I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
– Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cớ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
* Kĩ năng:
– Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa, đề bài tập.
Học sinh: Học thuộc bài, làm bài tập ở nhà.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1794 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 9: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14.09.2009
TUẦN: V Tiết: 09 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
– Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cớ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
* Kĩ năng:
– Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa, đề bài tập.
Học sinh: Học thuộc bài, làm bài tập ở nhà.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:
TL
Câu hỏi
Đáp án
7ph
-Hỏi: Viết các công thức luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
* Chữa bài tập 36 b, c tr. 22 SGK
Hs: Viết công thức trên bảng như Sgk
BT 36b)
b)108 : 28 = (10 : 2)8 = 58
c) 254 . 28 = (52).4 . 28 = 58 . 28 = (5 . 2)8 = 108
3. Bài mới:
TL
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung bài
16ph
8ph
12ph
HĐ1: Tính giá trị biểu thức:
GV: Cho HS làm bài 40tr.23 SGK
GV: Gọi 3 HS lên bảng giải.
Bài 37 / 22 SGK
GV: Cho HS: làm bài 37 tr.22 SGK
-Hỏi: Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử ?
GV: Yêu cầu HS biến đổi biểu thức ?
GV: Ghi bảng các phát biểu của HS.
GV: Yêu cầu HS: khác nhận xét.
GV: Cho HS: làm bài 41tr.23 SGK:
GV: nhận xét
HĐ2: Viết biểu thức dưới các dạng của lũy thừa.
GV: Cho HS: làm bài 39/23 SGK
GV: nhận xét
GV:Cho HS: làm bài 45/10 SBT
GV: nhận xét
HĐ3: Tìm số chưa biết
GV: Cho HS: làm bài 42/23 SGK
GV: Hướng dẫn HS: giải câu a.
H: Để tìm 2n ta làm thế nào?
Hỏi: 2n = 23 , vậy n = ?
GV: yêu cầu HS: tự làm câu b và c.
GV: Cho HS: làm bài 46/10 SBT
Hỏi: Tìm các số tự nhiên n sao cho:
a) 2.16 ≥ 2n > 4
GV: Hãy biến đổi các biểu thức số dưới dạng luỹ thừa của 2.
b) 9.27 3n 243
GV: nhận xét
HS: Cả lớp làm vào vở
HS: 3 em lên bảng giải.
HS: Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6 = 3.2)
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: nhận xét
HS: làm vào vở
HS: 2 em lên bảng trình bày
HS: cả lớp nhận xét
HS: Cả lớp làm ra nháp
HS: Một em lên bảng trình bày
HS: nhận xét
HS: Cả lớp làm ra nháp
HS: 2 em lên bảng trình bày
HS: nhận xét cách làm và kết quả.
HS:
HS: n = 3
HS: Cả lớp làm ra nháp
HS: 2 em lên bảng trình bày.
HS: Biến đổi: 16 = 24 ; 4 = 22
HS: Một em lên bảng trình bày câu b.
HS: nhận xét
Bài 40 / 23 SGK:
Bài 37 / 22 SGK:
Bài 41 / 23 SGK:
Bài 39/ 23 SGK:
a) x10 = x7.x3 b) x10 = (x2)5
c) x10 = x12:x2
Bài 45 / 10 SBT:
Bài 42 / 23 SGK:
Bài 46 / 10 SBT:
a) 2.16 ≥ 2n > 4
Þ 2.24 ≥ 2n > 22
Þ 25 ≥ 2n > 22
Þ 2 < n ≤ 5
Þ n Ỵ {3; 4; 5}
b) 9.27 3n 243
Þ 32 .33 ≤ 3n ≤ 35
35 ≤ 3n ≤ 35 Þ n = 5
4.Hướng dẫn về nhà: ( 1ph)
- Ôn lại các quy tắc luỹ thừa, xem lại các dạng bài tập.
- Làm các bài tập 47, 48, 52 , 57 / 11, 12 SBT
- Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y ≠ 0).
-Chuẩn bị bài “ Tỉ lệ thức”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- Tiet 09LUYEN TAP.doc