Giáo án Toán học 7 - Tuần 11

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:- Kiểm tra được học sinh một số kiếm thức trọng tâm của chương: Nhân hai luỹ thừa, giá trị tuyệt đối,căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức,.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng lí thuyết vào làm bài tạp chính xác nhanh gọn; Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán

3. Thái độ Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra

II. CHUẨN BỊ:

1. Thầy : SGK, Ma trận đề, đề kiểm tra và đáp án, biểu điểm.

2. Trò : SGK, thước kẻ, giấy kiểm tra.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1185 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24-10-2013 Tiết 21 KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Đại số – Lớp 7 (Chương I) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- Kiểm tra được học sinh một số kiếm thức trọng tâm của chương: Nhân hai luỹ thừa, giá trị tuyệt đối,căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức,... 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng lí thuyết vào làm bài tạp chính xác nhanh gọn; Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán 3. Thái độ Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, Ma trận đề, đề kiểm tra và đáp án, biểu điểm. 2. Trò : SGK, thước kẻ, giấy kiểm tra. III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Phát đề: Ma trận đề Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Mối liên hệ giữa các tập hợp số. 4 1,0 4 1,0 - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 1 0,5 1 0,5 - Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 2 1 2 1 - Lũy thừa của một số hữu tỉ 1 0,5 1 1 1 1 3 2,5 - Tỉ lệ thức 1 0,5 1 0,5 - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2 4 2 4 - Căn bậc hai 1 0,5 1 0,5 - Làm tròn số 1 0,5 1 0,5 Tổng 5 1,5 4 2,0 5 6,0 1 1,0 15 10 Đề bài I. Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng ? Câu nào sai? Câu Nội dung Xác định a Mọi số tự nhiên đều là số thực. b Tập hợp số hữu tỉ Q là tập hợp con của tập hợp số vô tỉ I. c N Ì Z Ì Q Ì I Ì R. d Số 0 là số hữu tỉ âm. Câu 2: Nếu |a| = a với a thuộc R thì a phải có điều kiện nào ? a) a > 0 b) a ≥ 0 c) a < 0 d) a = 0 Câu 3: Viết gọn dưới dạng một luỹ thừa ta được: a) b) c) d) Câu 4: Từ tỉ lệ thức: ta suy ra x bằng: a) b) 20 c) d) – 2 Câu 5: Kết quả phép tính bằng: a) 7 b) – 49 c) – 7 d) 49 Câu 6: Làm tròn đến hàng trăm của số 5974,9743 ta được: a) 5900 b) 5974,97 c) 6000 d) 5970 II. Tự luận: (7đ) Bài 1: Tính (2đ) a) b) Bài 2: (2đ) Tìm hai số x ; y biết: và x + y = – 32 Bài 3:(2đ) Hai lớp 7A và 7B nhận chăm sóc 28 cây xanh cho nhà trường. Biết rằng số cây của lớp 7A và số cây của lớp 7B tỉ lệ với 3 và 4. Tính số cây của mỗi lớp ? Bài 4: So sánh: 2515 và 810.330. (1đ) ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: a) Đ; b) S ; c) S ; d) S Câu 2: b) ; Câu 3: c) ; Câu 4: d) ; Câu 5: a) ; Câu 6: a) II. Tự luận: (7đ) Bài 1: Tính: (3đ) a) ==== b) =====49 Bài 2: Tìm hai số x ; y biết: ==== – 4; = – 4 Þ x = – 12; = – 4 Þ y = – 20 (2đ) Vậy x = – 12; y = – 20. Bài 3: Gọi x, y lần lượt là số cây của lớp 7A, 7B. Ta có: (0,5đ) ; (1đ) Vậy lớp 7A chăm sóc 12 cây, lớp 7B chăm sóc 16 cây. (0,5đ) Bài 4: So sánh 2 số: 2515 và 810.330. (1đ) 2515 = == ; 810.330 = === (2.3)30 = 630. Vì < nên 2515 < 810.330. 3. Thu bài 4. Củng cố 5. Hướng dẫn về nhà: xem và giải lại bài KT vào vỡ bài tập IV. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docTUẦN 11-tiết 21.doc
Giáo án liên quan