Giáo án Toán học 7 - Tuần 1 đến tuần 32

I ) Mục tiêu :

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so

sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số :N Z Q

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ; biết so sánh hai số hữu tỉ .

II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

GV : Giáo án , bảng phụ ( bài tập 1/7)

HS : Vở, SGK

III) Tiến trình dạy học:

 

doc134 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tuần 1 đến tuần 32, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1 tập hợp q các số hữu tỉ Ngày soạn : Tiết : 1 Ngày giảng : I ) Mục tiêu : - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số :N Z Q - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ; biết so sánh hai số hữu tỉ . II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án , bảng phụ ( bài tập 1/7) HS : Vở, SGK III) Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( Nêu yêu cầu của môn học) Hoạt động 2 : Số hữu tỉ Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số,số đó được gọi là số hữu tỉ Giả sử ta có các số : 3 ; -0,5 ; 0; Ta có thể viết : Như vậy, các số 3 ; -0,5 ; 0 ; đều là số hữu tỉ Các em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa ba tập hợp số : số tự nhiên , số nguyên , số hữu tỉ ? Hoạt động 3 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Tương tự như đối với số nguyên , ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số . Ví dụ 1: Để biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ta làm như sau : _ Chia đoạn thẳng đơn vị thành bốn phần bằng nhau ,lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng đơn vị cũ . _ Số hữu tỉ được biễu diẻn bởi điểm M nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 5 đơn vị mới Hoạt động 4 : So sánh hai số hữu tỉ Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như so sánh hai phân số Các em hãy làm ?4 Các em hãy làm ?5 Củng cố : Giải bài tập 1/ 7 -3 N ; -3 Z ; -3 Q Z ; Q ; NZ Q Hướng dẫn về nhà : Học thuộc phàn lí thuyết Bài tập về nhà : 2,3, 4, 5/ 8 Làm : ?1 ; ?2 Giải ?1 ) Các số : 0,6 ; -1,25 ; là các số hữu tỉ vì : 0,6 = ; -1,25 = = ?2 ) Số nguyên a là số hữu tỉ vì Mối quan hệ giữa ba tập hơp số: Số tự nhiên , số nguyên , số hữu tỉ là : N Z Q Làm ?3 Giải -1 1 2 Ví dụ 2 : Giải _ Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau _ Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm N nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới Làm ?4 so sánh hai phân số : và Giải Ta có (-10) > (-12) Vậy hay > ?5 Giải Các số hữu tỉ dương là:và Các số hữu tỉ âm là :;;-4 Số không là số hữu tỉ dương Cũng không là số hữu tỉ âm I , Số hữu tỉ : Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân sốvới a,bZ,b0 Tập hợp các số hưũ tỉ được kí hiệu là Q II, Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( Sgk / 5) Ví dụ 1 : M -1 0 1 Ví dụ 2 : -1 0 1 III , So sánh hai số hữu tỉ ( Sgk / 6 ) Tuần : 1 Cộng trừ số hữu tỉ Ngày soạn : Tiết : 2 Ngày giảng : I , Mục tiêu : – Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ ; hiểu quy tắc “chuyển vế ” trong tập hợp số hữu tỉ _ Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyễn vế ” II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án HS : Học thuộc bài cũ, giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trước III) Tiến trình dạy học: 1 , Kiểm tra bài cũ : Số hữu tỉ là số như thế nào ? Cho ví dụ ? Muốn cộng hai phân số ta phải làm sao ? Muốn trừ hai phân số ta phải làm sao ? 