I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hưũ tỉ, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.
Kỹ năng: Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số và so sánh các số hưũ tỉ
II- CHUẨN BỊ :
Đối với GV : Thước thẳng có chia khoảng. Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giưã 3 tập hợp số: N, Z, Q. Đề BT 1 trang 7. BT trắc nghiệm.
Đối với HS : Thước kẻ có chia khoảng, bảng phụ. Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trục số.
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
30 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Trường THCS Phong Thạnh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 01, tiết : 01
NS :1.8. 2010
ND: 9-14/8/2010
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hưũ tỉ, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.
Kỹ năng: Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số và so sánh các số hưũ tỉ
II- CHUẨN BỊ :
Đối với GV : Thước thẳng có chia khoảng. Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giưã 3 tập hợp số: N, Z, Q. Đề BT 1 trang 7. BT trắc nghiệm.
Đối với HS : Thước kẻ có chia khoảng, bảng phụ. Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trục số.
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 :
Ổn định : Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ :
- Gv giới thiệu chương trình đại số lớp 7 (4 chương)
- Gv yêu cầu học sinh về sách, vở, dụng cụ học tập ý thức và phương pháp học bộ môn toán .
- Gv giới thiệu sơ lược về chương I: số hưũ tỉ - số thực
lơp trưởng baó cáo
- HS nghe GV hướng dẫn
- HS ghi lại các yêu cầu cuả GV để thực hiện
- HS mở mục lục theo dõi
Hoạt động 2 : Số hữu tỉ
- Giả sử có các số 3, – 0.5, 0, , 2
Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó?
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
- Gv bổ sung vào cuối các dãy số dấu (........)
- Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó được gọi là số hữu tỉ
- Vậy các số 3, – 0.5, 0, đều là số hữu tỉ
- Thế nào là số hưũ tỉ ?
- Giới thiệu tập hợp các số hưũ tỉ kí hiệu : Q
- Yêu cầu HS làm ?1
- Yêu cầu HS làm ?2
- Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không ? vì sao ?
- Các em có nhận xét gì về quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
_ Gv giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số.
- Yêu cầu HS làm BT 1 SGK trang 7 (bảng phụ )
- 2 HS lên bảng
3=
- Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó
- HS nêu khái niệm số hưũ tỉ
- HS làm ?1
0.6 =
–1.25 =
- HS làm ?2
Vơí a Z thì a =
Vơí n N thì
N Z
Z Q
- HS quan sát sơ đồ
- HS làm BT1/7
-3 N -3 Z
-3 Q
NZ Q
1. Số hữu tỉ
Số hưũ tỉ là số được viết dưới dạng vơí a,b Z, b 0
Tập hợp các số hưũ tỉ. Kí hiệu: Q
Hoạt động 3 : Biễu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Yêu cầu HS làm ?3
- Gọi HS nhận xét.
- Tương tự như đối vơí số nguyên ta có thể biễu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số
- Biểu diễn số hưũ tỉ trên trục sốviết dưới dạng hỗn số như thế nào?
- Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK. Sau đó GV thực hành trên bảng yêu cầu HS làm theo
Lưu ý HS : chia đoạn đơn vị theo mẫu số. Xác định điểm biểu diễn số hưũ tỉ theo tử số.
- Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số
- Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương ?
- Ta làm như thế nào?
- Điểm biễu diễn số hưũ tỉ xác định như thế nào ?
- Gọi 1 HS lên bảng
- Trên trục số điểm biểu diễn số hưũ tỉ X được gọi là điểm X
- Yêu cầu HS làm BT 2/7 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em 1 câu
- HS làm ?3, 1 HS lên bảng
- HS đọc SGK cách biễu diễn số trên trục số.
=
- Chia đọan thẳng thành 3 phần bằng nhau
- Lấy về bên trái điểm 0 1 đoạn thẳng bằng 2 đơn vị mới.
- HS làm BT 2
a)
b)
2. Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số
a) Ví dụ 1 : Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số
b)Ví dụ 2 : Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số
Ta có : =
Hoạt động 4 : So sánh hai số hưũ tỉ
Yêu cầu HS làm ?4
- Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế naò ?
So sánh 2 số hưũ tỉ -0.6 và
Cho HS hoạt động nhóm từ đó rút ra cách so sánh 2 số hưũ tỉ.
- Để so sánh 2 số hưũ tỉ ta làm thế nào ?
