800 - 1150 = 650. (trong cựng phớa bự nhau).
Bt59(tr104).
4. Hướng dẫn về nhà
Học thuộc lớ thuyết.
Xem lại cỏc bài tập đó làm. Làm cỏc bt48, 49(tr83sbt), bt60(tr104sgk).
Chuẩn bị tiết sau: Kiểm tra cuối chương I.
V. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng: 7B, 7C:..............................
Tiết 16
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIấU
Về kiến thức: Đỏnh giỏ mức độ hiểu bài của hs.
Về kỹ năng: Đỏnh giỏ kĩ năng vẽ hỡnh, đọc hỡnh của hs.
Về thỏi độ: Rốn luyện tớnh kỉ luật
II. CHUẨN BỊ
Giỏo viờn: Đề kiểm tra
Học sinh : ễn tập cỏc kiến thức trong chương I
Thước thẳng cú chia khoảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1) Ổn định tổ chức lớp
Sĩ số: 7B........................................7C...............................
2) Tiến hành kiểm tra
Ma trận đề:
Chuẩn chương trỡnh
(Kiến thức, kĩ năng)
Cỏc cấp độ tư duy
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chuẩn kiến thức
Phần I :
3 cõu
2,3,5
(3 đ)
Chuẩn kĩ năng
Phần I
Phần II
1 cõu
1(1đ)
1 ý2a (1,5đ)
1 cõu
4(1đ)
1 cõu
1(2đ)
1ý 2b
(1,5đ)
Tổng số cõu: 7 cõu
3
1
1ý
1
1
1 ý
Tổng số điểm: 10 đ
3 = 30%
1 = 10%
1,5 = 15%
1 = 10%
2 = 20%
1,5 = 15%
Đề bài
Phần I:Trắc nghiệm (5 điểm)
I. Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau (4đ)
Cõu 1: Hai đường thẳng xx’và yy’cắt nhau tại O biết = 70. Kết quả nào sau đõy là đỳng?
A/ x’Oy’ = 110 B/ x’Oy’ = 70 C/ xOy’ = 70 D/ = 70
Cõu 2: Đường thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD, nếu:
A . AB ^ CD tại A C. AB ^ CD tại trung điểm của CD
B. CD ^ AB tại trung điểm của AB D. CD cắt AB và qua trung điểm của AB
Cõu 3: Hai đường thẳng x và z cắt nhau tại O
A. đối đỉnh với
B. kề bự với
C. ( vỡ là hai gúc đối đỉnh)
a
b
c
2
450
B
1
3
4
A
D. ( vỡ là hai gúc đối đỉnh )
Cõu 4: Trong hỡnh vẽ bờn, bằng bao nhiờu độ ?
A. 450 B. 540 C. 1530 D. 1350
II. Đỏnh dấu “X” vào ụ đỳng sai (1đ)
Cõu 5 (1đ): Đỏnh dấu “r” vào ụ thớch hợp.
Cõu
Nội dung
Đỳng
Sai
1
Hai đường thẳng vuụng gúc thỡ cắt nhau
2
Hai gúc bằng nhau thỡ đối đỉnh
3
H
File đính kèm:
- GIAO AN HINH 7 CHUAN KTKN.doc