2 , Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b0 Nhờ đó, ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số - Phép cộng phân số có các tính chất gì ? Phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính chất như vậy Cộng, trừ số hữu tỉ chính là cộng, trừ phân số.Vậy hai em lên bảng làm bài ở phần ví dụ a ; b ? Các em làm ?1 Lớp 6 đã học quy tắc chuyễn vế, em hãy phát biểu quy tắc chuyễn vế đó ? Lớp 7 trong tập hợp các số hữu tỉ Cũng có quy tắc chuyễn vế như vậy ; em hãy phát biểu quy tắc chuyễn vế ? Các em hãy nhắc lại quy tắc dấu ngoặc ? Quy tắc dấu ngoặc này cũng dùng được trong tập hợp các số hữu tỉ ?1 : Tính : a) 0,6 + b) Giải a) 0,6 + = = = b) = = = Phát biểu quy tắc“chuyển vế” Làm ?2 Tìm x , biết : a) b) Giải a) x = = b) x = = I, Cộng, trừ hai số hữu tỉ Với x =, y = ( ( a, b, mZ, m > 0 ) Ta có : x + y = x - y = Ví dụ : a) = b) (-3) - = II , Quy tắc “chuyễn vế ” ( Sgk / 9 ) Ví dụ : Tìm x, biết - Giải Theo quy tắc “chuyễn” vế ta có : x = Vậy x = Chú ý : ( Sgk / 9) Bài tập về nhà : 6;7;8;9 / 10 Tuần : 2 NHÂN , CHIA Số HữU Tỉ Ngày soạn : Tiết : 3 Ngày giảng : I ) Mục tiêu : _ H S nắm vững các quy tắc nhân ,chia số hữu tỉ ,hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ _ Có kỷ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng II ) Chuẫn bị : Giáo án III) Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ : Muốn cộng , trừ hai số hữu tỉ ta làm sao ? áp dụng tính : (-3 ) + ? Phát biểu quy tắc “ chuyễn vế ” ? Tìm x ,biết : ? 2) Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? áp dụng tính : ? Phát biểu quy tắc chia hai phân số ? áp dụng tính : Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân , chia hai số hữu tỉ x ,y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân chia phân số. Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất của phép nhân phân số: giao hoán , kết hợp , nhân với 1, tính chất phân phối cua phép nhân đối với phép cộng Hoạt động 2 : Chia hai số hữu tỉ Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo . Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y) gọi là tỉ số của hai số x và y , ký hiệu là hay x : y Các em làm bài tập phần ? Cũng cố : làm BT 11 trang 12 Bài tập về nhà : 12;13;14;16trang12;13 Phát biểu quy tắc nhân hai phân số Tính : Phát biểu quy tắc chia hai phân số Tính : Tính : a) 3,5. ; b ) Giải a) 3,5.= b) = I ) Nhân hai số hữu tỉ : Với x = , y = ta có x.y = Ví dụ : = II ) Chia hai số hữu tỉ Với x = , y = ( y0 ) ta có x : y = Ví dụ : Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y) gọi là tỉ số của hai số x và y , ký hiệu là hay x : y Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là hay -5,12 : 10,25 Tuần : 2 GIá TRị TUYệT Đối của một số hữu Tỉ Ngày soạn : Tiết : 4 CộNG ,TRừ , NHÂN, CHIA Số THậP PHÂN Ngày giảng : I , Mục tiêu : - HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Xác định đượcgiá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ;có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân Biết vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ đẻ tính toán hợp lý II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án HS : Làm các bài tập đã cho về nhà ở tiết trước, ôn lại cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân III) Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ : Phát biểu quy tắc nhân hai số hữu tỉ ; Phát biểu quy tắc chia hai số hữu tỉ ; 2) Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1 : - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì ? Tính , , ? - Số thập phân là gì ? - Phân số thập phân là gì ? Đổi -12,356 ra phân số thập phân ? Đổi ra số thập phân ? - Phát biểu quy tắc cộng, trừ , nhân các số nguyên ? Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cũng được định nghĩa tương tự ,em hãy định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Các em làm ?1 ; ?2 Hoạt động 2 : Tromg thực hành ,ta thường cộng, trừ, nhân hai số thập phân theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên . Cũng cố : Giải bài tập 17/15 1) Các khẳng định đúng là : a , c 2) Dặng dò : Tiết đại số tiếp theo mỗi em mamg theo một máy tính bỏ túi Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a, kí hiệu là , là khoảng cách từ điểm a tới điểm 0 trên trục số = 5 ; = 7 ; = 0 ?1 Diền vào chỗ trống (.... ) a) Nếu x = 3,5 thì Nếu x = thì b) Nếu x > 0 thì Nếu x = 0 thì Nếu x < 0 thì ?2 tìm biết : a) x = thì b) x = thì c) x = -3 thì d) x = 0 thì I Giatrị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu là ,là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số Ta có : Ví dụ : x = thì (vì x = -5,75 thì = -(-5,75) = 5,75 (vì -5,75 < 0) Nhận xét : Với mọi x Q ta luôn có : và II Cộng,trừ,nhân,chia số thập phân ( Sgk / 14 ) Ví dụ : a) (-1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) = -1,394 b) 0,245 - 2,134 = 0,245 + (-2,134) = -(2,134 - 0,245) = - 1,889 c) (-5,2). 3,13 = -(5,2.3,14) = -16,328 Bài tập về nhà : 19,20,21,/15 Tuần : 3 Luyện tập Ngày soạn : Tiết : 5 Ngày giảng : I) Mục tiêu : Qua các bài tập rèn luyện kỉ năng so sánh các số hữu tỉ; cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Củng cố kiến thức lý thuyết về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , sử dụng máy tính bỏ túi II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án, máy tính bỏ túi HS : Học thuộc lí thuyết, giải các bài tập ra về nhà ở tiết trước III) Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Làm bài tập 17/ T 15 21, a) Các phân số đã cho đà tối giản chưa ? Vậy các em hãy thu gọn các phân số đó ? Các phân số nào bầng nhau ? Vậy các phân số đó biểu diễn cùng một số hữu tỉ b) Hãy nêu các cách viết khác nhau của số hữu tỉ ? 22) Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh 23 . Dựa vào tính chất “ Nếu x < y và y < z thĩ x < z “hãy so sánh a) và 1,1 b) -500 và 0,001 c) và 24) áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh a) b) : 25) Tìm x biết a) Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 ? b) Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng ? 17/ 15 Giải a) ( đ ) b) ( s ) c) ( đ ) 21 b) Phân số là phân số tối giản ; vậy ta có thể nêu các cách viết khác nhau của số hữu tỉ bằng cách nhân tử và mẫu của phân sốvới 1; -1; 2; -2...... 22) 0,3 = ; -0,875 = = 23) Hs phát biểu : a) b) -500 < 0 < 0,001 c ) 24) học sinh hoạt động nhóm Đại diện một nhóm trình bày cách làm của mình , giải thích tính chất đã áp dụng để tính nhanh a) Số 2,3 và -2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 b) Số và có giá trị tuyệt đối bằng Vậy : * x + = x = * x + x = 21 a) Rút gọn phân số Vậy các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ Các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ b) 22) Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần : 23. a) b) -500 < 0 < 0,001 -500 < 0,001 c) 24,a) = = -3,18 - = 2,77 b) : = : = = 25) Tìm x biết a) b) Ta có : x + = x = x + x = Tuần 3: lũy thừa của một số hữu tỉ Ngày soạn : Tiết 6 : Ngày giảng : I) Mục tiêu : - HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiêncủa một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùmg cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa . Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : HS : Ôn tập về lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên , quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số III) Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên là gì ? GV : Giáo án Phát biểu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số ? Các định nghĩa và quy tắc trên cũng áp dụng được cho các lũy thừa mà cơ số là số hữu tỉ Em nào định nghĩa được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ ? Các em hãy áp dụng các quy tắc trên để làm ?1 2 6 Hoạt động 3: Tich và thương hai lũy thừa cùng cơ số Cho aN , m và nN, mn Thì : am . an = ? am : an = ? Phát biểu quy tắc thành lời Tương tự với xQ, m và nN Ta cũng có công thức : xm . xn = xm+n Tương tự với xQ thì xm : xn tính như thế nào ? HS làm ?2 III) Lũy thừa của lũy thừa HS làm ?3 Tính và so sánh: a) và 26 b)và Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa,ta làm thế nào ? Công thức: = Các em làm ?4 Điền số thích hợp vào ô trống a) b ) = Bài tập về nhà :29,30,32/tr 19 Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a an= a.a...a ( n 0; a, n N) Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ,ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ am. an = am + n Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0 ) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ am : an = am - n ( a 0; m n ) Giải : ?1 Tính (-0,5)2= (-0,5). (-0,5) = 0,25 (-0,5)3= (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 ( 9,7 )0= 1 27/19 Giải : = HS phát biểu : am . an = am+n am : an = am-n HS :Với x Q; m,nN xm : xn = xm-n ĐK : x, m n HS làm ?3 A ) = 22. 22. 22 = 26 B ) = .... = Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ HS lên bảng điền : I) Lũy thừa với số mũ tự nhiên Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn , là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1) xn = x.x.x...x (xQ,nN,n>1) n thừa số Quy ước : x1 = x x0 = 1 ( x0 ) Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng ( a, b Z, b0 ) ta có : n thừa số n thừa số n thừa số Vậy : II Tich và thương hai lũy thừa cùng cơ số Công thức : xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n ( x, m n ) III) Lũy thừa của lũy thừa Ta có công thức : = Tuần : 4 Lũy thừa của một số hữu tỉ ( Tiếp theo ) Ngày soạn : Tiết : 7 Ngày giảng : I) Mục tiêu : - HS nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án HS : Học thuộc lí thuyết, giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trước III) Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ ? áp dụng tính : ; ( -0,2)2 ? Hoạt động 2 : Lũy thừa của một tích Tính nhanh tích ( 0,125 )3. 83 như thế nào ? - Để làm được điều đó ta học các quy tắc sau : (Ghi phần I lên bảng ) Các em làm : ?1) Tính và so sánh : a) ( 2.5 )2 và 22. 52 b) và Qua hai ví dụ trên hãy rút ra nhận xét : muốn nâng một tích lên một lũy thừa , ta có thể làm thế nào ? Ta có công thức : Vậy để tính nhanh tích ( 0,125 )3. 83 ta phải làm sao ? ?2 Tính : a) b) (1,5)3. 8 Hoạt động 3 : Lũy thừa của một thương ?3 Tính và so sánh : a) và b) và Qua hai ví dụ trên hãy rút ra nhận xét :Lũy thừa của một thương có thể tính thế nào ? Ta có công thức : ( y 0 ) ?4 Tính : ; ; ?5 Tính : b) (-39)4 : 134 Luyện tập củng cố: Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa: a) 108 : 28 b) 272 : 253 Bài tập về nhà : 34;35;36;37 / 22 Giải ?1 a) ( 2.5 )2 = 102 = 100 22. 52 = 4. 25 = 100 Vậy : ( 2.5 )2 = 22. 52 Ngược lại : 22. 52 =( 2.5 )2 b) = = Vậy = Ngược lại : = * ( 0,125 )3. 83 = (0,125.8)3 = 13 = 1 Giải ?2 a) = b) (1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 = (1,5.2)3 = 33 = 27 Giải ?3 a) = = Vậy : = b) = =3125 = 55 = 5.5.5.5.5 = 3125 Vậy = Giải ?4 = = = -27 = Giải ?5 b) (-39)4 : 134 = (-39: 13)4 = (-3)4 = 81 a) 108 : 28 = b) 272 : 253 = 36 : 56 = I ) Lũy thừa của một tích Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa II ) Lũy thừa của một thương Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa ( y0 ) Tuần : 4 Luyện tập Ngày soạn : Tiết : 8 Kiểm tra 15 phút Ngày giảng : I) Mục tiêu : _ Củng cố các quy tắc nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. _Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tẳctên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết II) Chuẫn bị : GV: Giáo án ; bài tập 15 phút (đã phô tô cho từng học sinh ) HS : giấy làm bài kiểm tra III) Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Điền tiếp để được các công thức đúng xm. xn = = xm : xn = = = Chữa bài tập 38b Tính giá trị biểu thức : b) Hoạt động 2: Luyện tập (23 ph ) 40) Tính : a) c) d) 37; d) Tính : Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử ? 