- So sánh 2 số hưũ tỉ 0 và
Qua 2 VD trên em hãy cho biết để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
- GV giới thiệu về số hưũ tỉ dương, số hưũ tỉ âm số 0
- Yêu cầu HS làm ?5
- Gv rút ra nhận xét : nếu a, b cùng dấu , nếu a, b trái dấu
Hs làm ?4
-10 > -12
15 > 0
vậy
HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số
-0.6 =
-6 < -5
10 > 0
vậy -0.6 <
- Viết chúng dưới dạng 2 PS rồi tự so sánh 2 PS đó
HS tự làm vào vở
1 HS lên bảng làm
- Để so sánh 2 số hưũ tỉ ta làm như sau
- Viết 2 số hưũ tỉ dươí dạng 2 PS có cùng mẫu dương
- So sánh 2 tử số , số hưũ tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
- HS theo dõi
- HS làm ?5
số hưũ tỉ dương là :
- Số hưũ tỉ âm là
Số hữu tỉ không dương cũng không âm
3. So sánh 2 số hưũ tỉ
Ví dụ : So sánh 2 số hưũ tỉ -0.6 và
-0.6 =
-6 < -5
10 > 0
vậy -0.6 <
Để so sánh 2 số hưũ tỉ ta làm như sau:
- Viết 2 số hưũ tỉ dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu số dương
- So sánh 2 tử số số hưũ tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
- Nếu x < y thi trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hưũ tỉ dương
Số hưũ tỉ là số hưũ tỉ dương
- Số hưũ tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm
VD : là những số hưũ tỉ âm
Số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm.
Hoạt động 5 : Luyện tập - củng cố
- Thế nào là số hữu tỉ
Cho VD
- Để so sánh 2 số hưũ tỉ ta làm thế nào ?
HS nêu khái niệm số hưũ tỉ và cho VD
- HS nêu cách so sánh 2 số hữu tỉ
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa, cách biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số, so sánh 2 số hữu tỉ
- Làm Bt 3.7 /8
- Ôn tập qui tăùc cộng,trừ PS, quy tắc ' dấu ngoặc " quy tắc " chuyển vế "
Tuần : 01, tiết : 02
NS :1.8. 2010
ND: 9-14/8/2010
Bài 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc " chuyển vế " trong tập hợp số hữu tỉ.
Kỹ năng: Làm các phép cộng, trừ số hưũ tỉ nhanh và đúng.
II- CHUẨN BỊ :
Đối với GV : Bảng phụ ghi, công thức cộng trừ số hưũ tỉ, qui tắc chuyển vế, bài tập trắc nghiệm
Đối với HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế và dấu ngoặc.
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1:
Ổn định : Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ :
- Gv nêu câu hỏi kiểm tra và ghi đề BT áp dụng lên bảng
- Gọi 2 HS lần lượt lên bảng
- Cho HS làm vào giấy GV kiểm tra
Cho HS nhận xét
GV nhận xét, đánh giá cho điểm
Giới thiệu bài mới
Lớp trưởng báo cáo SS
- HS theo dõi
HS1 : Nêu khái niệm số hữu tỉ và cho VD 3 số hưũ tỉ dương , âm
HS2 : Nêu qui tắc cộng, trừ phân số
Làm BT áp dụng
HS nhận xét
- HS theo dõi sửa vào tập (nếu sai)
a) Thế nào là số hữu tỉ ? cho 3 ví dụ số hưũ tỉ dương, âm.
b) phát biểu qui tắc cộng, trừ hai phân số
AD : Tính
Hoạt động 2 : Cộng trừ hai số hữu tỉ
Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng vơí a,b Z , b
Vậy để cộng trừ hai số hưũ tỉ ta có thể làm như thế nào ?
- Nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng 2 phân số không cùng mẫu.
Tuần : 01, tiết : 01
NS :1.8. 2010
ND: 9-14/8/2010
- Như vậy, với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dươí dạng hai phân số có cùng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc cộng trừ 2 phân số cùng mẫu.
Vơí x =
( a,b ,m Z, m > 0 )
- Hãy hoàn thành công thức
x + y =
x – y =
- Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số.