41 Tính : a) b) 2: 42 Tìm số tự nhiên n ,biết a) 2n = ? 8 bằng 2 lũy thừa bao nhiêu ? suy ra n = ? b) n = ? c) 8n : 2n = 4 HS1 lên bản điền : Với xQ; m, n N xm. xn = xm+n = xm.n xm : xn = xm-n (x0, mn ) = xn. yn = ( y0 ) Chữa bài tập 38 b) = Gọi 3 em lên bảng chữa a) = c) = = d) = = -853 37; d) Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 = = = 41 Tính : a) = = = b) 2 : = 2: = 2: 42 Tìm số tự nhiên n ,biết a) 2n = n = 3 b) = 81. = n = 7 c) 8n : 2n = 4 = 4n = 41 n = 1 38) b)= 40) a) = c) = = d) = = -853 37; d) = = = 41 Tính : a) = = = b) 2 : = 2: = 2: 42 Tìm số tự nhiên n ,biết a) 2n = n = 3 b) = 81. = n = 7 c) 8n : 2n = 4 = 4n = 41 n = 1 Bài tập 15 phút Thứ ngày tháng 9 năm 2004 Bài 1 : Tính (5 đ ) a) ; b) ; c ) ; d ) ; e) 40 Bài 2 : (3 điểm ) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : a ) 9.32 b ) 2 : 8 Bài 3 : (2 điểm ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C a) có kết quả là : A: ; B : ; C : b) 23.24.25 có kết quả là : A: 212 ; B : 812 ; C : 860 Bài tập 15 phút Thứ ngày tháng 9 năm 2004 Bài 1 : Tính (5 đ ) a) ; b) ; c ) ; d ) ; e) 40 Bài 2 : (3 điểm ) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : a ) 9.32 b ) 2 : 8 Bài 3 : (2 điểm ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C a) có kết quả là : A: ; B : ; C : b) 23.24.25 có kết quả là : A: 212 ; B : 812 ; C : 860 Tuần : 5 Tỉ lệ thức Ngày soạn : Tiết : 9 Ngày giảng : I) Mục tiêu : HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : * GV : Giáo án, đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập và các kết luận * HS : Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y ( với y 0 ), định nghĩa hai phân số bằng nhau, Viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên . Giấy trong bút xạ III) Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ Tỉ số của hai số a và b với b0 Là gì ? Kí hiệu ? So sánh hai tỉ số : và ? GV nhận xét và cho điểm Hoạt động 2 : Định nghĩa Trong bài tập trên , ta có hai tỷ số bằng nhau Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì ? Ví dụ: So sánh hai tỉ số và Một em lên bảng làm bài này Vậy đẳng thức là một tỉ lệ thức Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức. Điều kiện ? Giới thiệu Kí hiệu tỉ lệ thức hoặc a : b = c : d Các số hạng của tỉ lệ thức:a,b,c,d Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a;d Các trung tỉ ( số hạng trong ):b;c Các em làm ?1 trang 24 SGK Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? a) và b) và Cho tỉ lệ thức : Tính x ? Hoạt động 3:Tính chất Khi có tỉ lệ thứcmà a,b,c,d Z , b và d 0 thì theo định nghiã hai phân số bằng nhau ta có ad = bc . Ta hãy xét xem tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức nói chung hay không ? Xét tỉ lệ thức: hãy xem SGK Để hiểu cách chứng minh khác của đẳng thức tích : 18.36 = 24.27 Các em làm ?2 Bằng cách tương tự từ tỉ lệ thức , hãy suy ra ad = bc Tính chất 1: Nếu thì ad = bc -Ngược lại nếu có ad = bc ta có thể suy ra được tỉ lệ thức : hay không ? Hãy xem cách làm của SGK: Từ đẳng thức 18.36 = 24.27 Suy ra để áp dụng GV nêu tính chất 2: Hoạt động 4 : Củng cố : Lập tất cả tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau : 6.63 = 9.42 Tỉ số của hai số a và b (với b0) là thương của phép chia a cho b Kí hiệu : hoặc a : b So sánh hai tỉ số : Các em nhận xét bài làm của bạn Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số . Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức ? ĐK : b,d 0 HS làm ?1 a) b) -3: 7 = ( Không lập được tỉ lệ thức ) HS đọc SGK trang 25 Một học sinh đọc to trước lớp HS thực hiên?2 ad = bc Một học sinh đọc to SGK phần : Ta có thể làm như sau .... HS thực hiện ad = bc Chia hai vế cho tích bd ĐK bd 0 Từ : 6.63 = 9.42 ; ; I ) Định nghĩa : Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số ( b,d 0 ) II ) Tính chất : Tính chất 1 : ( Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ) Nếu thì ad = bc Tính chất 2 Nếu ad = bc và a,b,c,d0 thì ta có các tỉ lệ thức : ; ;; Bài tập về nhà : 44;45;46;47;48/26 Tuần : 5 luyện tập Ngày soạn : Tiết : 10 Ngày giảng : I) Mục tiêu : Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức Rèn kỉ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số , từ đẳng thức tích II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập - Bảng phụ ghi bảng tổng hợp hai tính chất của tỉ lệ thức ( trang 26-SGK ) HS : Học bài, làm bài tập III)Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Định nghĩa tỉ lệ thức ? - Chữa bài tâp 45 (trang 26 SGK) HS 2 : Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức Chữa bài tập 46 ( b; c ) trang 26 GV nhận xét và cho điểm Hoạt động 2:Luyện tập Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức Bài 49 (tr 26 SGK) Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? (đưa đề bài lên màn hình ) Nêu cách làm bài này ? Dạng 2 :Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Bài 50/27 ( đưa đề bài lên màn hình ) Phát cho mỗi nhóm một phim giấy trong có in sẵn đề bài Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức . Nêu cách tìm ngoại tỉ , tìm trung tỉ trong tỉ lệ thức Dạng 3 : Lập tỉ lệ thức Bài 51 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau : 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 Từ bốn số trên hãy suy ra đẵng thức tích áp dụng tính chất hai của tỉ lệ thức hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có được Bài 52 : Hoạt động 3 :Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các dạng bài tập đã làm - Bài tập về nhà : 53/28 Bài 62,64,70,71,73/13,14 SBT Kết quả : HS 2 : Dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức Tính chất 1 Nếu thì ad = bc Tính chất 2 Nếu ad = bc và a,b,c,d0 thì ta có các tỉ lệ thức : ; ;; Chữa bài tập b) x = c) x = x = Cần xem xét hai tỉ số đã cho có bằng nhau không . Nếu hai tỉ số bằng nhau, ta lập được tỉ lệ thức. 49/26 a) lập được tỉ lệ thức b) 2,1:3,5= không lập được tỉ lệ thức c) lập được tỉ lệ thức d) -7: không lập được tỉ lệ thức 50/27 Làm theo nhóm Trong nhóm phân công mỗi em tính số thích hợp trong 2 ô vuông rồi kết hợp thành bài của nhóm Kết quả N : 14 Y : 4 H : -25 ợ : C : 16 B : I : -63 U : Ư : -0,84 L : 0,3 ế : 9,17 T : 6 Binh thư yếu lược Bài 51/28 1,5.4,8 = 2.3,6 Các tỉ lệ thứclập được là ; ; Bài 52 : HS trả lời miệng trước lớp : C là câu trả lời đúng vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được: 49/26 a) lập được tỉ lệ thức b) 2,1:3,5= không lập được tỉ lệ thức c) lập được tỉ lệ thức d) -7: không lập được tỉ lệ thức 50/27 Kết quả N : 14 Y : 4 H : -25 ợ : C : 16 B : I : -63 U : Ư : -0,84 L : 0,3 ế : 9,17 T : 6 Binh thư yếu lược Bài 51/28 1,5.4,8 = 2.3,6 Các tỉ lệ thứclập được là ; ; Bài 52 C là câu trả lời đúng vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được : Tuần : 6 Tính chất Ngày soạn : Tiết : 11 của dãy tỉ số bằng nhau Ngày giảng : I ) Mục tiêu : HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau và b

File đính kèm:

  • docDAI SO 7 CA NAM 3cot.doc
Giáo án liên quan