Cho HS làm 2 VD trong SGK
GV nhận xét và nhấn mạnh các bước làm yêu cầu HS làm ?1
- Gọi Hs nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá
- Yêu cầu HS làm BT 6/10SGK
- GV quan sát kiểm tra
- Để cộng , trừ số hưũ tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số
- HS phát biểu các quy tắc:
1 HS lên bảng ghi tiếp
x + y =
x – y =
- HS phát biểu các tính chất phép cộng
- HS làm vào vở 2 học sinh lên bảng
- HS nhận xét
HS cả lớp làm vào vở
-2HS lên bảng làm
- HS nhận xét
HS cả lớp làm vào vở 2 hs lên bảng làm
HS1 : làm câu a,b
HS2 : làm câu c,d
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
- Để cộng, trừ hai số hưũ tỉ x, y ta có thể viết chúng dươí dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
Vơí x =
( a, b,m Z, m > 0 )
x + y =
Ví dụ
a)
=
b) (-3) - =
=
?1 trong SGK
a)0.6 +
=
b)
= =
Hoạt động 3 : Qui tắc chuyển vế
Xét bài tập sau
Tìm số nguyên x biết
x + 5 = 17
Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z
Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế
- Gọi Hs đọc qui tắc
Vơí mọi x,y,z Q
x + y = z
Tìm x biết
Yêu cầu HS làm ?2
- Cho HS đọc chú ý ( SGK )
- Yêu cầu HS làm BT 9/10 SGK
HS : x +5 = 17
x = 17 -5
x =12
Hs nhắc lại qui tắc chuyển vế
HS đọc qui tắc chuyển vế
x = z - y
- HS toàn lớp làm vào vở
1 HS lên ban3g làm
HS toàn lớp làm vào vở BT 2 học sinh lên ban3g
kết quả a) x = ; b) x =
1 HS đọc chú ý
HS cả lớp làm BT 9/10
2 Hs lên bảng
kết quả: a)x = ; b ) x =
2. Qui tắc chuyển vế
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó
Vơi mọi x, y ,z Q
x + y = z
Ví dụ : tìm x biết
=> x =
x = => x =
* Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng đại số được AD, các phép biến đổi như các tổng đại số trong Z
Hoạt động 4 : Củng cố
- Viết công thức tổng quát cộng trừ 2 số hữu tỉ.
- Phát biểu qui tắc chuyển vế
- cho Hs làm BT 8 ( a, c) / 10 SGK
* BT trắc nhgiệm
Chọn câi đúng nhất
1. Kết quả phép cộng
a) b) c) d)
2. Kết quả trừ là
a) b) c) d)
Hs lên bảng viết công thức tổng quát
- HS phát biểu qui tắc
- HS toàn lớp làm vào vở sau đó 2 HS lên bảng
a)
=
c)
=
HS đứng tại chỗ trả lời
câu đúng 1b ; câu đúng 2b
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
- Làm các BT 7 (ab), 8(bd), 9 (cd) /10 SGK
- Ôn tập : quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số
Duyệt tuần 1 ngày tháng 8 năm 2010
Tổ trưởng
Mai Trung Thành
Tuần : 2
Tiết : 3
NS:
ND:
Bài 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
I – MỤC TIÊU :
Kiến thức: Các qui tắc nhân, chia số hưũ tỉ. Hiểu khaí niệm tỉ số của hai số hưũ tỉ
Kĩ năng: Nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II- CHUẨN BỊ :
Đối với GV : Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân 2 số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân hai số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, BT trắc nhgiệm.
Đối với HS : Ôn tập các qui tắc nhân phâ số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghiã tỉ số.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1:
a) Ổn định: Kiểm tra sĩ số
b) Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu câu hỏi kiểm tra và ghi đề BT áp dụng lên bảng
- Gọi 2 HSlần lượt lên bảng
- Cho HS khác làm vào giấy GV kiểm tra
- Cho HS nhận xét
- Gv nhận xét - đánh giá - cho điểm
- Giói thiệu bài mới
Lớp trưởng báo cáo
- HS theo dõi
- HS1: nêu cách cộng trừ hai số hữu tỉ x, y. Viết công thức tổng quát
HS làm áp dụng .
kết quả
HS 2 : nêu qui tắc và viết công thức tổng quát nhân phân số làm AD
GV - HS nhận xét
a) Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát?
AD : Tính
;
b) Phát biểu qui tắc nhân 2 phân số? viết công thức tổng quát?
AD : Tính
Hoạt động 2 : Nhân hai số hữu tỉ
Trong tập hợp Q các số hữu tỉ, cũng có phép tính nhân chia hai số hưũ tỉ
VD:
Theo em sẽ thực hiện như thế nào ?
- Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số
- Một cách tổng quát vơí
x =
x.y = ?
- Cho HS làm ví dụ
- Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
_ Phép nhân số hưũ tỉ cũng có các tính chất như vậy ( đưa tính chất phép nhân số hưũ tỉ lên bảng phụ )
- Yêu cầu HS làm BT 1/11 SGK
- Cho HS làm vào vở BT ít phút sau đó gọi 3 HS lên bảng
- GV nhận xét sửa chữa sai sót.
- Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc nhân hai phân số.
Hs nêu qui tắc nhân PS
x.y =
- Lần lượt 2 HS lên bảng mỗi em thực hiện 1 câu.
- Phép nhân phân số có các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân vơí 1 tính chất của phép nhân đối vơí phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo.
- HS làm BT1/11
3 HS lên bảng mỗi em 1 câu
a)
b) 0.24.
c) -2.
HS nhận xét
I. Nhân hai số hữu tỉ.
Vơí:
ta có
x.y =
Ví dụ : Tính
a)
=
b)
=
Hoạt động 3 : Chia hai số hưũ tỉ
Vơí x =
Áp dụng qui tắc chia phân số hãy viết công thức chia x cho y
- Cho HS làm ví dụ
- Viết – 0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính
- Cho HS làm ?1
- Yêu cầu HS làm BT 12/12 SGK
Một HS lên bảng viết công thức
x:y =
HS làm VD
Hai HS lên bảng mỗi em một 1 câu
HS làm ?1
a)
b)
- HS làm BT 12
a)
=
b)
2. Chia số hữu tỉ
Vơí x = ( y
Ví dụ : Tính
a)
=
b)
=
Hoạt động 4 : Chú ý
- Gọi 1 hs đọc phần chú ý SGK
- Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ
HS đọc SGK
- HS lên bảng viết
3. Chú ý
Vơí x,y Q, y 0
Tỉ số của x và y
Kí hiệu: hay x : y
Hoạt động 5 : Củng cố
- BT 13/12 SGK
Câu a thực hiện chung cho toàn lớp, mở rộng từ nhân 2 số ra nhân nhiều số
- Cho HS làm tiếp các câu b, c, d sau đó gọi 3 HS lên bảng
GV nhận xét và uốn nắn sửa chữa sai sót.
a)
=
3 HS lên bảng
kết quả
b) ; c) ; d)
HS nhận xét
Hoạt động 6 : Hướng dẫõn về nhà
- Nắm vững qui tắc nhân chia số hữu tỉ
- Làm BT 15,16/13 SGK
- Xem trước bài " Giá trị tuyệt đối của 1 số hưũ tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân "
- Ôn lại : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Tuần:2
Tiết: 4
NS:
ND:
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Kỹ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
II- CHUẨN BỊ :
Đối với GV : Thước thẳng có chia khoảng, hình vẽ trục số, bảng phụ ghi đề BT.
Đối với HS : Ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 :
a) Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b) Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu câu hỏi kiểm tra gọi hs lên bảng.
Gọi HS lên bảng biểu diễn các số hưũ tỉ trên trục số
- GV nhận xét - đánh giá cho điểm
Lớp trưởng báo cáo SS.
HS theo dõi
HS nêu khaí niệm gia 1trị tuyệt đối của 1 số nguyên a
Làm BT áp dụng
{15{ = 15; {-3{=3 ;{0{ = 0
{x{= 2 x = 2
- HS nhận xét bài làm của bạn
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
AD : Tính
{15{, {-3{, {0{
Tìm x biết {x{ = 2
Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hưũ tỉ.
3,5 ;
Hoạt động 2 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Em nào có thể định nghĩa được giá trị tuyệt đối của 1 số hưũ tỉ.
- Dưạ vào định nghĩa hãy tìm
{3,5{; { {; {0{; {-2{
- GV chỉ vào trục số ở phần biểu diễn các số hữu tỉ và lưu ý HS khoảng cách không có giá trị âm
- Cho HS làm ?1
Gv nêu
x nếu x 0
{x{ =
x nếu x <0
Cho Hs làm ?2
yêu cầu HS làm BT 17/15
1. a){-2,5{ = 2,5
b) {-2,5{= -2,5
c) {-2,5{= -(-2,5)
2.Tìm x biết
a) {x{ = ; b) {x{ = 0,37
c) {x{ = 0 ;d) {x{ = 1
- HS định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
{3,5{ = 3,5
;{0{ = 0;{-2{ = 2
Hs làm ?1
x = 3,5 {x{ = {3,5 {=3,5
x=
Hs làm ?2
Hai HS lên bảng
a) {x{ =
b) {x{ =
c) {x{ =
d) {x{ = {0{ = 0
HS làm BT 17
a) đúng;b) Sai ;c) Đúng
a) x = ; b) x =
c) x = 0 ; d) x =
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Định nghĩa : Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Kí hiệu : {x{
x nếu x 0
{x{ =
x nếu x <0
Ví dụ :
x =
x = -2,5 {x{ = {-2,5 { = 2,5
* Nhận xét
Vơí mọi x Q
{x{ 0, {x{ = {-x{ và {x{ x
Hoạt động 3 : Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Ví dụ : (-1,13) + (-0,264 )
Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc cộng 2 phân số
- Quan sát các số hạng và tổng cho biết tính cách nào nhanh hơn không ?
- Trong thực hành khi cộng 2 số tập phân ta áp dụng qui tắc tương tự như đối vơí số nguyên.
Ví dụ
0,245 - 2,134
(-5,2) . 3,14
- Khi cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân ta áp dụng qui tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như vơí số nguyên.
d) 90,408 ) : (-0,34)
- GV nêu qui tắc chia 2 số thập phân
Cho HS làm VD
- Yêu cầu HS làm ?3
a) -3,116 + 0,263
b) (-3,7) .(-2,16)
- Yêu cầu HS làm BT 18/15
-1,13+ (-0,264) =
=
=
=
HS nêu cách làm
(-1,13 ) + (0,264)
= - (1,14 +0,164)
= - 1,394
- 2 HS lên bảng thực hiện
HS làm VD
Hs làm ?3
HS cả lớp làm vào vở
2 học sinh làm vào bảng con
a)-3,116 + 0,263=
= -2,853
b) (-3,7) .(-2,16)
= 7,992
HS cả lớp làm BT 18
Kết quả
a) -5,639 b)-0,32
c) 16,027 d) -2,16
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân theo các qui tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối vơí số nguyên.
Ví dụ : Tính
a) (-1,13) +(0,264) = -(1,13 +0,264)
= -1,394
b) 0,245 - 2,134 = -1,889
c) (-5,2). (3,14) = -16,328
Thương của hai số thập phân x và y là thương của {x{ và {y{ vơí dấu "+" đằng trước nếu x và y cùng dấu và dấu "-" đằng trước nếu x và y " khác dấu "
Hoạt động 4 : Luyện tập - củng cố
Nêu công thức giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
- Yêu cầu HS làm BT 20/15
Gọi HS nhận xét
GV nhận xét - sửa chữa
x nếu x 0
{x{ =
x nếu x <0
HS cả lớp làm BT 15
a) 6,3 + (-3,7 ) + 2,4 +(-0,3)
= (6,3 + 2,4 ) +(-3,7 +(-0,3))
= 8,7 + (-4 ) = 4,7
b) (-4,9 )+5,5 + 4,9 + (-5,5 )
= [(-4,9 + 4,9 )] + [( 5,5 +(-5,5)]
= 0+0 =0
c) 2,9 + 3,7 + (4,2 ) + (-2,9 ) + 4,2
= (2,9 + 3,7 + 4,2) +[(-4,2 ) + (-2,9 ) ]
= 10,8 +(-7,1 ) = 3,7
d) (6,5 ).2,8 + 2,8 (-3,5) = 2,8 (-10)=-2,8
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
- GV treo bảng phụ - gọi HS đọc - HS hgi vào vở
- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Làm các BT :21,22,24 /16 SGK
- Tiết sau : Luyện tập
Mang theo máy tính bỏ túi
Duyệt ngày … tháng … năm 20
LUYỆN TẬP
Tuần: 3
tiết: 05
NS:
ND:
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Củng cố quy tắc giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
Kỹ năng: So sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x (đẳng thức có chưá dấu giá trị tuyệt đối ) sử dụng máy tính bỏ túi; Phát biểu tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
II- CHUẨN BỊ :
Đối với GV : Bảng phụ ghi bài tập 26, sử dụng maý tính bỏ túi
Đối với HS : Giấy trong, bút dạ , bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 :
a) Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b) Kiểm tra bài cũ :
Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hưũ tỉ x
a) { x{ = 2,1
b) {x{ = và x < 0
c) {x{ =
HS 2 : Tính bằng cách hợp lí
a) (-3,8 ) +[ (-5,7 + 3,8 )]
b) [ (-9,6 )+ 4,5 + 9,6 + (-1,5 )]
GV nhận xét cho điểm
Lớp trưởng báo cáo sỉ số
HS1 : Vơí x Q
x nếu x 0
{x{ =
- x nếu x < 0
a) x = 2,1
b) x =
c) Không có giá trị nào của x
a) -5,7
b) 3
Hoạt động 2 : Luyện tập
- Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu +; có dấu -
- Hãy đổi các số thập phân rồi so sánh
- Yêu cầu sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn
HS làm bài tập vào vở 2 HS lên bảng làm
A = 3,1 -2,5 +2,5-3,1 =0
C = -251.3 -281 +251.3 -1+281
= (-251.3 +251.3) + (-281 +281) -1
HS hoạt động nhóm (6 nhóm)
a) [ (-2,5.0,4) .0,38] -[( -8.0,125)].3,15
= -0,38 + 3,15 = 2,77
b)
b)[ (-20,83).0,2+(-9,17 .0,2)]:[2,45 .0,5 -(-3,53 )0,5]
= [(-30).0,2]:(6.0,5)
=(-6) : 3 = -2
- Áp dụng dùng máy tính bỏ túi để tính a) ; c)
Dạng 1 : Tính giá trị tuyệt đối
biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc
A = ( 3,1 - 2,5 ) - ( -2,5 + 3,2 )
C = -(251.3 + 281 ) +3.251 - (1-281 )
Bài 22 trang 16 SGk
- Sắp xếp các số hữu tỉ sau đó theo thứ tự tăng dần .
0,3 ;
Bài 24 trang 16 SGK
Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh
a) (-2,5 .0,38.0,4)-[0,125.3,15(-8)]
b)[ (-20,83).0,2+(-9,17 .0,2)]:[2,45 .0,5 -(-3,53 )0,5]
Dạng 2 : Sử dụng máy tính bỏ túi
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
- Xem loại các bài tập đã làm, BT 26 (b,d) trang 17 SGk.
- Ôn tập định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Nhân chia hai luỹ thưà cùng cơ số toán 6)
Bài 5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HƯŨ TỈ
Tuần: 3
tiết: 06
NS:
ND:
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Học sinh hiểu lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hưũ tỉ. Biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa của cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.
Kĩ năng: Vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
II. CHUẨN BỊ :
Đối với GV : Bảng phụ ghi các bài tập , bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thưà cùng cơ số, quy tắc tính lũy thưà của lũy thưà . Máy tính bỏ túi
Đối với HS : Ôn tập lũy thưà vơí số mũ tự nhiên của 1 số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai lũy thưà cùng cơ số. Máy tính bỏ túi, bảng nhóm
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1 :
a) Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b) Kiểm tra bài cũ :
HS1 : Tính các giá trị của các biểu thức.
A = -
HS 2 : Cho a là 1 số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì ? Cho ví dụ viết các khái kết quả sau dưới dạng một lũy thừa 34.35 ; 54 : 52
GV yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn và nhắc lại quy tắc nhân, chia hai lũy thừa của cùng một cơ số .
Lớp trưởng báo cáo sĩ số
A = -
=
HS2 : Trả lời
Lũy thừa bậc n của a là tích n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
an = a.a.....a ( n 0)
n thừa số
34.35= 3954 :52 = 52HS nhận xét bài làm của bạn và trả lời câu hỏi GV
Hoạt động 2 : Lũy thừa vơí số mũ tự nhiên
GV : Tương tự như vơí số tự nhiên . em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n (n N ; n >1) của số hữu tỉ x?
GV quy ước
GV : Nếi viết số hưũ tỉ x dưới dạng (a,b Z ; b 0) thì có thể tính như thế nào ?
GV ghi lại
Cho hs làm ?1
HS phát biểu
Lũy thừa bậc n của số hữa tỉ x là tích của n thừa số x
HS : xn =
=
n thưà số
=
GV cùng học sinh làm ?2
; (-0,5)2 = 0,25
HS lên bảng.
(-0,5)2 = -0,125
9,70 = 1
1. Lũy thừa vơí số mũ tự nhiên
a) Lũy thừa bậc n của số hữa tỉ x là tích của n thừa số x (n N, n >1)
Kí hiệu: xn
b) Công
File đính kèm:
- Giao an toan 7(1).doc